Myungmm Pham. Co., Ltdị.:
szeomgi-do. Rnpublic d Kom
[Comútlon] Each lablet ooma'ns.
Pyridostigmine bromide -—…-—--~—60mg
[Douge lnrm] Td'Jlets
[lndiutiom Douoo lnd Adminllhtlon,
Coaừa-bdlcatlon. Other infommion ]
Please see insert paper.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE.
[Oudity mdũution] USP 38
[Stongel
Store in a'r-tight oomaiuer. oool dry place.
& temperature below 30°C .
Lot No.
M!g. Date :
Exp. Date :
BASORI ….
&… nuẤl ui Hân hOuóc bơi
.M … Ph arm. Co., Ltd.
3. chl nndln Z-ql. Hyangnưn- m. H…g-ei
Gyoonui-do. Ranquic ní K…
Jífo92.
[[hinh phẩn] Mỗi viên nén chửa:
Pyridostigmine bromide --60mg
[Dạng bio chế] wen nén
[Chi dịnh. Liều lượng, cach dũng.
chỏnd chi định vù cac mong tin khác]
Xem tờ hướng dẫn sử dụng kế… theo
|aémímmns'eu
eocx?nUơcsoínaìnucemldcmoủue i
trieu chuán chất lượng] USP 38
[Báo quán]
Băo quản trong bao bi kln, tiánh ảm. ở
nhiệt dộ dưới 30°C.
Số lô SX :
NSX `
HD
2. lntermediate labol :
BASORIra
Pyridofflqmlnu mm - Mmu
ủK
Sẻ lũ sxz
HD
I Ilyungmm Pham Knm
BASORI Tab.
Pyndmuumino nmmide - 60mu
SĐK
M lù SX:
HD
.Ijunpmn Pm Kom
BASORIm.
Pyridnsligmlne mm… ~ eomg
5901
56 lb SX:
HD
HItmqmnn Fhlnn. Km
BASORITaL
Wn'dumumiua tnfmdl - Mmu
SĐK
sỏ m sx:
HD '
.hyunqllm Phun. K…
BASORIm
Fyr'líostrqmine ùmmide - Wrng
…
sémsx-
Ho
.Iwngmm Fhlrm. Kom
BASORITah
Pỵndostlgmlne hrumlue — Mmg
W
Bô … SX:
HD
. Myuan FhimL Horu
BASORIm.
Pyndostlgmmn nmmidc- Mmg
SM
sú msx
HD
n lỵunlmuon mm. Hnm
BASORITab.
Pyridnsuq mlne mmide - GOIM
SĐK
Sẻ lũ SX
HD
. Iyungmn Pham. Km:
BAS ORI Tab.
Pyndusthmins bromlde— sumn
SDK
SỐ lo SX“
H D
Ilyununmn Phim. Kum
BASORITab.
Pyridnstigmna mm’nn - nomn
GDK
Số l0 SX
HD
.lyullm Phim. Im
BASORITab.
Pynuosthmlno bmmluo- onmq
son
55be
HD
' lyungmun Pm Knm
BAS ORI Tab.
Pyn`unsinminu mm … — ulmq
sau
Số [6 SX:
HD
. lyungmem Phun. Km:
BASORITab.
Pynaummine ummm - eomg
sex
se … sx:
HD
. Iyunpnonn lem. Kum
BASORI Tah.
Pyndnstinmim nmmlno ~ ũnrng
SĐK
SỐIOSX
HD
. Djunqmuon Phlm. In…
BASORIm.
Pyndmgmlue ummiue ~ uũmg
sex
se la sx:
HD
. munlimn th. Kuu
BASORIm
Pymmtigmlm mmun - Mmg
SĐK
M IO SX:
HD
. Iyunqmun Fhlull. Inu
BASORITaIJ.
Fyndumqm ma hmmldu ~ 60mg
son
SỐ lo SX“
HD
. lyunlmm Film. Knm
BASORITab.
Pyriunuugmine uumide ~ eo…a
sex
sá lđ sx:
nn
.Iyungnmn Flllm. Kom
BASORITab.
Pyndưumms nmmide - 00ng
su
sd lu sx:
HD
. Iljumnlnun Pham. Kom
BASORIm.
Pyrinnsligmlnc mm›un — mmq
&ĐK
SỐ lo SX;
HD
. lyungmm Flllmi. Kom
BASORITaIL
Pynooslgmlnn bromide - aomg
W
Sấlũ SX:
HD
.Iựunqmm Fhlrm. Kum
BASORITah
Pynnostlnminn nmmne - Mmg
sDK
SỔ'ỦSX:
HD
.Ilyuumm m…. Kum
BASORIm
pyMosiigmiuu m…… - numg
SDK
SỔ lũ SX.
HD
.lwngnm M. lủm
BASORITab.
Pyndosliuminũ hmrnide - Uma
sm
SỐ lẻ EX:
HD
.lyunumun an. Kum
ư'fịr'ìk'qẦ'xr J \
IO.
P
Rx Thuốc bán theo đơn
BASORI TAB.
(Pyridostigmin bromid 60,0mg)
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hỏiý kiến bảc sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] Basori Tab.
[Thânh phần] Mỗi viên chứa:
Hoat chẩt: Pyridostigmin bromid .................................................... 60,0 mg
Tá dươc: Tình bột ngô, acid silic khan nhẹ, L-HPC, PVP K30, magnesi stearat.
[Dạng bâo chế] Viên nén.
[Quy cách đóng gỏi] Hộp 10 vi x 10 viên.
[Đặc tính dược lực học]
Pyridostigmin bromid là một hợp chất amoni bậc bốn gây ức chế hoạt tính enzym
cholìnesterase có tác dụng giống neostigmin, nhưng tảc dụng xuất hỉện chậm và kéo dải
hơn, vì thế thuốc dược dùng chủ yểu trong điếu trị bệnh nhược cơ. Khoảng cảch giữa cảc
liếu của pyridostigmin dải hơn so với neostigmin, tạo thuận iợi trong điểu trị bệnh nhược cơ.
Vì thế có thế kết hợp pyridostigmin với neostigmin trong điếu trị bệnh nhược cơ, thí dụ
dùng pyridostigmin trong ngảy và tối, neostigmin dùng vảo buổi sáng.
Thuốc gây đáp ứng cholinergic toản thân bao gồm tăng trương lực cơ xương và cơ ruột, co
đồng tứ, co thẳt tử cung, co thắt phế quản, chậm nhịp tim, tăng tiết ở cảc tuyến ngoại tiết.
Pyridostigmin có tảo dụng giống cholỉn trực tiếp trên cơ xương.
[Đặc tính dược động học]
Pyridostigmin phân bố ở dịch ngoại bảo. Thuốc không vảo được hệ thần kinh trưng ương.
Thuốc qua nhau thai và lảm gỉảm hoạt tính cholinesterase huyết tương thai nhi sau khi uống
thuốc liều cao.
Khi uống, thưốc thường có tảc dụng sau 30 - 45 phút và kéo dải trong 3 - 6 giờ. Khi tiêm
tĩnh mạch, lực cơ tăng lên sau 2 - 5 phút và sự cải thiện có thể tiếp tục trong 2 - 3 giờ ở phần
lớn người bệnh. Sau khi tiêm bắp, thuốc bắt đằu có tác dụng trong vòng 15 phủt.
Nửa đời thải trừ của thuốc là 1,49 giờ dối với tiêm bắp và 1.5 - 4,25 giờ, khi uống.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn cũa bác sĩ.
|Chỉ đinh]
Pyridostigmin được sử dụng trong diểu trị bệnh nhược cơ, như một thuốc đảo nghịch hoặc
đối khảng vởi các thuốc giãn cơ không khử cực kiểu cura.
[Liều lượng]
dùng 600 mg/ngảy.
Ju ›
'ẩi Ìr.
Trẻ em: Có thể dùng liều đầu tiên là 30 mg cho trẻ dưới 6 tuổi hoặc 60 mg cho trẻ 6 - 12
tuổi. Liều nảy được tăng thêm dần 15 — 30 mg hảng ngảy, cho đến khi đạt được hiệu quả
mong muốn, nhưng tổng liều không vượt quá 360 mg/ngảy.
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng pyridostigmin ở người đã biết có quá mẫn với cảc thuốc khảng
cholinesterase, hoặc ở người tắc ruột và tắc đường tiết niệu kiều cơ học.
Bệnh nhân bị suyễn, viêm phế quản, viêm mống mắt, cường giảp, rối Ioạn lực cơ,
Bệnh nhân hội chứng parkinson.
Bệnh nhân đang dùng thuốc giãn cơ khứ cực (suxamethonium).
[Thận trọng]
Cần dùng thận trọng pyridostigmin ở người động kinh, hen phế quản, nhịp tim chậm, mới
tắc mạch vảnh, cường đối giao cảm, cường tuyến giáp, loạn nhịp tim hoặc loét dạ dảy.
Tránh uống liếu lớn ở những người mắc chứng ruột kết to hoặc giảm như động dạ dảy - một.
Ở một số ngưòi, pyridostigmin bromid kéo dải tảc dụng hơn muối của neostigmin, trong
những trường hợp như vậy thường hay gây các cơn tãng tiết acetyl-cholỉn.
Khi sử dụng pyridostigmin dễ điều trị bệnh nhược cơ, cần nhớ rằng, với cùng một liều thuốc
khảng cholinesterase, có thể có những đảp ứng khảc nhau ở những nhóm cơ riêng biệt: gây
yếu ở một nhóm cơ nảy trong khi đó lại lảm tãng lực cơ ở nhóm khảo. Những cơ ở cổ và các
cơ nhai vả nuốt thường là nhóm cơ đầu tiên bị yếu đi khi dùng thuốc quá liều. Phải đo dung
tich sống bất cứ khi nảo tãng liều để có thể điều chinh liều thuốc khảng cholinesterasegnhằm
đảm bảo tốt chức năng hô hẩp.
Pyridostigmin qua được nhau thai vả bải tiết vảo sữa mẹ, vì thế phải sử dụng thậthrọng đối
với người mang thai và cho con bú.
Sử dụng thuốc có tảc dụng chống tiết cholỉn hoặc tảc dụng giống như atropin phải hết sức
cấn thận, khi người bệnh cũng được điều trị bằng pyridostigmin vì cảc triệu chứng quá liều
có thế bị che lấp bởi pyridostigmin, hoặc ngược lại, các triệu chứng dùng pyridostigmin quả
liếu cũng có thế bị che lấp bởi atropin vả các thuốc giống atropin.
ITáe dụng phut]
Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất lả nôn. Tảc dụng không mong muốn thường liên
quan tới quá liều và thường thuộc 2 kiểu: Các triệu chứng giống muscarin, vả cảc triệu
chứng giống nicotin.
Triệu chứng chính cùa quả liểu trong trường hợp bệnh nhược cơ là lảm tăng yếu cơ.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Tảng tiết mồ hôi, chản ăn.
Tuần hoản: Nhip tim chậm, nhưng thỉnh thoảng lại nhịp tim nhanh.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, tăng nhu dộng, đau bụng, tỉết nước bọt.
Hô hấp: Tăng tỉết dịch, co thắt phế quản, viêm mũi.
Thần kinh: Yếu cơ, liệt nhẹ, co giật, co cứng cơ cục bộ.
Tỉết niệu - sỉnh dục: Tiếu tiện không chủ động.
Mắt: Co đồng tứ, tăng tiết nước mắt, mở mắt, viêm kết mạc. _
" . \ư\'ả J '4` ’ ũ`l
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Toản thân: Chóng mặt.
Tuần hoản: Tăng huyết ảp hoặc hạ huyết ảp.
Thằn kinh trung ương: Thao thức, mất ngủ.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000
Da: Ngoại ban, rụng tóc.
Thông báo ngay cho bác sỹ k/u' gặp phải ca'c tác dụng không mong muốn của thuốc.
lTương tác với thuốc khác, các dạng tương tảc khác]
Cảc aminoglycosid (gentamicin, kanamycin, neomycin, streptomycin): Dùng đường tiếm
liếu cao có thể gây kéo dải hoặc lầm tăng nguy cơ nghẽn thần kinh cơ.
Nhóm chẹn beta: Pyridostigmin và các thuốc chẹn beta có thể gây chậm nhịp tim, thắp
huyết áp, có thể gây tảc động híệp đổng .
Edrophonium: Tăng dộc tính khi sử dụng phối hợp.
Các khảng sinh quinolon (ciprofloxacin, norfioxacin): Một số trường hợp cho thấy, những
thuốc nảy có thể thể hiện tác động ức chế thần kinh cơ, đặc biệt ở bệnh nhân bị nhược cơ.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Thời kỳ mang thai
Tinh an toản cùa pyridostigmin ở người mang thai vẫn chưa được xác dịnh, nhưng những
thuốc khảng cholinesterase có thể gây kỉch thích tử cung vả gây dẻ non khi tiêm tĩnh mạch
cho người mang thai gần kỳ sinh. Tuy nhíên, pyridostigmin đã được sử dụng trong thai kỳ
mã không gây dị dạng cho thai.
Đã quan sảt được yếu cơ tạm thời ở khoảng 10 - 20% trẻ sơ sinh, do mẹ đã dùng thuốc
khảng cholinesterase để điều trị bệnh nhược cơ.
Vì vặy, việc sử dụng pyridostigmin cho người mang thai cần phải cân nhắc giữa lợi ích và
nguy hại cho mẹ và con.
Thời kỳ cho con bú
Pyridostigmin bải tiết một phần vảo sữa mẹ, vì vậy không nên dùng khi cho con bú.
[Ảnh hưởng cứa thuốc lên khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc]
Thuốc có thể gây tác dụng phụ như chóng mặt, co đồng tứ, mờ mắt.. .lảm ảnh hưởng đến khả
năng lải xe và vận hảnh máy móc. Vì vậy, bệnh nhân không nên lảm những công việc nảy
khi đang dùng thuốc.
lQuá liền và cảch xử trí] ` ,
Dâu hiệu vả ca'c triệu chửng của qua' liêu (cơn tăng iíẻt acetylcholz'n)
Tác dụng muscarinic: Đau quặn bụng, tăng như động ruột, ĩa chảy, buồn nôn, nôn, tăng tiết
nước bọt và dịch phế quản, toát mồ hôi, co đồng tứ.
Tác dụng nicotinic: Yếu cơ, co cứng cơ cục bộ và chuột rủt.
Thần kinh trung ương: Kích động, thao thức, mất phản xạ, nói líu nhíu.
Tuần hoản: Chậm nhịp tim, hạ huyết ảp, ngt'mg tim.
Tiêu hóa: Cảo triệu chửng tỉêu hóa xảy ra sớm nhẩt sau khi uống thuốc: chản ăn, buổn nôn,
\OIIAt ”J“ . l
Điêu trị:
Ngừng thuốc ngay lập tức. Những tảo dụng muscarinic lả nặng nhất vả có thể kiếm soát
chứng bằng atropin (2 mg, tiêm tĩnh mạch, sau đó tiêm bắp, cứ 2 - 4 giờ một lần, tùy theo
cần thiết, dể giảm khó thở), nhưng phải trảnh quá liều atropin.
Những tảc dụng trên cơ xương sau quá liều pyridostigmin không dịu bớt khi diển trị bằng
atropin.
Người bệnh ngộ độc do dùng thuốc kháng cholinesterase không được dùng aminophylin,
morphin, phenothiazin, thuốc an thần kinh, reserpin, sucinylcholin, theophylin hoặc không
được truyền một iượng dịch lớn.
[Bảo quản] Bảo quản trong bao bì kín, tránh ấm, ở nhiệt độ dưới 30°C.
|Hạn dùng] 36 thảng kế từ ngây sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất: ẹ/
MYUNGMOON PHARM. CO.,LTD *
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng