BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩuz.;íal…l…Qẵ…l…ảQ-ffl
/
Mẫu Thuôc Nhãn Đăng Ký
€FH446
mhmmẦn- (Chomotchdssog)
oéxnẦunvnèếu
DocxỹmóucnẮusửoụuemuòcmoùuc
sỏam mu
Vkll):
Ă
-udqm:mx-mmaum i-
-cAcuoùue:rmm1mm.ưbxy i
mumh&idiơioòmrmtimrquùụhoumnọu
mon. '
-uÊUDỦNG:TMdứmhcùbủcsỷX-qm.
-cuớuocndapm:commmnmoemm
mmunoa.
mm:unammommao°c
CÔNG rv c
ua…man … N`~
A
Conơ tv cgphợ ị)uoc Phẫm Hủ l`â_i
bÌI
PHỐ Tổ G GIẤM ĐOC
DS.JẫẾẹow ửw'ẵo
ủ^ qễẵ:Ễẵ Ế
00… mua em…:
Im: n…n: mẵ u::m… …… .. nẵỗ
«
r›n .% ẵễo ẫ. ooỗ
o… x>qẫ q>< Em …:
ooo õụ zẵzn o›z mũ oczo ắ.õo ẫ. oczo.
w0x…
mơ 6 mx…
zuễ mx…
ID …
Mb: 5.521…
ẵ: nozo ...< o.u uẵn …:»: z›ẵ<
F B.. . 3 83 . «ở E 3…
:aẵẵnz c33. ễẵẵè. ẵẫ8
za: ân: Un: u::ầ ! . Ê
«
ỉ›zz .…z›z… A 96 32 Ê 88 .
mã EỄ ......................................................................... õ8
ZPOZO ›.uo
zỡẵĩ .. 830
. .…i . ...... w.u:õ
.. L ĩ.nẳ
ẵn 5ẵ ẵa ncoẵ Ểc ẵ.
:mc nzẵz… ...oou
u›ooỉz…Rẵẫ.ẳồ.ễễo.
`… ..c. ..
Hướng dẫn sử dụng thuốc
BARIHD
Dạng thuốc: Hỗn dịch (dùng cho x Quang)
Qui cảch đóng gói: Gói 275g, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Chai 550g, kèm theo tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc.
Công thức bảo chế: Mỗi 275g hỗn dịch chứa:
Bari sulfat 130g
Tả dược vừa đủ 275g
(T a dược gồm. Saccarỉn, natri carboxymethylcellulose, nipagìn, nỉpasol, tinh dầu cam,
vanilin, nước tinh khiết).
Dược lý và cơ chế tác dụng:
Bari sulfat lả một muối kim loại nặng không hòa tan trong nước và trong các dung môi hữu
cơ, rất ít tan trong acid vả hydroxyd kiếm. Bari sulfat thường được dùng dưới dạng hỗn dịch
để lảm chất cản quang trong xét nghỉệm X— quang đường tiêu hóa.
Hỗn dịch bari sulfat ôn định (bến), đồng nhất, có tỷ trọng 1,8 g/cm3 với nồng độ lg bari
sulfat trong lml, và có độ nhớt ZOOOcP, ở nhiệt độ 250 C.
Bari sulfat lả một chất trơ về tác dụng dược lý, thuốc đóng vai trò một chất cản quang, nghĩa
lả hấp thụ tia X mạnh hơn nhiếu so với cảc mô xung quanh. Cần có tính chất cản quang khảc
nhau nảy đế lảm hiện rõ sự tương phản giữa cảc mô trên phim chụp X— quang.
Chỉ định: Thuốc dùng trong chụp X - quang thực quản, dạ dảy, ruột.
Cách dùng vặ liếu dùng:
Thể tích vả nồng độ hỗn dịch sẽ tùy theo nhu cầu từng người bệnh, tùy th 0 mục đích kiếm
tra và phương phảp' ap dụng.
Trong kiểm tra đại trảng bằng phương phảp chụp đối quang kép, thụt trực trảng hỗn dịch ảm
vởi liều 300- 750 m] chưa pha loãng hoặc đã pha loãng có nồng độ trong khoảng 1000
mg/ml — 700 mglml (pha loãng với nước)
Để kiềm tra đại trảng bằng kỹ thuật lảm đầy, thụt vảo trực trảng một hỗn dịch ảm từ 1 - 2[ít
pha loãng với nồng độ 150—200 mg/ml
Để kiểm tra dạ dảy bằng kỹ thuật đối quang kép, thường dùng 100- 200 ml hỗn dịch Ioãng
có nồng độ 400- 600 mg/ml (pha loãng vởi nước).
Để kiếm tra thực quản bằng kỹ thuật đối quang kép với kem bari sulfat: Một thìa canh kem
bari sulfat, nhai kỹ trước khi nuốt. Để đảm bảo thuốc bao phủ niêm mạc thực quản kéo dải
hơn, có thể dùng thêm thìa thứ hai.
Chống chỉ định: Có tắc nghẽn hoặc thủng trên đường tiêu hóa.
Thận trọng: Bari sulfat không được chỉ định cho người bệnh bị tắc ruột vả phải thặn trọng
đối với người có chứng hẹp môn vị hoặc có tổn thương dễ dẫn đển tắc nghẽn ong tiêu hóa
Phải tránh dùng thuốc, nhất là cho qua đường hậu môn, ở những người có nguy cơ bị thủng
như trong viêm đại trảng loét cấp hoặc viêm túi thừa Mecckel, sau khi lảm sinh thiết trực
trảng hoặc đi trảng, soi đại trảng sigma hoặc quang tuyến liệu pháp. Người bị suy kiệt nặng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Chưa thấy tải liệu nảo nói đến tai biến khi
dùng thuốc.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Thuốc nây dùng được.
Tác dụng không mong muốn:
*Thưòng gặp: Táo bón.
* Híếm gặp: Toản thân: Dị ứng phản vệ; Da: nối mảy đay, phù mặt.
" ` _iiẵayl’u .
' .'s-"J .
\
* Ghi chú. "Thông báo cho bác sĩ những tác dạng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc. "
Sử dụng quá liều và xử trí: Khi chỉ định nhẩm hoặc do quá trình chụp gây thủng, sẽ dẫn đến
tình trạng nhiễm khuẩn(do vi khuẩn trong ống tiêu hóa), lảm nghẽn mạch (trong trường hợp
xuất huyết). Cần phải mô cấp cứu, lảm sạch tại chỗ cảng sớm cảng tốt.
* Ghi chú. Thông báo cho bác sĩ nhưng tăc dung không mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc".
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu y: Khi thấy thuốc bị vân đục, chuyến mùi chua, sô lô SX, ffl) mờ. hay có các biểu hiện
nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi Olại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo đi chỉ trong đơn.
Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS 034- B— 045— 13. _ /
Để xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ"
THUỐC SẤN XUẤ T TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hà Đông- TP. Hả Nội
ĐT: 04.33522203 . FAX: 04.33522203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng