\ A ' .-
ầử Bọ Y TE A UỈffl ga
CL CẺỊA N LÝ DUOC
ĐÃ …ỈỔỦỸỆT
Lũn dán:..ỀỂJ.J...ỈĨ.ỀT.…..Ĩ cl.3.
r___
Rx n…óc bán meo dơn
BARIBIT "²²²²²f'“
Betamethason Dipropionat USP lAcid Salicylic BP
THU 0 C DÙNG NGOÀI DA
'. mu…hm mmon.Mammuumn Hỏnlluỷpligmỡbòudl
| Eld’l grlm mnlnuns’ Mẵn [ na bỏ: dl chín Bcunuhuon: anmpuụne 0_64 ug, nid Sllicybc 30 nu
. . snx xx…xxxx-xx
suủ “'Mmmaịtẫgmg'mư USP ° um“ Bản qu… e … aưc Nen u …; um; …… a mm … mủ nÌp
WC M’ Dễ n lẦm uy 111 cm. Doc lũ lường dL nì dvng Irvh khi Hilg.
sau … u Pltulm bù Mu mouss ưvn LTD… pm No … M….l
' Tmngb` xa…… mm. nmma _ Nu…
Idmư enzeu :nđ nlhzr intermuinn: sc: ứne`ễaclzge insen,
Slnugc:
…n
\ Store below 1n'c AI\u opeaed. u …… hc …… …… e muth "Ảễ'ìỦ—ỀV—“ẫ Bam" No"
Keep ur uth nueh ut nilon… __ uu- … Mfg. Date; DD/WAIYV
Cmfully rod lhc nmnpunying inmnlnn hehe: lư. MW nrùmfm Êm Date DDIMMM
m nú; uu u… …. Ma hỏx dn n…w Hôn 1 mỷp Is; mò … &: Mỗv . nỡ bõ: d. chín Bcunclhuene
Batch No.: Dipmnmulc 0.64 ml. lcnd Suhcyloc 30 ml SDK Xx-XXXX-XX Chu dirú, uch dùng. chòn; chu dinh,lhil
Mí Dat _ OD/MMNV voll.lkủnluìu vicicủđngúnkhn'ơ undoclmnglù huùqdhsửduq. SahòSX,NSX` ND, …: "Bnlịch
g" e' No '.“Mfl Duc“."Exo Due"uhbmbì Baoqumủdưới3ưC Nùnudvnịưnl;vèuũlhlnguunơnb
EXP- Dale DD/MM/W Nullnuylden. Duldlmbudk lữ due lưh: khidũu.Siu xuù IJIPùuLII bới' MI; BIOLAHS
(PVT)LTD .PluthLllSlndusuíllTnmgk.thulanltlllunubd rPúmu Nhinbbohb
\ luy'p15g
p.… ……… BĨỈIẶB I T * ……
Betamethason Dipropionat USP ] Acid Salicylic BP
BARIBIT
THUỐC DÙNG neo… DA
. J - ._. - — - . ..L.…, ' ..
ỷ\l …q. COIIPOSITION: Mum tfĨeth ud nlhu Iníumnủu: see xh: pucknge ìmett
Xp Tò…Uu ấEM Ud B. . Slonge:
Ẻ uc __ủ Ễĩ!Tmĩễjẵnì ắẳỔợionitll USP 0 fflmq Slon: below 30'C AM npzued, Il lủuld bt und v.úun ủ nulúu
mo Qu1 ~ um cmmư › 30 Kay nII ol lhe ruzh M children.
mo`ubA ’" """ " "" Salcyl›cAcod EP Cndully md Ihf ucoupuyInz Inưrutllu hdan uu.
ch"WÊRI B I T '
Betamethasone Dipropionate USP f Salicylic Acid BP
ỈFOR EXTERNAL USE ONLY]
ulnmnuo
cn umỆu m'gụ an Ẹ
Dược PHAM }
Aỹgjffli' iỗSLJJ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tín xin hỏi ý kiên của bác sĩ.
BARIBIT
Mở bôi da betamethason dipropionat 0,64mg vả acid salicylic 30mg
THÀNH PHẨN
Mỗi gam mỡ bôi da có chứa:
Hoạt chẩt: Betamethason dipropionat 0,64mg, acid salicylic 30mg ầầ
Tá dược: Paraffin trắng mềm, parafin lòng, parafin. `
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Betamethason là một corticosteroid tống hợp. Khi dùng ngoảì da thuốc có tảo dụng chống
viêm do ức chế tổng hợp cảc chẩt trung gian hoá học gây viêm và ức chế giải phỏng ra cảc
chất trung gian hoá học gây phản ứng dị ứng như histamin, bradykinin, serotonin..
Acid salicylic có tảc dụng lảm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ khi bôi trên da. Ở
nồng độ thấp, thuốc có tác dụng tạo hình lởp sừng (điều chỉnh những bất thường của quá
trình sừng hóa); ở nồng độ cao (>1%), thuốc có tảc dụng lảm tróc lớp sừng. Acid salicylỉc
lảm mềm vả phả hùy lớp sừng bằng cảch hydrat hóa nội sinh, có thể do lảm giảm pH, lảm
cho lởp biền mô bị sừng hóa phồng lên, sau đó bong tróc ra. Khi bôi quả nhiều, thuốc có thể
gây hoại tử da bình thường. Ở nồng dộ cao (ví dụ 20%), acid salicylic có tác dụng an mòn da.
Môi trường ẩm là cân thiết để acid salicyiic có tảc dụng lảm lợt vả lảm bong tróc mô biền bì
Thuốc có tác dụng chống nấm yểu, nhờ lảm bong lớp sừng ngãn chặn nâm phải triền và giúp
cho các thuốc chống nâm thấm vảo da. Khi phối hợp, acid salicylic và lưu huỳnh có tác dụng
hợp lực lảm tróc lớp sừng.
CÁC ĐẶC TỈNH DUỌC ĐỘNG HỌC
Betametlmson: Thuốc dễ được hắp thu khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc
khi da bị rảch hoặc khi thụt trực trảng, có thế có một luợng betamethason được hấp thu đủ
cho tác dụng toản thân. Betamethason phận bố nhanh chóng vảo tất cả các mô trong cơ thể
Thuốc qua nhau thai và có thề bải xuất vảo sữa mẹ với lượng nhò. Trong tuần hoản,
betamethason liên kết rộng rãi với các protein huyết tương, chủ yêu lá với globulin còn với
albumin thì ít hơn. Cảo corticosteroid tổng hợp bao gôm betamethason, ít liên kết rộng rãi vởỉ
protein hơn so với hydrocortison. Nửa đời cùa chúng cũng có chiều hưởng dải hơn;
Betamethason là một glucocorticoid tác dụng kéo dải. Các corticosteroid được chuyển hóa
chủ yếu ở gan nhưng cũng cả ở thận và bải xuất vảo nước tỉều. Chuyển hóa cùa cảc
corticosteroid tổng hợp, bao gồm betamethason, chậm hơn vả ải lực liên kết protein của
chúng thấp hơn, điều đó có thể giải thích hiệu lực mạnh hơn so với cảc corticosteroid tự
nhiên.
Acid salicylic được hấp thu dễ dảng qua da và bải tỉết chậm qua nước tiều, do vậy đã có
trường hợp bị ngộ độc cấp salicylat sau khi dùng quá nhiều acid salicylic trên diện rộng của
cơ thê.
CHỈ ĐỊNH
Betamethason có tác dụng đối với cảc bệnh ngoải da. Thương tốn thâm nhiễm khu trú, phì
đại của liken (lichen) phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, luput ban dạng đ~ a ban đó đa dạn (hội
chứng Stevens-Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.
Acid salicylic khi dùng tại chỗ có tảc dụng lảm mềm và phá hủy lớp sừng da. _ _ =
Do đó, Baribit được chỉ định cho cảc bệnh ngoải da cần điếu trị bằng betamethason trên vùng
da khô, da hóa sừng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc được dùng bôi ngoải da
Người lớn:
Bôi thuốc thảnh lớp mòng lên vùng da bị bệnh 1-2 lần mỗi ngảy.
Nên dùng thuốc tối đa trong 2 tuần. Liều tối đa cho mỗi tuần không vượt quá 60g
Trẻ em:
Trẻ em không nên đùng thuốc quả 5 ngảy
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Bệnh nhân bị viêm da mãn tính, mụn trứng cả, viêm da quanh miệng, ngứa quanh hậu môn
và bộ phận sình dục, nhiễm trùng da do virus.
— Thuốc không được chỉ định trong điều trị tổn thương da do nhìễm nấm hoặc vì khuấn.
CẢNH BÁO ĐẶC BỊỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Không nên băng bó vết thương sau khi bôi thuốc vì có thể lảm tăng sự hấp thu steroỉd
Sử dụng thuốc liên tục dải ngảy trên vùng da rộng có thể gây độc tính tại chỗ hoặc toèm thân,
nhất là đối vởi trẻ sơ sinh và trẻ nhò, ngay cả khi không bãng kín vùng được bôi thuốc. Trong
trường hợp cần sử dụng thuốc cho trẻ em, không nên dùng thuốc quả 5 ngảy.
Cảc corticoid tác dụng tại chỗ để điếu trị vây nên có thể gây cảc nguy cơ như tải phát ngược,
nhờn thuốc, vẩy nên dạng mụn mủ toản thân, vả khả năng gây độc tại chỗ hoặc toản thân do
chức năng hảng rảo bảo vệ cùa da đã bị hư hại. Khi dùng corticoid bôi da để điều trị vẩy nến,
cần phải theo dõi cấn thận tình trạng bệnh nhân.
Các chế phẩm của acid salicylic chỉ được dùng ngoải. Trảnh bôi vảo miệng, mắt, niêm mạc.
Bảo vệ vùng da xung quanh, tránh vùng da nứt nẻ; không nên bôi thuốc lên mặt, vùng hậu
môn sinh dục, hoặc trên diện rộng. Có thể gây tác dụng toản thân khi dùng quá nhiều. Mặc dù
salicylat dùng tại chỗ ít được hắp thu hơn nhiếu so với ưống nhưng vân có thể xảy ra phản
ứng phụ. Để hạn chế sự hấp thu acid salicylic, không nên dùng thời gian dải, nồng độ cao, bôi
trên diện rộng hay bôi trên vùng da bị viêm hoặc nửt nẻ. Cũng cần thận trọng khi bôi trên cảc
đầu chỉ người bệnh suy giảm tuần hoản ngoại vi và người đái thảo đường.
Nếu da quá khô hoặc có hiện tượng kích ứng da, bệnh nhân nên ngưng dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ nhò.
TƯỚNG TÁC TH UỎC ' , ,
Khả năng tương tảc giữa thuôc bôi ngoải da với cảc thuôc khác rât ít khi xảy ra trong cảc điều
kiện thường dùng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai:
Chưa có dữ liệu về ảnh hưởng cùa Baribỉt đối với phụ nữ có thai. Tuy nhiên, phụ nữ có thai
không nên bôi thưốc với một lượng lớn hoặc trong thời gỉan dải.
Lúc nuôi con bú:
Độ an toản của Baribit khi dùng cho bả mẹ đang nuôi con bú chưa được thiết lậ
trọng và chỉ dùng thuốc trong thời gian nuôi con bú nếu thật sự cần thiết.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ iiệu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Điều trị kéo dải với corticoid có hoạt tính cao có thế ây teo da tại chỗ như cảc vết nứt da,
mẮỏng da, dãn cảc mạch máu bề mặt, đặc biệt là khi điêu trị có băng kín, hoặc trên vùng nếp
gâp da.
Cũng như cảc corticoid tảo dụng tại chỗ khác, khi được sử dụng với một lượng iớn kéo dải,
hoặc được diếu trị trên một diện tích da rộng lớn, thuốc có thể được hấp thụ toản thân với một
lượng đủ để gây nên cảc biếu hỉện của tình trạng cường vỏ thượng thận. Tác dụng nảy dễ xảy
ra hơn ở trẻ nhũ nhi, trẻ em, và trong cách điều trị thuốc có băng kín. Ở trẻ nhũ nhi, tã lót có
thế có tảo dụng như khi băng kin vùng da được bôi thuốc.
Trong trường hợp hiếm gặp, điếu trị (hoặc ngưng điều trị) bệnh vấy nến bằng corticoid được
cho là đã khởi phảt dạng mụn mù của bệnh.
Dùng dải ngảy acid salicylic trên diện rộng có thế bị ngộ độc salicylat (vởỉ cảc triệu chứng:
Lủ lẫn, chóng mặt, đau đầu nặng hoặc liên tục, thờ nhanh, tiếng rung hoặc tiếng vo vo trong
tai lỉên tục). Điếu trị các mụn cơm với thuốc nồng độ cao có thể gây ăn da, và do đó lảm cảc
mụn cơm dễ lan rộng. J›
Thường gặp, ADR > 1/100 , %
Kích ủng da nhẹ, cảm giảc bị châm đôt.
Ít gặp 1/1000 < ADR < 1/100
Kích' ung da, trung bình đến nặng. Loẻt hoặc ãn mòn da, đặc biệt khi dùng chế phẩm có acid
salicylic nồng độ cao.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Nếu bị dính thuốc ở mắt, niêm mạc, phải rửa ngay với nước sạch 15 phủt. Rửa tay ngay sau
khi bôi thuốc, trừ khi phải bôi thuốc ở tay.
Thông thường, Baribit được dung nạp tốt, nhưng nếu có dấu hiệu quả mẫn, nên ngưng dùng
thuốc ngay.
G_hi chú: XIN THÔNG BÁO CHO BẢC SĨ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẶP PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DUNG QUÁ LIÊU
Một liếu đơn corticosteroid quá iiếu có lẽ không `gây các triệu chứng cấp. Tác dụng do tăng
corticosteroid không xuất hỉện sởm trừ khi dùng liếu cao liên tiếp.
Triệu chứng. Các tảc dụng toản thân do quá liều corticosteroid trường diễn bao gồm: Tảc
dụng giữ natri và nước, tăng chúng thèm ăn, huy động calci vả phospho kèm theo loãng
xương, mất nitơ, tảng đường huyết, tảc dụng giảm tải tạo mô, tăng cảm thụ vởi nhiễm khuẩn,
suy thượng thận, tăng hoạt động vỏ thượng thận, rôi loạn tâm thần và thần kinh, yếu cơ.
Đíều !rị: Trong trường hợp quá liếu câp, cần theo dõi điện giải đồ huyết thanh và nước tiếu.
Đặc biệt chú ý đến cân bằng natri và kali. Trong trường hợp nhiễm độc mạn, ngừng thuốc từ
từ. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cần.
Khi uống phải acid salicylic, triệu chủng ngộ độc thường biếu hiện khảo nhau tùy từng người
như thở sâu, nhanh, ù tai, điếc, giãn mạch, ra mô hôi. Phải rửa dạ dảy và theo dõi pH huyết
tương, nồng độ salicylat trong huyết tương và cảc chất điện giải. Có thể phải kiềm hóa nước
tiếu bắt buộc để tăng bải nỉệu, nêu nồng độ saiicylat trong huyết tương trên 50 lít ở
người lớn hoặc 300 mg/lít ở trẻ em
g/l
. , . CONG TY
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG ' .` raicu u…ỆuaửuunỆ
Nhà sản xuât ii oược FHÂM *
HẠN DÙNG
24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Chỉ nên dùng thuốc trong vòng 6 tháng sau khi mở nắp.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HAN GHI TREN NHÂN
BẢO QUẢN
Giữ thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C. ’ ẨỄ
GIỮ THUỐC XA TÀM TAY CỦA TRE EM
TRÌNH BÀY
Hộp ! tuýp 15g mỡ bôi da
NHÀ SẢN XUÁT
M/s. Bio-labs (Pvt) Ltd
Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Isiamabad — Pakistan.
PHÓ cục TRUớixẫổ
an Al/aầt ỂM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng