w-msc
MÂU BAO Bì x… DUYỆT m/ |
451
1. Mẫu hộp: 145 x 87 x 12 (mm)
Ỉ
fT_ ²---- v….……. P
n uuud oaq uẹu uọm 0; x JA t dọH
@
… .0Aaiooa
BỘYTỂ .
cục QUẢN LÝ DƯỢC
6…009 ®OAGỊỘ DH ĐÃ PHÊ DUYỆT
k] "” … W XH Jlkiẩaâuẹ..Qit…oa.J…zota
~ WAMIMQWWỦUWMIAIIỤAUÚ-CIO sgznnouuymw
] Illl I
² …………………mmrm m“"'“°"““f”“ ** …… …is
' mmthan WHS -WW
ễẫẫ IUNMWỦ
… iẵ .……
ẵ'ễ ã Bạ
If % ;= m I……
x
.1} ẵ1t ²Ễ ớ
ỈỄ Ê= Ễề Ễ .wnơcmsc
.. :.
s ỄỂ' 1:
l " re 8
ã ẽ² Eỉ s
- -ơ -
1} aầ Eẳ “
i 2² ²
z ,. !ẵ %
31 ; aị ả
I gU
ĩ
›th g°
múc… ……
cuuma1mu.mwuuou m…umw:
nnducúhútgủuửdưq no…
2. Nhản vĩ: kích thước 140 x 82 (mm)
fWEU'FW M mg u…
mu… A
._——
mmem … …vkutvw
Bocte1lo“ …… BucteVo" …… BocteVo“ so…
L…m 500 mg …… 500 mg Loleolm … mg Ldeu-
Ngảyaư tháng 05 năm {2016
Gìám Đốc /
MLWA mvvmwlvm ……Ả—
_Ủ
BocteVo" so… BocteVo“ so… BocteVo' soc…
Lunbum 500 mẹ …như… 600 mg Luu!bum 500 mg
mw…mun meA Dml v… mm
-————
BccteVo'“ so… BocteVo“ 500mc BơcteVo so…
uwnouo… 500 mg Livdbuun 500 mg Lwdlnuun 500m
…t mnnuà cmwm1. me lnuỷut vnva
BocteVo so… BocteVo ……
&… .
vu… :
Bocte1/o“ ……
Ghi chú: 86 lô SX Han dùng dược dập nổi trẻn vỉ
. MƯỡOUS( . WGIK
Wu… \
BACTEVO® 500 mg
Lewllnxacln
Vìen nén bao phim
THẦNH PHẤN
Levotloxacin .
Tá dưch ..................................................... v.đ. 1 viên.
(Lactose. hydroxypropyl methyloeiưose. starch 1500. natri croscarmellose.
magnesi stearat polyethyien glycol. tween 80. titan dioxyd).
nm: TRÌNH BẦY
Hộp 1 vi 11 10 viện nén bao phim.
DƯỢC LƯC HOC
Bactevo iả kháng sinh kháng khuẩn thtộc nhóm qu'noion.
Bactevo 1111: chế enzym ADN- oyrase vá topoisomerase IV. ngăn cán sự
sao chép, phien mã vả tu sửa ADN khiến cho vl khuẩn khộng slnh
sản dmc. Bactơvo có phó kháng khuẩn rộng tác dung tren nhiẽu
chùng vi khuẩn Gram am vá Gram dan như Staphylooocci. Streptococcl
kể cả Pneumococcl. Entercbacteriaceae. Haemophilus influenzae. vi khuẩn gram
am khộng len men vả vi khuẩn không dlển hình. Levofloxacin tác dung tren
Mycobacterium tuborcu/osis vá các mycobacteria khác. bao góm
Mycobacterium avium oompiex. Thuốc 06 tác dung tren vi kth Gram
dương va vi khuẩn ky kh! 161 hơn các fluoroquinolon khác (như
ciprofloxacin, enoxacin, Iomafloxacin, norfloxacin. ofĩoxacin).
DƯỢC ĐONG HOC
Sau khi 1đng. thưĩc dmc hấp thu nhanh vả gân như hoản toan. n6ng độ đlnh
trong huyết tưng dat dwe sau 1-2 giờ. Thức được nhân bố rộng răi trong cơ
thể nhmg kém vân dlch năo tủy. 11Iộ gán kết vdi protein hưyết 2an khoảng
30-40%. Thời oian bán thải từ 6—8 qlở. Th1ũc thăi trừ chủ yếu qua nươc tiểu.
cn! 1111111
Bactevo duac chỉ dinh diéu tri một số bệnh nhiễm khuấn do các vi kth nhay
cảm với levotioxacin:
- Viêm xoang cấp.
- Đơt cấp viêm phế quán man.
- Viem phđi oộnq dóng.
- Viêm tuyến tiên liệt.
- Nhiễm iditán đmna tiểu có biến chứng. kể cả viêm thặn-bể than.
- Viêm báng quang không 06 biến chửng.
— Nhiẽm khuẩn da và mộ mém.
- Trong diẽu tri lao kháng thuơc.
c1161m 1:1111111111
- Tiên sử quá mãn vói ievotioxacin. các quinolon khác hoac bất kỳ thảnh phấn
nảo cùa thưic.
- Bệnh dộng kinh.
- Tién sử đau gân oc do sử dung một flmroqu'noion.
~ Phụ nữ có thai vả cho oon bủ.
— Thiểu hut G6PD.
- Trẻ em ớưùi 18 tuói.
uỄu LƯơNG vA cAcn oùuc
Thuốc ưĩng. Chỉ dùng cho ngưăi lộn.
— \Mm xoang cẩp: 500 mg x 1 lấn/ngáy. uống 10-14 ngay.
— Đơt cấp viêm phế quãn man: 500 mg x 1 ián/ngầy, uống 7-10 ngáy.
- Viêm phối cộng đóng: 500 mg x 1-2 lãn/nọáy. 1.6ng 7-14 nọáy.
- Nhiẽm khuẩn da vả mộ mẽm: 250 mg x 1 lán/nọây hoảc 500 mg x 1-2
Iãnlngây, uộ'nq 7- 14 ngáy.
— Viêm báng quang khộno có biến chửng: 250 mg x 1 lánlngảy uơno 3 ngây
— Nhiẽm khuẩn dtờnq tiểu oó biến chứng: 250 mg x 1 lản/nqây. 116ng 7— 10
nqảy.
— Viem tưyến tiên |iệt: 500 mg x 1 lấnlngáy, uống 28 noây.
- Điêu trị Iao kháng thuốc: lỉéu khời dău 500 mg x 1 lán/noảy, nẩu dmo nap
tộ't. 00 thể tăng len 750 mg x 1 |ãn/noảy nếu benh nhân nặng tren 45 ko
(theo phác dó IV)
Đõi vội bệnh nhân suy thận:
Phác 116 lldu dùng
250 mg] 24 giờ 500 mg/24 giờ 500 mql12 1150
Thanh thâl Liéu dấu tiênt Liêu đáu tiện: Liêu đáu tiên:
creatinin 250 mg 500 mg 500 mg
50-20 mI/phút Liêu kể tiẩpt 125 Llẽu kế tiẩpi 250 Liêu kể tiếp: 250
mg|24 niờ mg/24 giờ _mgL12 giò
19-10 mVphủt Liêu kể tiếp: 125 Liêu kể tiếp: 125 Lléu kế tiểp: 125
mgl48 giờ mg_lị4 giò mg/12 giờ
< 10 mI/phút (kể Liêu kể tiẽ'p: 125 Liên kế tiếp: 125 Liêu kế tiếp: 125
cá Ioc máu vá mn/48 giờ mg|24 giờ mc/24 giò
CAPD')
' Khộng cản dùng thèm liêu sau khi 1th máu hoặc thẩm phân phúc mac liên
tục Im dộng (CAPD)
Đối vội benh nhan suy gan: do Ievotloxacin ít đưac chuyển hỏa qua gan nen
khộnọ cán diẽu chlnh liêu dùng.
THẬN tnoun 11111 nùue
Mặc dù Ievotioxacin dẽ tan hơn các qưnoion khác. 1an 115ng thuốc với nhiêu
nưic dể tránh tập trmo nỏno độ thuộc cao trong 11an tiểu.
Cán theo dõi cẩn thận các diẽn biến lăm sânq 6 benh nhân suy than. ở ngưìì
oiầ.
Sử dung thtõc cẩn trong nểu benh nhan có ttẽn sử oc giật. nhuuc on. nhip tim
chậm. thiếu máu ou tim cấp.
Tránh tiếp xúc trưc tiếp vội ánh sáng trong thòi gian diéu tri vả 48 giờ sau diêu
trị.
Giám sát đ1ùng huyết trèn bệnh nhân dái tháo GLÙI`IQ sử dung thuộc nây đóng
thời vơi một thưíc hạ 11an huyết hoặc insulin.
Ngmg dùng thuốc nẩu nọhi viêm dai trảng giả mac. viêm gân. đút gán.
Tránh sử dung trộn nqưùi hộnh oó khoáng cách OT kéo dải. ha kali máu. dang
sử dung thưĩc chống ban nhip tim.
PNU 110 có 111111 vA cno con 01]
Khộng dưJc dùng thuĩc nểu:
- Đang oó thai. có thể đang oó thai hoặc nghĩ lả mình oó thai
- Đang nuôi oon bãnọ sủa me hoac đinh cho oon bú me.
NÊN HỎI Ý KIỂM BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ TRUÚC KHI DÙNG BẤT CỨ LOA!
muóc nAo.
LẤI xe VA vịn HÀNH MAY móc
Khi sử dung thuốc 00 thể gặp các tác dung khộng mong muốn như hoa mát.
buộn nqủ. chóng mặt, hoac thay dõi thị giác, Một số tác dung phụ nảy oó thể
ănh hư’ing tới khả năng tập trung vả tốc dộ phán ứng. Nếu xãy ra không nên
lái xe hoặc lảm bất cứ việc oi cán sự chủ ý cao độ
TƯUNG TẢC THUỐC
- Các ion da hóa trị 1am giám hẩp thu thtỏc vảo máu. do vậy phải u$ng thuộc
kháng acid. sucralfat, didanosin 2 giờ tmớc hoặc sau khi dùng levotloxacin.
— Dùng thưĩc kháng viêm khộng steroid với levofioxacin có thẻ lảm tang ngưy
oơ kích thich hệ thấn kinh tnng mng.
- Mặc dù một số nghiên cứu không thấy có t1mo tác vơi theopny/in. nhưng
vãn căn ọiám sát chặt chẽ nóng dộ theophylin khi dùng chung vdi levofioxacin.
— Cán giám sát oác chỉ số về dòng máu khi sử dung dộng thời Ievotioxacin với
warfarin.
- Có thể Iám tAnu nguy oơ rối loạn duinq huyết khi dùng chung với thuốc ha
đuỉtnq huyết.
- Thận trong khi dùng chung vói các thuốc ảnh hưbng sư bai tiểt ờ ống thận
như probenecid vá cimetidin.
ĐỂ TRÁNH cAc nme TÁC co 111
BÁC si HAY ouơc sĩ MOI THUỐC KHẢO o
… nune KHONG muc 111u0'11 "
- Hay gap (1/100 s ADR < 1110):an nòm tiêu ảy tăng enzym gan. mẩt
nqủ. dau đáu " t
-Ỉt gặp (t/1000 s ADR < 1l100): hoa mắtỦizặng ẩng. lo láng, dau bung, dáy
hơi nộn táo bón tăng bilirubin huyết.. viêm o nhiẽm nẩm Candida am
dao. ngứa. phát ban..
- Hiểm gặp (1/10000s ADR < 1/1000) oặc ha huyết ảp. Ioan nhịp,
viêm đai trảnc qiả mac kho mìện da dáy, dau khdp. yểu cơ. viêm tủy
xan, viêm gan gót chân, co giật. qiấc mơ bẩt than. trám cảmv phù
Ou'ncke, sốc phán ve, hội chứng Stevens-Johnson. Lyelle...
THONG BÁO CHO eAc si HOẶC ouơc si 11101 TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUỐN GẶP PHẢI KHI sử DUNG THUỐC NÀY.
ouA LIỂU vA cAcu xử mi
~ Các triệu chửng quá Iiéu: iủ lẫn. ù tai, rộ'i loan tri giác. oo giặt. buin nòn. ăn
mòn niem mac. kéo dải khoảng cách QT…
- Không 00 thtũc qiâi độc đặc hieu. Xửt
. PHĂI LUÔN LUÔN er c110
DÙNG.
mac không 06 hiệu quá.
BÃO OUẢN:i nơ 1mo nhiet độ
Sản xuất theo TCCS.
oỂ xa TẤM … mẻ EM.
noc xi 11ươuc nẨ11 sử ou
111u6c aA11 meo 111111.
Sản xuÍl 110! cong ty nnusse1. v1E1 11 1
8.51 Ming sơ 3 xcu v1e1 Nam smm WWW v1ọ1
Nam
P TRƯỜNG PHÒNẩẳỆĨSS 0
€… ỊW®
TP. HCM ngảy ~2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng