Ù
;»
vnò om
ỌH
~ơ
11“
m
V
auqda;ao
~Ịug dozezuneg
uuoơcopụdeo meusđ uunog
’EIJ. À
,v
U
C“;
V<
F]
..q
_,3ýwelemêzuỏulmốõuznẹp uẹ1
DỎIlG Ặ’I
ifflhi Ả
. v,t V
Rx PRESCRIPTION oaue ễẵỵzefi'mảr \ muc›c aAN meo ĐơN IỆI1 0 L ẻngpi_imntnz Mũlz_gđmnticm dtlùl
Cơhpimn Dihyđmchlodđn_ uunlonl tc depin . . mm… mi
uhmm' ' ' “ (W) cuqnn. Củngehlainh, cuu mama…
mạo,,- iuniclmous com…iubicAnons Foum m,, b m ếỂ ễvỂẵo'ễựnnt Ẻ Ủẵfổ'eẩ'ắmk
me gcnnmrion osph " noms c AỦIIIN18`I'RATION. wmm'uo. Wu“ ouphu W“ I mu ___u mm
aumazop lĩj… ::::Ẹnehermfmm: aumazop nj. t..………z………
Nu u…ln: us= :z
smms counrnous:
cebpime smm …… aơc. mm mam Ilghl cafepime Ễẵfế ẵ'ẳ'tỀm
nrscincmcu: usp u nu.om
For LM & LV 1'1em hap & Tinh mam
…
Ộ W…ỗ'èmmh uu…oo uc. umumum' """“ co.. un.
_ , _ … HNỦ I
ml… '. Annũva-Demủ ke… m…wm …uunuu m…MÂW'UWW'ÙM w… Wa"ÙÙÙ
@
'Sífflwr
Đọc kỹ Imó'ng dẫn sữ dụng truớc khi dùng
Nếu cồn thêm thông Iin, xin hỏi" y kiến lhẩy tlumc.
Chỉ dùng thuốc mìy theo sự kê đơn của lltẩy thuốc
BAUMAZOP Thuôc tỉêm lg
(Cefepim lg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi lọ chứa:
Cefepỉm dihydrociorỉd tương đương cefcpìm .................. 1
Tá dli'ợơ: L-Argínin.
8
MÔ TẢ: Bột mảu trắng đến vảng lọt trong lọ thùy tinh không mảu.
DƯỢC LÝ:
Dược lục học:
Cefepim 1ả chất diệt khuẩn tác động bảng cảch úc chê Sụ tổng họp mảng tế bảo vi khuân
Ccfepim là chất diệt khuẩn có phố rộng dối với nhiều vi khuẩn Gram duong vả Gram am.
Ceicpìm có tính đề kháng cao với sư thùy giải gây bới các enzym betạ- lactamase, có ái lục thẳp đối vói các
beta lactamase duọc mã hóa tiện nhỉễm săc thế, vả thấm nhanh vảo tế bảo vi khưẩn Gram am.
Cefepim có nồng độ diệt khuẩn tối thiếu ị2 iần nồng độ úc chế tối thiểu đối với hầu hết cảc chủng vi
khuẩn thử nghiệm.
C cfepim có hoạt tinh với hầu hết các chủng vi khuẩn sau:
Vi khuấn hiếu khí Gram dương:
Staphylococczrs aureus (bao gồm cảc chủng tạo pcnicillinase, nhưng không bao gồm staphyiococci đế
khảng methicillin) .S'rreplococczis agalaciìae (streptococcỉ nhóm B), Streptococcus pneumoniae (tên truớc
đây iả Diplomc-cm pnennmniae), Slrepiococcus pyogenes {strcptococci nhóm A). các streptococci huyết
giải beta khaic (nhóm C, G, F]. _,WJhL,
Vi khuân hiên khí Gram âm: /
Acineiobacler calcoaceir'cux (chùng anilralus, lwojffi), Emerobacler spp. (bao gồm E. aerogeneổ; LÍ
agglomerans, E. cloacae. E. .sakazakii), E.:cherichia coli, Haen-zophilus injluenzae, (bao gồm cảc chùng H.
infiuenzae sản xuất beta-lactamase}, Haemophilus parairgfiuenzae, Klebsiella spp. (bao gôm K. oxyioca, K,
ozuenae. K` pneznnom'ae). Morawzella camrrhalis {tên trước đây lả Branhamei'la caturrhalís). Morganelỉu
morganii, Profeus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa (chỉ đối với một số chủng), Serrun'cz marcescenx.
Vi khuấn kv khí:
Clostridimn peijfifingens. Mobiluncus spp.
Ghi chú
— Cảo Enterococci như Enterococcu.s~faecalis vả staphylococci đề kháng methiciliin có tính để khảng với
cefepim
- Cefepim không có hoạt tinh đối vói hầu hết các chúng vì khuân Xamhomonas nmlfophilic:
(Pseudomonas n-1aItophíiia). Không phải tắt cả cảc chủng pseudomonas đếu nhạy cảm.
- Cefcpim không có hoạt tinh với Bacreroidesfragilz's và C lostridỉum difficỉle.
Dược dộng học:
Người lớn:
Sau khi liêm bâp. cei'epim được hẳp thu 110ản toản. Sau khi tiêm tĩnh mạch một iiếu dơn, cefepim dạt được
nồng độ điều trị ở nhiếm dịch cơ thể như nuớc tiều, mật, dịch phúc mô, vềt rộp, dảm, vả cảc mô như niêm
mạc phế quán, tinh hoản, ruột thừa, túi mật.
Thời gian bản thái trung binh cún ccfcpim là khoảng 2 gỉờ.
Không có bằng chúng về sự tích lũy thuốc ở các nguời khóe mạnh dùng liền 2 g tiêm tỉnh mạch mỗi 8 giờ
tiOng 9 ngảy. Tống thanh thải toản thân trung bình là 120 mL!phút. Thanh _thảì qua thận trung binh lả 110
mprhút, cho thắy cefepim đuợc thải tl` u gần như qua thận hoản toản, chủ yếu bằng sự lọc ở cầu thận.
Luợng cefepim chua biến đồi trong nuớc tiền là khoảng 85% liểu dùng, tạo nông độ cao tiong nuớc tiêu.
Cefepim liên kết protein huyết thanh trung bình 1ả 16,4% vả không phụ thuộc vảo nồng độ tro:1g huyềi
thanh.
Ồ các nguời tình nguyện tù 65 tuồi trờ iên được tiêm tĩnh mạch 1iếu đơn lg ccfcpim có vùng duóì đuờng
cong nông độ cao hơn vả độ thanh thải thận thấp hon nguời trẻ tuồi. Khuyến Cảo dìều chinh liều dùng 0
người cao tuồi nếu chức nảng thận bị suy giảm.
\L HW4
Dược động học của ccfepim không thay đối ở các bệnh nhân suy gan khi dùng liếu 1 g
`Thộ~i gian bán thải kéo dải hon ở cảc bệnh nhản suy thận theo mối quan hệ tuyến tinh với tồng thanh thải
toản thân vả thanh thải creatinin. Điều nảy là cơ sở khuyến cáo điều chỉnh liều dùng cho cảc bệnh nhân
nhóm nảy
Thời gian bán thải trung binh ở bệnh nhân sny thận nặng cẩn diếu trị bằng lọc mảu 121 13 giờ khi lọc máu
và 19 giờ khi thẩm phân phủc mô iỉên tuc
T_rẻ em
Duợc động học của cefepỉm dùng một liếu và nhiều iìếu đă đuợc đảnh giả ở cảc bệnh nhân tù 2 tháng dến
16 tuồi dùng lìềti 50 mg ikg tìêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: dùng nhiếu liếu lả dùng mỗi 8 hay 12 giờ trong
ít nhất lả 48 giờ.
Nồng độ huyết tưong trung binh cùa cefcpim sau iìều đầu tiên tương tụ. với trạng thái ốn định, chi hơi tảng
khi dùng lập lại.
Sau khi tiêm bắp 0 trạng thái ốn định, nồng độ tiung bình trong huyết tuơng của ccfcpim là 68 mcg/mL đạt
đuợc sau khoảng 0 75 giờ. so với 185,6 mcglmL sau tiếm tĩnh mạch. Nổng dộ thẳp nhất sau tiêm bắp o
nạng thải ỏn định 1ả 6 () mcg/mi san 8 giờ Sinh khả dụng trung bình lả 82% sau tiêm bắp.
Cảc thông số duợc động học ở trẻ sơ sinh và trẻ em cho thấy không có khảo biệt giũa Iìếu đầu tiên vả trạng
thái ồn dịnh đối với cảc chế độ liếu dùng (mỗi 12 giờ vả mỗi 8 giờ). Cũng không có sự khác biệt về dược
động học giữa cảc bệnh nhân có tuồi khác nhau hoặc giữa nam vả nữ.
Sau khi tiếm tĩnh mạch liều đor1, tồng thanh thải toản thân (ở trẻ trên 6 thảng) trung binh lả 3,4 mL"phútỉltg
và thể tích p_hân bố trung bình lả 0 3 L1’kg.i `hòi gỉan bán thải toản thân trung bình lả 1,6 giò. C`cfepim dạng
chua biến đồi tlong nuớc tiếu lả 60, 4% 1iều dùng, thanh thải qua thận lả đu_ờng thải trù chủ yêu, t…ng bình
là 2 01111…1p111’10kg Sụ thải trù chậm hon 6 trẻ tù 2- 6_ thảng tuổi (t'/z 1, 89 giờ, thanh thải 2, 97 1111…"p11t'10kn g,.)
Nồng độ cefcpim tiong dịch não tủy có liên hệ đến nồng độ huyết tưong, xin xem bảng 1.
BÀNG 1
Nồng độ (độ lệch chuẩn) trung bình trong huyết tương (HT) và dịch não tủy (NT)…V t
tỷ lệ NTll-IT, ở trẻ sơ sinh và trẻ em * (,Ị/
Thời gian lẩy mẫu (g iò) N Nồng dộ huyết tương Nồng độ dịch não tùy Tỷ lệ NTf’H'I`
(mcgme) (mcg/mL)
0,5 6 70,4 (55,4) 5,7 (8) 0,12 (0,14)
Mụ "WỈ * 7777 Ỉ * Ĩ4Ẩ1 (7,8) 4,311,5) 0,1010,0~0 *
““““2“ ~ ` 5 23,9 (1291 3,6 (2,0) 0,17 (0,00)
4 5 11,7 (15,7) 4,2 (1,1) 0,87 (0,56)
8 _ 5 4,9 (5,9) 3,3 (2,8) 1,02 (0,64)
* Bệnh nhau có đó mỏi lít 3 1 rhớng đến 14 " mỏ1 có mỏi u nng bình (độ lệch chuán) lờ 2 9 (3. 91 Juỏỉ ( ảc bệnh nha'n nghi ngờ
hj nhiễm lihiưin hệ lhần kinh 0 ung «Ưng, đuợc điếu 111 bằng «;efepim ơ liễu 50 mg/kg Iiẽm !ruyến lĩnh mạch nì J'~ 21") phiii mói
8 giờ. Lẩy mẫu huyết luơng ìă dịch não niy lít các bệnh nhán ăõ chgm ơ lhời đìểm cuối czìa vỉẽc lìém ]: uyển iảt› ngờy điểu ni
cefepim flzứ 2 hoặc 3
CHỈ ĐỊNH
Cef'epim được chỉ định điếu trị các bệnh nhiễm khuẩn trong cảc bệnh sau gây bới các vi khuẩn nhạy cam.
Neười @
Viêm phồỉ do hoặc không do lây nhiễm trong cộng đồng
Viếm phế quản cấp tính và đợt cắp tính cùa viêm phế quán mạn
Nhiễm khuắn đường tiếu có biến chứng
Nhiễm khuấn dường tiếu không biến chứng
Nhiễm khuẩn da và cắn t1úc da
Nhiễm khuặn ớ bụng có biến chủng bao gồm viêm phủc mạc và nhỉễm khuẩn đuờng mật Điều trị kinh
điền bệnh sốt do thiều bạch cằu trung tính
T rẻ em
Nhiễm khuấn đường hộ hẳp dưới
Nhiễm khuẩn đường tiều
Nhiễm khuẩn da vả cắn trúc da
Diều nị kỉnh điếu bệnh sốt do thiếu bạch cầu trung tính.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
'Có thể dùng Cefepim bằng du~òng tìêm bắp hoặc tìêm tĩnh mạch.
Liều dùng vả dưòng dùng tùy vảo tính nhạy câm của vì khuẩn gây bệnh, múc độ nặng cùa nhìễm khuân
tình trạng tồng lhề vả chủc nãng thận của bệnh nhân.
NEUỞỉ Ió~n
BÁNG 2
Liễu dùng khuyến cảo đổi với nguôi 1611 có chúc năng thận bình thường
(từ 12 tuổi trở lên)*
VỊ TRÍ VÀ LOA! NHIỄM KHUẦN LIÊU DÙNG KHOẢNG CÁCH
L1ỂU DÙNG
Nhiễm khuấn đường tỉểu nhẹ đến trung binh 500 mg - lg Mỗi 12 gìờ
(có hoặc khỏng có biến chứng) tiêm tĩnh mạch
hoặc tỉêm bắp
Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình gồm viêm phố 1 g Mỗi 12 giờ
quản. nhìễm khuẩn da vả cắu trúc da tiêm tĩnh mạch
hoặc tiêm bắp
Nhiễm khuẩn nặng bao gồm vìêm phối, nhiễm 2g tỉêm tĩnh mạch Mỗi 12 giờ
khuân dưòng tìều, nhìễm 12 thảng tuồi có cân nặng <40 kg: 50
mg/kg mỗi 8 gỉờ` dùng trong 7-10 ngảy.
Có rất ít k'mh nghiệm sử dụng Cefepìm ơ bệnh 11hân <2 tháng tuồì. Từ dược động học cúa bệnh nhân trên 2
thảng môi, đề xuất liều dùng 30 111g1’kg111ỗ1 12 giờ hoặc mỗi 8 gìò' cho bệnh nhân 111 1 đến 2 tháng mồi.
Nên theo dõi cần thận việc dùng Ccfepỉm ó các bệnh nhân.
Vói cảc bệnh nhi có cản nặng > 40 kg, có thể dùng lỉều người lón (xem Bảng 2). Vóì bệnh nhân trên 12
tuồi và cân nặng <40 kg, nên dùng lỉều cua bệnh nhân <40 kg Liều dùng cho bệnh nhi không nên vuọĩ quá
1iều dùng tối da cùa người lớn (2g mỗi 8 giờ). Ít có kỉnh nghiệm dùng đường tiêm bắp cho bệnh nhi.
Neườì cao tuối
Không cần thiết đỉều chỉnh lỉều dùng, 1111 trường hợp bị suy thận.
Su szan
Không cằn thiết điều chinh liều dùng ở bệnh nhân suy gan.
Sụy_thậg
lỉều 1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng