,..__-. _________ -__-.\4
\
Mãu nhãn hộp 03 vĩ x 10 viên nang cứng : Bazato
Kích thước : 125 x 49 x 28 mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẨh LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT 1²5 ""“ “
Ả—’/ IẤOỈK
.đl _
Lãn đảu;ỂỄ . |
r/’fj Thảnh phán Ch] dlnh, Chống chl dlnh, Llẻu dùng. thh dùng.
u . ....... 300 mg Tuong Mc. Túc dụng phu. ThOn lrọng: th dọc huóng
l Mecobalami .. …500 ụg dẽnsửdụng.
i Tá duoc ............................................. vd 1 vien Bảo quản nơi kho, dưdl 30°C. Tránh ảnh sảng.
i Tieu chuẩncơsờ. aỂxnẢu nv TRẺ EM
…`H\ sex - Reg. No.: aoc KỸ HƯỚNG DẨN sùnuue muđc KHI DÙNG!
I
0 O . ' I 0 0
on
~°=
01:
°~Ề
G=
Ệ= B A 2 A I Gabapentin 300 mg - Mecobalamin 500 ụg
u—
~oẸ
-*=
o=
~OẸ
0=
...— Hộp 03 vĩ x 10 viên nang cúng
Hffl]
\ * CTY TNHH HASAN - DERMAPHARM Đudnq a6 2. KCN Đóng An. 51… Dưung. vtet Nnm
r- ***** Composltlon lndleatlons, Contralndlcntlons. Dosuge nnd
ị Gabapentin ......................................... 300 mg Mmlnlstntlon. lntenctlons. Slde ctíects lnd other
E | Mecobalamln .. ....... 500 1.19 precaulono: Read careiully the enclosed leaflet.
E Excipients .................................. q.s. 1 capsule Store in a dry place, below 30°C. Protect trom light.
«›
N Manulaclurer's speclticalion. KEEP out OF HEACH OF CHILDREN
_ READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFOHE USEI F———-
._1 ả—
A L
. ' ~ 0 o o
E .
E Gabapentin 300 mg - Mecobalamm 500 ụg ố _ 6
m ² Ễ Ễ
<~ Ế ² ›°ễ~
cn ã …
ả
_ 03 bllsters x 10 hard capsules e ><
ị ẸẸ HASAN - oenuưmnu co.. LTD. Road No. 2. Dong An Industrial Purk, am Duong. Viomm ồ ẫ Ê /
rốue GIẤM eốc
os.ũùfflffl
Mẫu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang : Bazato
Kích thước : 125 x 85 x 49 mm
Mảu sắc như mẫu
1—— 125 mm
Blo quin nd khb. dvd 30°C. Trinh &… úng.
Tieu chuíncusa. o£ ›uưbauvmè zu
SDK—Floq.No.z ooc KỸ nudue oẦusửoụnech KHIDÙNGI
RX Thuốc ban theo dơn
BAZATO
Gabapentin 300 mg - Mecobalamin 500 pg
WW
11 111111
901.L62
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
_
CTY TNHH HASAN - DERMAPHARM
_
Đường số 2. KCN Đõng An. Blnh Duơng. Việt Nam
10 bhsters x 10 capsules
BAZATO
Compooluon lndlutloac. Conlnlndlcntlonn. Dougu nnd
" ”_, 300mg ' ' SHO WOdl JM…
" * ' ' 500w , P * , .. ' ’lullet.
Exdpienh ............................... q,l. I cmmlo suorohndry place. bomWC. Probctừcm Igm.
Iunufmrưu lpoclũcallm. KEEPWI'G HIACN OFCRILDRIN
Il… CMEFULLV TN! DIRlCTIONS W! USII
RX Prescription only
BAZATO
Gabapentln 300 mg - Mecobalamin 500 ug
- 10 blisters x 10 hard capsules
HASAN — DERIAPHẦRH CO., LTD.
Road N02. Dong An Industrial Pcrk, th Duong, Vhtmm
/
SỔIĐSX-Bthu
nax -mụ.om:
HD -Ew.Dulnz
Will 6?
] Hòp 10 vix 10wẻn nang l
1 BAZATO
Tnlnh phln Chi dlnh. cu6ng dl1 aum. LIIu dùng. Clch ửng.
Gabepenln ......................................... 300mg Tumg Mc. TI: dung phụ. Thu: mg: Xln doc mg
,. dãn nửdụng.
111111 99
Mẫu nhản vi 10 viên : Bazato
Kích thước : 120 x 45 mm
*— 4ỏmm —>
rô'ue GIÁM ĐỔC
osmwaa,
r-’Yifi
;“
J’)
' '(A
\
I\`D_
o\—,
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
R, Thuốc bán theo đơn
B`Ă` z A’T o"
Vlẽn nang cứng
Thảnh phán
- Hoạtchãt:Gabapenlin 300 mg.
Mecobalamln 500 ụg.
- Tá dược: Lactose monohydrat. Talc, Tinh bột ngò. Vỏ
nang số 1.
Dược lực học
Gabapenlln
Gabapentin lá thuốc chõng dộng kinh. cơ chế chưa rõ
rảng. Cẩu trúc hóa hoc cùa Gabapentin tương tư chất
ửc chẽ dãn truyén thán kinh lả acid gama-
aminobutyric (GABA). nhưng Gabapentin khóng tác
dộng trưc tiếp len các thu thể GABA, khóng iảm thay
dối cãu trúc, giải phóng. chuyển hóa vả thu hói
GABA.
Mecobalamln
Mecobalamin lả một coenzym 812 nói sinh.
Mecobalamin dóng vai trò quan trọng trong phản ứng
chuyển nhóm methyl như la một coenzym của
methionin synthetase trong quá trinh tõng hơp
methionln tủ homocystein.
Mecobalamin dược vận chuyển hiệu quả vác trong tế
bảo thăn kinh, tâng cường tống hợp protein vả acld
nucleic.
Mecobalamin thúc dẩy quá trinh myelin hóa, iđng hơp
Iecithin. thảnh phán chính cùa lipid vò tùy.
Mecobalarnin giúp phuc hói nhũng mò thán kinh bị
tõn thuong vả ngăn chặn sưdấn truyẽn các xung thán
kinh bẩtthuờng.
Mecobalamin thủc dẩy quá trlnh trướng thènh vả
phản chia cùa nguyên hóng cáu. tõng hơp hem. do dó
cótácdung diẻutricác benhthiẩu máu.
Dược dộng học
Gabapentin
Hẩp thu: Gabapentin hấp thu qua dường tiêu hóa
theo cơ chế bảo hòa (khí Iiếu tảng. sinh khả dung Iai
glảm). Thuốc dat nóng dộ dĩnh trong huyết tương sau
khi u6ng 2 giờ vả dat nóng dộ 6n dinh sau 1-2 ngèy.
Nóng dộ huyết thanh có hiệu quả của thuốc chưa
dược xác dịnh. Nóng dộ huyết tương cùa Gabapentin
năm trong khoảng từ 2 mglllt (2 microgam/ml) tới 20
mgllít (20 microgamlml). Sinh khả dung khoảng 60%
khi dùng với liêu 1.8 g/24 giờ vã khOng tương ửng với
Iiéu dùng. n6u uống liéu tăng tren 1.6 g|24 giờ thì sinh
khả dung Ia! glảm. Slnh khả dung khoèng 35% khi
dùng với 116u 4.8 g|24 giờ. Thức èn ít ảnh hướng dốn
tốcdộ vè mứcdộ hấpthu.
— Phản b6: Gabapentin phan bó khằp 00 thể. vèo dươc
sữa mẹ. Iién kết với protein huyết tuơng rất thẩp (<
3%). Thẻ tich phán bố của thuốc lá 58 & 6111ớ người
Idn.
- Chuyển hda:Gabapentin háu như khòng chuyển hóa
trong cơthể.
- Thả! trừ: Thải trừ ehủ yếu qua thận dưới dang khóng
dõi. Nửa dời thải trù cùa Gabapentin khoảng tửS dến 7
giờở người có chức năng thận blnh thường.
Mecobalamln
- Hấp thu: Mecobatamin lỉèn kẽt với yểu t6 nội te] - một
glycoprotein dưcc tiết ra tù niêm mac da dèy, vè dươc
hấp thu chủ dộng qua dường tieu hóa. Hãp thu gỉèm ờ
nhũng bệnh nhản thiểu yếu tố nội tai. như hội chứng
kém hãp thu do bệnh, bất thường của fuột, hoặc sau
khi cảt da dây.
- Phản bổ: Mecobalamin gản manh với protein huyết
tương dƯỢC gọi lè transeobalamin; transcobalamin II
tham gia vận chuyển nhanh Mecobalarnin dẽn các
mó. Mecobalamin dưch lưu trữ trong gan.
Mecobalamin cũng khuẩch tán qua nhau thai vả cũng
có thể xuất hiện trong sủa me.
— Thả! trừ: Mecobalamin dược bải tiết qua mật. tái hấp
thu theo chu kỳ gan ruột vả một phản dươc bải tiết
trong nước tiểu trong 8 giờ dáu.
ChỈdlnh
Điêu tri các triệu chứng dau thán kinh ở người lớn bao
góm dau thán kinh ngoai biên. dau day thán kinh sinh
ba. dau thán kinh ở bệnh nhãn dái tháo duờng.
Llẻu lượng vã cách dùng
Llãu lượng
— Dùngthuốctheochidẻn cùabácsĩ. /
- Liêu khuyến cáo:
+ Ngùy dáu tiẽn: 1 viènllánlngảy.
+ Ngảythử hai: 1 viênllán x215n/ngèy.
+ Ngảythử ba: 1 vìèn/lán x 3 Iấnlngảy.
Sau dó. liêu có lhể tăng dản dấn z vlẻn/Ián x 3
Ián/ngùy.
- Liêu trung binh có hiệu quả cùa Mecobalamin lè 1500
ug/ngây (ít nhẩt 3 vién/ngảy).
Cách dùng
Thuốc dược dùng qua dường uống, thời điếm uõng
khóng phụ thuộc vảo bũa ản. Nấu bệnh nhân buôn
nôn. nen ăn trước khi dùng thuốc.
Chống chi dlnh
Mân cảm với Gabapentln, Meccbalamln. nhũng chế
phẩm của cobalamin. coban hay bất kỳ thảnh phán
nèo cũa thuốc.
Tác dụng phụ
- Thuùng gặp: Vận dộng mđt phối hơp. rung giật nhãn
# ' 1
Đe thuôc xa tẩm tay cua trẻ em ẢẸỄẦẦ
? ` J. \
rô'ue GIẮM ĐỔC
osMfflâũij
140x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
cấu, mệt mòi. chóng mặt. phù. buốn ngù. giảm tri nhớ.
| Trẻ em từ 3 đến 12 tuổi gặp các vấn dê thán kinh như
i to ảu. thay dỏi cách ứng xử (quăy khóc. cảm giác sảng
khoái hoặc trám cảm. quá kich dộng. thái dộ chống
dõi…) Khó tieu. khó miệng. téo bón. dau bung. tiêu
chảy: phù mach ngoai biên: viem mũi, viem hong -
háu, ho, viêm phới; hoa mải. gỉảm thị lưc; dau khớp.
dau cơ; măn cảm. ban da; giảm bach cảu; liệt dương.
nhiếm virus.
ít gặp: Mất trí nhó, mất ngòn ngữ. trám cảm, cáu gằt
| hoặc thay dối tảm thán, tính khi, liệt nhe. giảm hoặc
i mẩt duc cảm. nhức dẻu; rõi loan tiêu hóa. chảy máu
i tơi. viêm miệng, mãt hoặc rõl Ioan vị giác; hạ huyết áp.
dau thảc ngực. r6i loạn mach ngoai VI. hói h<)p; tăng
cán.gan to.
- Hnếm gặp: Liệt day thán kinh. rõi toan nhan cách. tăng
duc cảm, giảm chức nang vặn dộng. r6i toan tám
| thản; loét ơa dảy - tá trảng. viem thưc quản. viêm dai
i trảng. vièm truc trảng; ho. khản tiếng, viêm niêm mac
i dường hô hấp, gíảm thong khí phổi. phù phổi; ngúa
mât. chảy nước mảt. bệnh vỏng mac. viêm mõng mắt;
viêm sun, ioãng xương, dau lung; giảm bach cău
(thường không có triệu chứng). thởi gian chảy máu
kéo dải: sốt hoặc rét run; hội chúng Stevens—
Johnson.
Thặntrọng
— Khớng nèn dùng thuốc trong thời gian diêu trị quá lảu
nếu khóng thẩy dáp ứng bặnh sau thời gian diêu trị,
- Phải dùng thuốc theo sự hướng dản của bác sĩ. Khòng
dùng thuốc bửa bãi vi có thể gáy phản ứng huyết hoc
dõi với bệnh nhan thiếu hut totat hoặc lảm che giấu
dấu hiệu chẩn doán.
- Khóng khuyến cáo dùng Mecobalamin liéu cao kéo
dải ờ nhũng bệnh nhản có tiấp xúc với thủy ngản hay
những hơp chẩt thủy ngán.
Sử dung thặn trong dối với bệnh nhán có tiên sử rốt
Ioan tảm thán. bệnh nhán cao huyết ảp, bệnh tim
mach, bệnh phổi, suy giảm chức nảng gan, thận vả
trong thời gian diẽu trị ban dáu dã duoc báo cáo.
- Cấn theo dõi nóng dộ Mecobalamin trong huyết tương
vả chỉ số tế bảo máu ngoai vi 3 - 6 thángllản dể xác
dinh hiệu quả cùa điếu tri,
- Thuốc có thể gáy duong ttnh giả khi xét nghiệm
protein niệu.
- KhOng nèn ngửng thuốc dột ngợt vi có thể Ièm tảng
tán suất các cơn động kinh.
— Nãu nghi ngờ có hội chứng Stevens-Johnson. phải
ngửng thuốc.
Tương tác thuốc
- Khi dùng dõng thời. Gabapentin không lâm thay dốt
thẩm phân máu. Loen nhip tim thứphét do ha kali máu '
dược dộng hoc của các thuốc chống dộng kinh thướng
dùng như. carbamazepin. phenytoin, acid valproic.
phenobarbital, diazepam.
Thuốc kháng acid Iảm giảm slnh khá dung cùa
Gabapentin khoảng 20% do ảnh hưởng dđn hấp thu
thuốc. Phải dùng Gabapentln sau thuốc khéng acid It
nhã! 2 giờ.
Neomycin. acid aminosaiicylic. thuốc kháng histamln
H2. omeprazot vả colchicin lâm giảm hấp thu
Mecobalamin qua dường ttêu hóa.
Thuốc tránh thai lâm glảm nóng dộ trong huyết thanh
của Mecobalamin.
Tiêm chloramphenicoi có thể Ièm gíãm tác dụng cùa
Mecobalamin trong diêu tri bệnh thỉểu máu.
Quả liếu vả cảch xừtri
Quá iỉêu Gabapentin có thể gảy hoa mảt. nói liu riu. u
ám. hòn mè vả tieu chẻy. Hấu hết các trường hợp quá
liêu déu hói phuc sau khi sừdụng cảc bíện phép diéu tri
hò trợ. Có thể loai thuốc ra khỏi cơ thể bảng cách thẩm
phán máu.
Khóng có báo các võ truớng hơp quá Iiéu của
Mecobalamin.
Sửdụng cho phụ nửmang tho! vã chocon bú
Chi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai vả cho con bú khi
thật sự cán thiẽ't vả có cân nhảc kỹ lợi ich cao hon nguy
cơ rủi ro.
Tác dộng của thuốc khi vặn hènh tèu xe. máy móc
Gabapentin có thẻ gáy chóng mặt. met mòi. buôn ngủ.
hoa mảt, giảm thị lưc… Do dó. cán sử dụng thuốc thận
trong khi vặn hánh tèu xe. máy móc.
Trình báy
Hộp 03 v1x10 vlèn nang cứng. Vibấm AI — PVC dục.
HỌp 10 v1x 10 viên nang cứng. Vi băm Al - PVC duc.
Bảo quản: Nơi khó. dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Tieu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngảy sản xuất).
Lưuy'
Thuốc năy chi dùng theo đơn cùa bác sĩ.
Khỏng dùng thuốc quá llêu chi dlnh.
Khỏng dùng thuốc quá han dùng ghi tren bao bì.
Thóng báo cho bác sĩ nhưng tác dụng khóng mong
muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
Nẽu cãn them thỏng tin xin hòi ỷ kiển bảc sĩ.
…
CÔNG TY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Đường số 2 - Khu còng nghiệp Đóng An.
Blnh Dương. Việt Nam
_ , ~ TUQ cục TRUỞNG
_J--,..,._—, ;, _- P.TRUỚNG PHÒNG
= - /iỷaấễn ỂỄẮt Ễẽắtt ỂỔGẨẩỗ;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng