BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
| ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đín:…fỉlẨJẮú
BACTRONỊILÙ
1.4th111111111 1ĨÌZ"Ỉ’HPHỂ '
K1
Yt 'o
II} UI. Iu: W\N
n.!nlluIlon. mm nuu.oumumdnm
dhn ẾỤIyMUIIHÍIMỈIÙM
MM WM
315p
hun.
A
leumzumm
… .'W.
Muldmdìdđdìúm.
Roldeldlllyh um Im Wmm.
GM: Eldmbeũun Mlnl:
IIWMMHI. Comnlndlcnhn. Ilđn
mlocmmsơc.ựmmmmumnam
ummmu by:
m
WWALS LỈD.
T42. U.I.D.C, Mi. Pum-Mlm
%… M. Ivủ.
'l'lihillphh:ưủllỷpăgttddlhz
MW......…....…………………-.:....….Z%m
uhm.dm nm.dmm =manm.um
—nư
ùmmm.
Bh qdn : Bo
WỊÙỤIỦIW
Mlbđll:MOMlnmidn
NIIÙIIhỨÙtIIMIIỐI.
ĐItmửmnnủnhyliun.
Đoctýmmnh
:d. --m- M…Ẩ
qnùtmoimmnnntngmiilp
mmmwớclmldũm
«"
l-
Chỉ dùng thuốc để bôi ngoăi da. Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Thông
báo cho bảc sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải trong quá trinh sử dụng thuốc
BACTRONIL
(Thuốc mỡ bôi da)
Thânh phần:
Mỗi tuýp thuốc (5 g chứa) chứa:
Hoat chất: Mupirocin: 2.0% kl/ki.
Tá dươc: Polyethylcn glycol 3350: 1660 mg; poiyethylen glycol 400: 2488 mg; polyethylen
glycol: 750 mg.
Dược lý:
Dược lực học:
Mupirocin là một thuốc khảng sính chiết xuất từ Pseudomonas Fluorescens. Thuốc ức chế sự
tống hợp protein cùa vi khuẩn do gắn thuận nghịch vảo isoleucyi ARNt synthetasc lả enzym xúc
tác sự tạo thảnh isoleucyl- -ARNt từ isolcucyl vả ARNt. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn ở nông độ
thấp và diệt khuẩn 0 nông độ cao. Sau khi bôi, thuốc đạt nồng độ diệt khuẩn tại da. "
Mupirocin có phổ khảng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẳn Grant dương ưa khi. Hầu hết cảc
chủng staphylococci như staphylococcus aureus, kể cả các chủng khảng meticilin và đa khảng,
S. epidermz'dis và S. saprophytỉcus đều nhạy cảm với thuốc. Mupirocin cũng có tác dụng vởi vi
khuẩn gây bệnh Gram âm như Escherỉchía colỉ vả Haemophilus influenzae. ffl/ _ ị.
Dược động học: `J_
Khi bôi ngoải da, một lượng thuốc rất nhỏ được hấp thu vảo vòng tuần hoảnJ chung. Thuốc ;_,
nhanh chóng được chuyển hóa thảnh acid monic, một chất không có hoạt tính khảng khuẩn tại
gan và dược thải trù hầu hết qua thận
Chỉ định:
Bactronil dược chỉ định bôi ngoải da để điếu trị cảc nhiễm khuẩn da nguyên phát hoặc thứ phát
do vi khuẩn Staphylococcus aurcus vả cảc vi khuẩn nhạy cảm khác như: chốc, viếm nang long,vfiẩỂMk
nhọt. _Ễ
Chổng chỉ định: ,);Ị
Mẫn cảm với Mupirocin hoặc cảc loại thuốc mỡ chứa Polycthylene glycol và bất kỳ thânh phần
nảo của thuốc.
Liều dùng và cách dùng:
Người lởn và trẻ em trên 3 thảng tuối: Bactronil được bôi 2- 3 lần/ ngảy ở vùng da bị tổn thương,
dùng tối đa 10 ngảy, phụ thuộc vảo đảp ửng
Rừa sạch vùng da cân bôi thuốc với nước sạch, lảm khô và bôi một lượng nhỏ thuốc mỡ (một
lớp mòng) vả xoa nhẹ nhảng
Sau khi bôi thuốc có thể băng gạc lại nếu cần.
Hỉệu quả vả độ an toản của thuốc chưa được nghiên cứu ở trẻ dưới 3 tháng tuổi.
Cảnh báofthận trọng:
Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận.
Không dùng thuốc mỡ Bactronil để bôi vảo mũi vả mắt.
Không dùng Bactronil để bôi da cho bệnh nhân bị bỏng đặc biệt là những trường hợp bỏng trên
diện rộng.
Ảnh hưởng đổi vởi khả năng lái xe và vận hảnh máy mỏc:
Không ảnh hưởng đển khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú:
Chưa có đầy đủ các nghiên cứu về việc dùng thuốc cho phụ nữ mang thai vì vậy chỉ dùng thuốc
nảy cho phụ nữ mang thai khi thật cân thiết.
Vi chưa rõ thuốc có tiết vảo sữa mẹ hay không, cần tạm thời ngừng cho con bú trong khi dùng
mupirocin.
Tác dụng phụ:
Bactronil thường dung nạp tốt nhưng có phản ứng tại chỗ như bỏng rát, buốt, ngứa, phù nề có
thể xảy ra sau khi bôi Bactronil.
Trong trường họp có các tác dụng không mong muốn, hỏi ý kiến bác sĩ của bạn.
Tương tảc thuốc:
Không được dùng đồng thời thuốc mỡ bôi ngoải da Bactronil với thuốc khảo.
Không trộn thuốc mỡ, thuốc kem mupirocin với mỡ khảo, vì nồng dộ mupirocin sẽ giảm, tính
thấm vảo niêm mạc thay đối có thế lảm mât hoặc giảm tảc dụng của thuốc và mất tính on định
của dạng thuốc.
Quá liều: Cf/
Không có thông tin về quá liều mupirocin khi dùng ngoải da.
Ngừng thuốc ngay khi bệnh nhân thấy có biếu hiện mâu cảm với thuốc hoặc bị kích' ưng tại chỗ.
Bảo quản:
Bảo quản dưới 3 0°C tránh ánh nắng trực tỉếp không báo quản lạnh
Giữ thuốc trong bao bì gốc, tránh xa tầm với của trẻ em.
Trình bây: Hộp chứa_l tube nhôm 5g, kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
Hạn dùng: 24 thảng kê từ ngảy sản xuảt.
Sản xuất bởi:
AGIO PHARMACEUTICALS LTD.
Địa chỉ: T-82, M.I.D.C., Bhosari, Pune-4IIOZÓ, Maharsashtra State, Án Độ.
Điện thoại: 91-22-42319000/ Fax : 91-22-2851 8204.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUÒNG PHÒNG
Jiỷayẫn JỈÝ1y JÍẾìnăz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng