Ễambec® 10 mg
bambutero/ h ydroch/on'de
r Manufactured by AstraZoneca Pharmaceutical Co., le.
No. 2. Huang Shan Road. Wuxi, Jiangsu. China
'EJNISI'Ì 3H0:138 A11I'ÌảẵthO lHHSNI 39V)IOVd 3HlCIVEU
AstraZenecu Phavmaceutical Co.. Lìd . No.2, Huangshan Rd. Wu…. China Tell + 86 510 85220000 Faxt + 86 510 85227777 Ji ỂD
PM name: Article No. PHARM code: Scala Flutter Mark Dimensions: (mm)
Unit Carton íor Bambec 10mg 305(VN) CN63-722 7057 100% 95.105 136x55x20
Designer IDate Xu Peng l2011-08-03 Checkevl Date
Approval Authority Slgned
Colours used in Artwork
Le al Affa'rs: Date:
g I . Does not print
j pmsmoc I Pmszssc
Regulalory Affairs: Dateị
Marketing: Date: Edition Revised date
8 2011—08—10
BỘ Y TẾ
— Product name: Bambec 10 m
CỤC QUAN LÝ DƯỢC CARTON g
: l
' — J.".1
Lân dâu...MJ.…tíL…/….A … Ồ __ _gz’1. ~ ơx\
/ ừ ' . ,o 0
O,
YYYY\~ Ắ"
LOT 12345678
MADE DD-MM—
EXP DD-MM-YYYY
Z l›OZ eseuazwsv 0
^ssuueduma Ao dnoxâ eaauezensv au! )0 memepm ! sg :›aqumg
`NBHO`IIHO :!O HOV3H :10 100 dãềl)!
x 7057
1 ẵ m
ẵ m
__ `ẵ ơ
—_ l ẳo
= ` ả Ô®
_ ` A
= Ộ
_ 3
10
Í 'oeoe ỂAqu aJOÌS lon 00
“Í
~Ánua6 ;; ỒLIỊSSGJd pue
eoeụns mu e uo ;; 6ugund
^q papwp aq ueo 19lqu etu
*sxuenmsuoo pue B… eg esopq
'6m OL apụomompẤq lomanmeg
`__ợ
_,’ Mum qu nu dn… —xo E…GN :ul uạAn5N pa
~pn "og leawuauuunud coouazmuv
ì :lọq lẹnx uẹs
v '… oeq …» dXE ’aovw `101 wax `GH xsn 'xs ọl ọs
z… nan aonu nyon on u nuo:› -›muo -XXXX-NA IMGS fiuno JJS uẹo BUMH \__\
m …… .aẹu›l un 6uọun om en uuip un Buọqo 'õunp uaẹo ’uuip mo , _., .F
~sọno Bu… 'nusõuerr vng 'ueus ũuenH Guọno “z ọs .… '… w … …u … %>… 16 o.oc uen uẹnb Oẹq 6uỌu>u c,;gg7gễa'ỹ
…… uẹlA o» * |^ e dọn “eolnuomoAu |omnqtueo 6… m …… uẹlA Ịọw
'Suụo … =ọmu 6unp m uw 6…Mu én =ỏe …… om um =ọmu › ___z/
……
Revised date
201 1 -08-03
Dimensions:
128x50
Colours used In Artwork
Flutter Mark
Checker! Date
I Does not print
I PMS Bch
Edillon
Scale
100%
Date:
Date:
Daler
Xu Peng | 2011-08-03
P893004
Article No. PHARM code:
Ashalonoca Pharmaceulical Co.. L!d . No.2. Huangshan Rd, Wuxi. China Tel: + 86 510 85220000 Fax; + 86 510 85227777
PM name:
Blisíer Foil
Ior Bambec 10mg 30s(VN1
Designer |Date
Approval Authoriìy Signed
Legal Affairs:
Regulatory Affairs:
Marketing:
ỀỂ.rỄE
…o …o
fOA …nunmmễ
jầ ỗq ẵãmã ỷ
<ẫmmi <ỗcnmmm
Eo…ỂSE Ếỗ.Ể …. Ễỗ.Ễ
:Ễ…m< R…ỀoNu < o
« DWH OE F …mE~NH P m .! ”
nu ,. JJ .eoon:_ euoncb
M mc…cOmM: « w:EOMMM @
1 Asẫ% _ AỂỂẺ F
% ạc.ưon.E . o_omừE J
b R
m E u:EO:.oéư « u:EQ…NEM @
.m…… Aởẽ% _ AỂỂẺ _
. . L ouonE
B
Product name
v—đủ. Ea~—X …OO
le
Bambec® 10mg
bambu!eml hydrochlorid
Viên nén
THÀNH PHẦN
Một viên nén chừa: bambuterol hydrochlorid 10
mg
TRÌNH BÀY
Viên nèn trong vỉ.
CHỈĐỊNH
Hen phế quản. Viêm phế quản mản tinh, khí
phế thũng vá các bệnh rỷ phồi khác có kèm co
thắt phế quản.
uEu LƯỢNG VÀ cẮcư-1 sử DỤNG
Bambec được sử dụng để điều trị duy trì trong
bệnh hen vá các bènh phồi khác có kèm co thắt
phế quản.
Liều chỉ định 1 lản/ ngảy. nẻn dùng ngay trước
khi đi ngủ. Cần điều chỉnh liêu phù hơp từng cá
nhản.
Nguời lởnt liều chỉ định khời đầu 10 mg. co thể
tăng Iiẻu đền 20 mg sau 1 -2 tuần tùy theo hiệu
quả Iảm sảng Ở những bệnh nhản trươc đảy
đặ dung nạp tồt cảc chắt chủ vận bêta-2 dạng
uống Iièu khời đầu khuyên dùng lá 20 mg.
Ớ nhửng bệnh nhản suy chúc nãng thận (GFR
5 so mllphút). Iièu khởi đằu la 5 mg` có thể tăng
dẻn 10 mg sau 1-2 tuần. tùy theo hiệu quả Iảm
sáng.
Ngươi lớn tuồi; dùng theo Iiẻu người lớn.
Trẻ em 2-5 ruổi: Liều khuyên dùng thỏng
thường lẻ 10 mg, nhưng do sự khác biệt về
dược động học, nẻn dùng liẻu s mg cho trẻ em
ở các nước phương Đỏng
Trẻ em 6-12 tuổi; Liêu khởi đảu khuyên dùng lá
10 mg Có thể tăng đến 20 mg sau 1—2 tuần tùy
theo hiệu quả lảm sảng
Do sự khác biệt về dược động học, liều lớn hơn
10 mg khòng được khuyến cảo cho trẻ em ở
các nước phương Đòng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẩn cảm với terbutalin hay bắt kỳ cảc thảnh
phần nảo khác cùa thuốc.
Lưu Ý VÀ THẬN TRỌNG KHI sứ DỤNG
Do terbutalin đươc bải tiết chủ yếu qua thận,
cản gìảm phản nửa liều ở những bệnh nhản tổn
thương chữc nảng thận (GFR s 50 mllphút)
Ở những bệnh nhân xơ gan vá cả những bệnh
nhản có tổn thương chữc năng gan nặng do
nguyên nhán khác liêu dùng hảng ngảy phải
được điêu chỉnh thích hợp cho từng cá nhản.
cần đánh giá khả náng chuyên hộa bambuterol
thảnh terbutalìn ở người bệnh có bị suy giảm
hay khòng Do vặy. dựa trèn quan điêm thưc
hánh. sữ dụng trực tiêp chất chuyền hộa hoạt
tính. terbutalin (Bricanyl), thì thích hợp hơn ở
những bệnh nhân nảy.
Cũng như đối với tắt cả các chảt chủ vận bèta-
2 cần sử dụng thận trọng ở những bệnh nhản
nhiễm độc giáp.
Ảnh hưởng lên hệ tim mạch có thẻ đươc ghi
nhận ở các thuốc Cường giao cảm bao gôm
Bambec. Có một sô bằng chứng qua quá trinh
lưu hảnh thuốc trẻn thị trương vá y vản về sự
hiếm khi xảy ra thiếu máu cơ tim cục bộ liên
quan tới các thuốc chủ vận bèta. Những bệnh
nhản bị bệnh tim nặng (bệnh thiều mảu tim cục
bộ. loạn nhịp hoặc suy tim nặng) đang dùng
Bambec. nèn thòng báo cho bảo sĩ nêu cảm
thảy đau thắt ngực hay có các triệu chứng của
bệnh tim tiên triền xâu đi. Nèn chú ý đánh giá
các trìẻu chứng như khó thở vả đau thắt ngưc vi
có thế do nguyên nhân từ bệnh hô hắp hay tim
mạch
Do tác dụng lảm tặng đương huyết cùa cảc chảt
chủ vận bêta-2 cân kiềm soát đường huyết tốt
hơn nữa ở những bệnh nhản đải tháo đường
khi bắt đẩu điều trị.
Giảm kaii huyết nặng có thể xảy ra khi điều trị
vởi chảt chủ vặn bèta-Z Cần thận trọng đặc biệt
trong cơn hen nặng cảp tính do nguy cơ hạ kali
huyêt tăng cao khi giảm oxy máu. Tác động
giảm kali huyêt có thể xảy ra khi điều trì phối
hợp (Xem 'Tương tác thuỏc'). Cân theo dõi
nồng độ kali huyêt thanh trong ca'c trương hơp
náy.
TươNG TÁC THUỐC
Bambuterol kéo dải tác động giảm cơ cùa
suxamethonium (succinylcholin). Tảo động nảy
do cholinesterase trong huyết tương, lè men bắt
hoat suxamethonium. bị ức chế một phần bời
bambuterot Sự ức chế tùy thuộc liều lượng vá
có thể hồi phục hoản toản sau khi ngưng điều trị
vởi bambuterol. Sự tương tác nảy củng cần
đươc xem xét vởi các chất giăn cơ khảo được
. chuyên hộa bởi cholinesterase.
cac thuốc ức chế thụ thể bèta (kè cả thuốc nhỏ
mắt). đặc biệt lá các chảt ức chế không chọn
lọc có thề ức chế một phản hay hoán toản tác
dụng của chắt kích thích thụ thể bèta.
Giảm kali huyết có thể xảy ra khi điều trị vởi
chất chủ vận bèta-2 vả nặng thèm khi điều trị
đồng thời với các dẫn xuất của xanthin, steroìd
và thuốc lợi tiều. (Xem phần 'Lưu Ý vả Thận
Trọng')
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON 80
Mặc dù chưa thảy có tác động gảy quái thai ở
động vát sau khi sử dung bambuterol, cản thận
trọng trong 3 tháng đầu thai kỷ. Người ta chưa
biẻt bambuterol hoặc các dạng chuyên hóa
\,—.…
trung gian có đi qua sữa mẹ hay khòng.
Terbutalin đi qua sữa mẹ nhưng khòng thảy có
ảnh hưởng đẽn nhũ nhi ở liều điều trị.
Hạ đường huyết thoáng qua được ghi nhặn ở
trẻ sinh non có mẹ được điều trị báng chảt chủ
vận bẻta-2.
ẢNH HƯỜNG LÊN KHẢ NẢNG LÁI xe VÀ
VẬN HÀNH MÁY
Bambec khòng có ảnh hưởng lẻn khả năng lái
xe vé vận hảnh máy.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Hầu hết các tác dụng ngoai ý lả biêu hiện đặc
trưng của các amin cường gìao cảm. Các tác
dụng n_goại ý nảy sẽ mầt dần trong vòng 1-2
tuần điêu trị.
Phân lqại Tác dụng ngoại ý
tán suất
Hệ cơ quan Lặp lại hơn
(SOC) (PT)
Rất thường Rội loạn hệ Run cơ , đau đằu
gặp thản kinh
z1/10
Rội Ioạn tâm Rối Ioạn hảnh vi
thản như bồn chồn
Thường Rối ioạn tim Đánh trống ngực
gặp mach
<1l10 vả
²1|100 Rối loan hệ cơ
xương vả mô
liên két
Vọp bẻ
Rối Ioạn tâm , l
thần Rỏi loạn giac ngủ
ỉt gặp Rối loạn tảm Rối loạn hanh vỉ
<11100 và thần như lo âu
z 1l1000
Rối Ioạn tim Tim Gặp nhanh
mạch
Loạn nhip tim như
rung nhĩ. nhip
nhanh trên thầt và
ngoại tâm thu.
Hiếm gặp Rối Ioạn tim Thiếu máu cơ tim
<1/1000 và mạch cục bộ
ì1Ã/1OOOP.
khẳRgsẵỉẻtt' Rội loạn tiêu Buồn nôn
hoa
Rội loạn tâm Rối loạn hánh vi
thân như quả hiếu động
RỄỈ Ioạn da Và Mê đay vá ngoại
mo dươ1da ban
' Báo cảo tự phát trong quá trinh lưu hảnh thuốc vả
do đó tằn suất được xem lả khỏng biết.
ai
QUÁ LIÊU
Quá liẻu có thể dẫn đên nòng độ terbutalin cao
trong máu vả do đó xuảt hiện các triệu chứng vá
dảu hiệu tương tự như khi dùng quá Iièu
Bricanyl: Nhức đầu, lo lắng run cơ, buồn nỏn,
vọp bè, đánh trống ngực, nhip tim nhanh vá
Ioạn nhịp tim.
Hạ huyết áp đội khi xảy ra sau khi dùng quá Iièu
terbutalin. Các dắu hiệu cặn Iám sảng: tăng
đường huyết, nhiễm acid lactic mảu đỏi khi xảy
ra. Liều cao chât chủ vận bèta-2 có thẻ gảy ra
giảm kaii huyết do sự tái phân bố kaii.
Quá liêu Bambec có thể gảy ức chế đáng kể
cholinesterase huyết tương, có thể kéo dải
trong vải ngảy (xem 'Tương tác thuốc').
Điểu tn“ quá liểu
Thường khòng cần điều trì. Trường hợp quá
Iièu nặng, cần tiến hảnh các phương pháp sau:
Rửa dạ dảy, than hoạt tính. Đánh giá cán bằng
kiềm toan, đường huyêt vả điện giải. Theo dỏi
tằn sô, nhịp tim và huyết ảp. Chắt giải độc thỉch
hợp khi quá liều Bambec lả chảt ức chế thụ thể
bèta chọn lọc tim nhưng các thuốc ức chế thụ
thể bèta cần được sử dụng thặn trọng ở những
bệnh nhản có tiền sử co thảt phế quản. Nêu sự
giảm sức cản mach máu ngoại biên qua trung
gian bèta-2 góp phân đáng kể gảy giảm huyêt
ap. cần phải bồi hoản thể tích huyết tương.
ĐẶC TỈNH DƯỢC Lực Học
Bambec chứa bambuterol lả tiên chảt của
terbutalin, chảt chủ vận giao cảm trén thụ thể
bèta. kich thỉch chọn lọc trẻn bèta-2, do đó Iảrn
giãn cơ trơn phế quản. ức chế phóng thích các
chất gảy co thắt nội sinh, ức chế các phản ứng
phù nề gây ra bởi các chât trung gian hóa học
nội sinh vả lảm tảng sự thanh thải của hệ thỏng
lông chuyến nhầy.
ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Khoảng 20% liều bambuterol uống vảo được
hảp thu. Sự hảp thu thuốc khòng bị ảnh hưởng
khi sử dụng đồng thời với thức ăn. Sau khi hảp
thu, bambuterol được chuyền hóa chậm bằng
phản ứng thủy phân (bởi men cholinesterase
trong huyêt tương) và oxy hóa thảnh terbutalin
có hoạt tính. Khoảng 1l3 Iièu bambuterol hảp
thu được chuyên hóa ở thánh ruột vả ở gan,
- chủ yêu thảnh các dang chuyên hóa trung gìan.
Ở_ người Iởn, khoảng 10% bambuterol uõng vác
biên đối thảnh terbutalin.
Trẻ em có hệ số thanh thải cùa terbutaiin nhỏ
hơn. nhưng terbutalin sinh ra cũng it hơn so vởi
người Iờn. Do đó, trẻ em 6-12 tuồi nẻn được chỉ
đinh Iièu cùa ngươi lởn, trẻ em nhỏ hơn (2-5
tuối) thường dùng liều thảp hơn,
Nồng đó tôi đa trong huyết tương của terbutalin,
chât chuyên hóa có hoạt tính, đạt được trong
vòng 2-6 giờ. Thời gian tác dụng kéo dai ít nhảt
24 giờ. Đạt trạng thái hằng định sau 4-5 ngảy
điều tri. Thời gian bán hủy của bambuterol sau
khi uống khoảng 13 giờ. Thời gian bán hùy của
chất chuyền hóa có hoạt tính là terbutalin
khoảng 21 giờ.
Bambuterol vả cảc dan chuyên hóa của nó kể
cả terbutalin được bải tiet chủ yêu qua thận.
TẢ DƯỢC
Mội viện nén chứa: Iactose monohydrat. tinh bột
bảp, polyvidon. microcrystallin cellulose.
magnesi stearat.
TƯỜNG KY
Khỏng có.
BẢO QUÀN
Không bảo quản ở nhiệt độ trèn 30°C.
HẠN DÙNG
2 nãm. .
ĐONG GO!
Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên.
Ngay hiệu dĩnh toa thuốc: 08|2011 ỹ
Đọc KỸ HƯỚNG DẢN sử DUNG TRƯỚC KHI
ỌUNG. NẸU CẬN THÊM THONG TIN, x… HÓI
Y KIẺN CUA BAO SỸ.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ BIÊT NHỮNG TÁC
DỤNG KHỎNG MONG MUON GẶP PHẢI KHI
DUNG THUỐC.
TỤUÔC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐỚN CÙA BÁC
SY.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
Sản xuất theo Tiêu chuẩn Nhã sản xuất
NHÀ SÀN XUẤT
AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.
Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung
Quốc.
Tel: +86 510 85220000 Fax: +86 510 8522777?
Bambec is a trademark of the Astra2eneca group of
companies.
©AstraZeneca 2008 — 2012
RlTA.OOO-O82-SOZS O
AstraZenecaẾ
PHÓ cục TRUỞNG
JVỷayÃn ”Vỡn ẵẵcmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng