43(
Ổc ĐÀNG KỸ
«:
A
AU NHÂN THU
M
ỉt.
13
$K.
SỒIÔSX:
tĩnh mạch Mil
PHẢN DỰỦL` F…t'JJ ~L ĩ.'.y
'1 111131
THUỐC BỘT TIẺM
T1ẻm báp l 1'1ẽm
BACZỌLINE-tm
cÌ’tC
l
W.… ,…
1 . T.
… …E w.
… MuNlJm
…… %.L U
… O …
,…… 2
H
Ri B
T1èm bảp | T1ẽm tĩnh mạch
a… x>q›: .q>< .ỉ.m.mằ ooo xạ ..Eoza u›z mo
oczQ .ẵc0n xz. OczEẫẵ 9: 2 Bmo: 2 nư,Ễẫ
oẵầỄ 32… …:m ẫooãẵẫẵ …:…ỂnỄằ ưnỡỡ c…?
do: osẵaồvonãnuzẵs aoomỄmễỉẵỉlm.
m…ắ ễ2 S< ẳẵcỡnểồn ơ<., .
nozo 1 o.… uẳo …ẳĩ z› q>á
1>4>< UI>mẵ>Omcjn>r ...mb
.:m Xzo . Iu anu . 4.1 Iw Zo<
..m xế . Im Ooẳ . Im Zo, oẽ
1VIaI x 1 gam
BACZOLINE-mo
FOR INJECTION
lì Prescription Drug
For [M | LV inj.
Ẻwẫ vẫỉoâẵo-Eẵ! ›ề 8 âỄmmẵ ẵ, 8Ểĩm…
zẵ OaỂoầ Eoẵ ,.5m ổ… oẵẵẩ
naỉE.ĩ mẵỂ: mcE<ẵ3 ổ Ocữồ.ỉ
nỉ n…ầ. nể …:..ảẺ: .....ẳ. oãẵ %, .Ễ.
. › - . : . . 0239 n::: . .
xẵ a sảẳ n…: %.. ncẳ ,Ếơn uo: ẫẳ ...…Ễ
mổ ĩ… umnẩum .:mẵ .:mỉo.
m»o n:ưìmổễno… m…… 6 mx FaẫS ,
za. ,ẳ. ẳ….ẵo …ẫ. uooo.` zẵ …x ….ễ u…ẽ…
m…oỡ …: … nJ, E…oobm.oả uooO. zo Fmề. oẵ,
A
AMHÀ TAY
;?
&
ONG TY CO PHAN DUỜC PH
ã
ẨN
.’)
AM
un TẨV
cổ…
'CỎNG TY ?
DƯỢC PH
/u`. ,
I/ỤJ
@
*
/o
,ọẹw
oC
A
C
4s(
ẾỊÍLÓF'ỉg dẳn sử dạng íỉmốc
ãẵACZOLÌNE-fflũũ
… Dạng thuốc: Thuốc bột tãêm .
… Qui cách đóng gói: Họp 1 lọ x 1 g
— Còng thức bãg chế cho 1 đơn vị thảnh phẩm:
` Natri Cefazolin tương đương với Cefazolin Ig.
— Cảo: đặc —tính dược lực học: Cefazolin lã nhóm kháng sinh cephalosporin thể hệ 1, tăc động
kìm hãm sự phát triến và phân chìa vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bảo vỉ ldmẩn.
Cefazolin có tác dụng mạnh írong các bệnh nhiễm khuẩn Gram(+) do Staphylococcus
aureus (kể cả chủng tiết penicillỉnasc); Staplzylococcus epidermiclis, Sfreptococcus beta—
hemolyticus nhóm A, S treptococcus pneumom'ae vả oác chủng Streptococcus khác.
Cefazolin cũng có tác dụng trên một số ít trực khuẩn Gram (-) ưa_khí như: Esrheríơhia
coli; Klebsiella sp; Proteus mirabilis vả Haemophz'lus infiuenzae.
- Các đặc tính dược động học:
* HâjJ zhu: Ccfazolỉn hẩp thu kẻm qua đường uống nên được sử dụng qua đuờng tiêm. Với liều
tiêm bắp SOOmg cefazolin nổng độ đỉnh đạt được trong huyết tương tù 30microgam/ml trở lên
sau 1-2 giờ. Khoảng 85% cefazolin trong mãu liên kết với protein huyết tương. Nửa đời của
cefazolỉn trong huyết tưng lả khoảng 1,8 giờ và có thể tăng từ 20-70 gỉờ ở những bệnh nhảm bị
suy thận
* Phân bố: Cefazolin khuyếch tán văo xuong, vảo cãc dịch cổ trướng, mảng phổi vả hoạt dịch,
nhưng khuyếch tán kém văo dịch não tuỳ. Cefazolin đi qua nhau thai vảo tuẩrĩhoăn thai nhi; băi
tiết trong sữa mẹ với nổng độ rất thấp
* Thăi trừ: Cefazolỉn được đăo thải qua nước tỉểu ở dạng không đổi, phần. lớn lọc qua cẩu thận
và một phẩn nhỏ qua băi tiết ở ống thận, Ít nhất 80% liều tiêm bắp được đăo thải qua nước tiễn
trong 24 giờ.
-—Chỉ định: Cefazolin dược chỉ định tmng điều tn_ cãc bệnh nhìễm khuẩn sau:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp
+ Nhiễm khuẩn da vã mô mềm
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp
+Nhỉễm khuẩn huyết và viêm măng trong tim
+ Nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu sinh dục.
gỉảm tỉ lệ nhiễm trùng hạn phãu ở những bệnh nhân đang trải qua những phả . ,
nguy cơ nhiễm khuẩn cao hoặc phẫu thuật những chỗ có thể xảy ra nhiễm khuẩn hâu
phẫu đặc biệt nghiêm trọng.
… Cách dùng và lỉểu dùng: Theo sự chỉ dẫn của thảìy thuốc.
Thuốc được dùng theo đường tiêm bắp sâu hay tiêm tĩnh mạch chậm từ 3-5 phút, hoặc
truyền tĩnh mạch chậm trong vòng từ 20 đến 60 phút. Lọ thuốc tiêm pha với 5 ml nước
cẩt pha tỉêm, lắc kỳ cho tem, t'nuốc pha xong tỉêm ngay.
Tiézn truyền ủ“ng mạch: Ốzw tỉêm pha vói ống nước cất pha tiêm Pha ĩoãng tỉẻ'p với
50—IOGmI của một trong các dũng dịch sau:
+ Dung địch tiêm Natri clorid 0,9% USP
+ Dung dịch tiêm Dcxtrosc 5% hnặc 10% USP
+ Dextrose 5% trong dung dịch tỉẻm Ringcr Lac… USP
+ Dung dịch tiêm Dextrosc 5% Vả Natri slm~ìcì l[)39*% USP
+ Dung dịch tiêm Dcxtrose 5% và Natri clorid 0,45% USP
+ Dung dịch tỉêm Dcxtmsc 5% vả Natri clorid 0,2% USP
+ Dung dịch tiêm Ringer Lactat USP
+ Dung dịCÌ1 tiêm Natri czubonat. 5% USP
— [ zếu tìzỏng thướng dùng ( ho người lớn: Mỗi lẩn 0, 5 1 g, 6- 12 giờ/lần Liều tói đa thường dùng lã
6g/24giờ. Trong trường họp nhỉễm khuẩn nặng đe doạ đến tính man g được dùng 12g/24 giờ.
— Liều sư dụng cho trẻ em sơ sinh dưới ] tháng môi: 20mg/kg thể trọng/ngăy, 8—12giờ/lẩn. VÌ
tính an toăn của `Thuốc đối với trẻ em đẻ non dưới 1 tháng tuổi chưa được nghỉên cứu do đó
không khuyến cáo sử dụng thuốc cho các trẻ em năy.
- L“ zêu sử dụng cho trẻ em trẻn 1 tháng tuôi: Có thể dùng 25- 50mg/kg thể nọng/ ngảy chìa Iăm3
hoặc 4 ]ẩn/ngăy; trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tãng lôn tối đa lOOmg/kg thể
trọng/ngảy, chia lăm 4 lẩn/ngăy.
— Dưphòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Tiêm ìỉều lg trước khi phẫu thuật 30 phút —— 60 phút.
Đối với phẫu thuật kéo dăi, tiêm tiếp lỉều 0, 5— 1 g trong khi phẫu thuật. Sau phẫu thuật tiêm liều
0,5 1 g, 6 Sgìờ/lẩn trong 24 giờ hoặc trong 5 ngăy cho một số trường hợp (mổ tỉm hở vã ghép cây
các bộ phận chỉnh hỉnh).
— Cần điều chỉnh liếu đối với bệnh nhân bị suy Ihặn(Tủy từng trưởng họp):
+ Ngưòi bệnh có độ thanh thải >55ml/phút dùng liều thông thường
+ Người bệnh có độ thanh thải 35-54m1/phút, dùng lìều thông thường với khoảng cãch
giữa ’) liều ít nhẩt lã 8 giờ
+ N ồlIO'l bệnh có độ thanh thải 11-341111/phút, dùng lỉểu bằng 1/2 liều dùng thông thường …
với khoảng cách giữa 2 lỉểu ít nhất lã 12 giờ
+ Người bệnh có độ thanh thải < lOml/phút, dùng liều bằng 1/2 ]iểu dùng thông thường
với khoảng cách giữa 21iểu ít nhất là 18-24 giờ _
=…Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiển sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalos
- Thận trọng: `
+ Trước khi điều trị bằng cefazolin, cấn xác định tiền sử bệnh nhã
cảm với kháng sỉnh nhóm cephalosporin, pe'nỉcìllìn và thuốc khác.
+ Cẩn thận trọng khi kê đơn kháng sình phố rộng cho nhũng người bệ
dảy ruột, đặc biệt là bệnh viêm đại trăng.
+ Sử dụng cefazolin dăi ngầy có thể lăm phát triển quá mức các vi khuẩn ng nhạy
cảm. Cẩn phải theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu thấy dấu hiệu bội nhiễm hong khi điều trị cẩn
phải có những biện pháp thích hợp.
+ Khi dùng cefazolỉn cho bệnh nhân bị suy thận cần phải giảm liều sủ dụng hảng ngăy.
(Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc)
-Tảc dụng không mong muốn:
+Thuốc cíỉnƠ như tất cả các cephalosporin đểu có thể gây phản ứng từ giảm bạch cẩu
tmng tính đến mất Dhạch cẩu hạt Tất cả các tnrờng hợp xảy ra đểu do các liếm tích lũy cao sau
một đọt đỉêu trị. 'I'hường thẩy thỉếu máu tan huyết miễn dịch trong quá trình điểu trị vc’n nhũng
hều rất cao.
+Thuốc gây cản trở việc tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vìtamìn K.
+ Cần lưu ý theo dõi thời gian chảy máu ở người bậnh có nguy cơ (tiền sử chảy máu,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng