BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắn aâ…Ắã.J.nd…Mnéẵ…
i 3 Vĩx 10 viên nang
?
:
I
|
!
V
I
ty--.. :.._ Ủ-_… …..- -..…._. .… ,.….-
V GÒMPOSITION. Each capsile ucintmns 20mgbl diteoraủie.
Thuốc írị ioét dạ cẽáy tá trảng
i
!
1
[
Vièn nang
CJiii>tgìfcfẳeil 'ÀiliiL'ỉ
ỆỂTV… TNHH IIP SHINPIIIINE IÌAEWIIII
.comvn
KEEP W? OF THE RW ư CHILDREI
(as Omemamle entenc mated oeltets 8 5%) nam CARENtLY TNE LEAREI le usa
INIJIDAĨIDNS - USA6E - WĨHAINDICATIONSI See im… SM 0NLY BY Pnescmnm
smmưte In a noht container at diy place below 30°C. SĐK ng No. ,
SPECIFICATIONI Marưacturer SỞ l0 SX Lot N11 ĩ
Mamimưed by GH IIIII [P M mm
Bien Hoa Inmanal Zone No 2 « Dong Nai. wưnam
3 Blis. x 10 Caps.
Capsutcs
Cititilfifíi'ớiiL' '»ĩfJuiz
Ổ… SHIN’IJIJNB IIAEWIIII PHAHMA IilL lTIl
nm… mlu: nh non nano cm zomg Omeprazd uỂ xa TẤI … mè El " ““
(muianniemunaoaounimngnma.sm eocxtMnenhsửwmmùtcmuùue
cui mui - …… oùna - cuơns cui mun: muđc … mm …
xamxummoolnsùcưn
dowAuztmmunmnn.ommomaob stuuituù:itllIlillưffl…ưtll
naquutuztocs sơta—msaxcummz-odmmi-vmmm ,
MẨU NHÃN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Vì
Mặt trưởc
Ệ on
i ã
1 -u
[ ằ
4
$ẻ
…
S
`o
Q UJ
|
Q _,ạv/ __ _ __ __J
Mặt sau
. kg°ớcaớ O @ Ộoồ
@"
Ộỷjt- ớ nnồửớ
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
Ngây 03 tháng 10 năm 2012
.—'rttcutịịtuíftiịi ị
uơơcihtsutioot _
KIM JONG SUNG ! Tổng giám đốc
TH - NH PH N
Mỗi viên chửa:
Omemeol .......................................
(dưứt dang Omepmzol vi hạt bao tan ưong ru
DANG nÀo c…t: Vien nang
NG GÓI: Hõp 3 vi x 10 vien nang
CHI ĐỊNH
- Trùo ngươc dich da dáy ~ thuc quản
- boét dạ dảy - … tntng.
— Hội chứng Zollinger - Ellison.
uEu LƯỢNG vA cÁcu DÙNG _
Đế có liền sẹo lâu dùi vù minh loét tái phạx, cán phii loại trừ hoán toán H.
pylori vả giảm hoặc ngùng dùng thuốc chõng viêm kh0ng steroíd.
- Điểu lri chửng viêm Ihục quán do tr_ủo nguợc dạ dỏy — lhục quán: 20 ~
40 mg] I lẩn | ngảy, trong 4 ~ 8 tuân; liêu duy tri: 20 mg mòt lãn mỗi
ngáy. . ,
~ Diều lri Ioér 20 mg một iân mỗi ngáy (trường hợp nặngợcờ thế dùng
40 mg) trong 4 tuân nẻu lả loét tá trùng, trong 8 tuân nêu lả Ioét da
dáy. Khờng nen dùng keo dai hon thời gian trên. _
- Phối hợp khảng sinh trong Ioél rú lrảng lái phát do nhiệm H.Pylori
. Phương pháp 2 thuốc: Baromezole ! viên x 2 lản/ngáy hoặc 2
viênllảnlngảy + 750—1000mg Aquycillm 2 lân/ngảy hoặc
Clanthromycín x 3 lẩnlngáy, trong 2 tuân.
. Phương pháp 3 thuốc (dùng trong | tuân): Barornezoie | viên x 2
lấnlngảy hoảc 2 viênllản/ngây phỏi hơp với các thuộc sau:
(I)Amoxicillin 5ng + Mettonidztzol 4ng x 3 lân | ngảy
(2) Clarithromycin 250mg + Metromdazol 400mg (hoặc Tintdazol
SOOmg) x 2 Iẩn/ngáy _
(3) Amoxicillin lg + Clarithromycin 500mg x 2 lân | ngây '
~ Diều tri hội chúng Zollinger ~ Ellison: Mỗi ngảy uõng mót iỉin 60 mg
(zo i 120 mg mỗiĩtgây); nếu dùng liẽu cao hơn so mg thì chia tạ 2 lãn
mỗi ngảy. Liêu lương cẩn dươc ttnh_theo từng ưường hợp cụ thế vai tri
liệưcò thể kéo dai tùy theo yêu cảu lãm sâng. Khỏng dược ngùng
thuôc dòt ngỏt mả phải giảm dân
CHỐNG cni DỊNl-I
- Quá mẫn với Omcpmzol.
THẬN TRỌNG
~ Trước khi cho người bị ioét da đây dùng omepmzol, phải loai trừ khả
nãng bi u ác_ tinh (thuốc có thẻ che láp các triệu chứng, do dó lâm
muôn các chân doán hlnh ánh như X quang, siêu âm, nòi soi)
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BU
~ Tuy trên thực nghiệm không tháy omeprazol có khả nảng gáy dị dang
vù dộc vời bảo thại, nhưng không nén dùng cho người mang thai. nhát
lá trong 3 tháng đâu.
~ Khõng nên dùng omepra'zol ở người cho con bit. Cho đến nay, chưa tải
liệu nghiên cứu nảo có kêt luận cu thế về vẳn dê nảy.
TẤC DỌNG DEN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MẤY MỎC
Omeprazol không ảnh hướng lên khả năng lái xe vá vân hânh máy
mọc, Các tác dung phụ như chóng mặt, rối loạn cám giác có thể xảy ra
Neu xây ta benh nhân khỏng nén lái xe vé vận hânh máy móc.
TƯỢNG TÁC muôc
- Omepntzol không có tương tác quan trong trén lâm sâng khi dược
dùng cùng thửc ăn, mợu, amoxycilin. bammpicilin, cafein, lidocain,
quinidin hay theophylin. Thuốc cũng khỏng bi inh hưởng do dùng
dồng thời Maalo›_t hay metociopramid.
- Omepmzol oó thè~Iảm tăng nồng dộ ciclospon'n trong máu.
- Omepmzol lảm tãng tảc đụng của kháng sinh diệt trừ H. pylori.
- Omepmzoi ửc chẻ chưyén hớa của các thuốc bị chuyển hóa bời hệ
enzym tmng cytocrom P450 của gan vả có thẻ lảm tăng nồng dộ
díazepam, phenytoin vả warfan'n trong máu. Sư giám chuyên hóa cùa
diacham tim cho tác dụng của thuốc kéo dái hờn. voi liếu 40
mg/ngây omepmzol ức chế chuyển hóa phenytoin vả lâm tăng nồng
do của phenỵtoin trong _máu, nhưng liểu omeprazol 20mg/ngây lai oó
tương tác yeu hcn nhỉếu. Omepmzol ủc chế chuyển hóa warfarin,
nhưng lai n ltim thay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng