Bioqdnlengo: SOK(RqJIo)
Nơw.mmoọmzsccz sònsx
BO Y TE oọcxỷnuóuooẨusủuụuemuờc
KNI DÙNG] KEEP OUT OF FIEACH OF
CHILDREN. CAFIEFULLY FIEAD THE
` ACOOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE.
cục QUẢN LÝ DL'O'C
ĐÃ dE UYỆT
lim đảu:.ẵỂiỉ ..... .J.…l .....
ỆE @ __7 fflijjị
Hộp 3 V] X 10 vlòn nung mõm
Hộp 3 vi x10 vưn nung mẽm
Mõillùvmủ _P'nuịg'hưự cumòijctml Elach contains: ch Glnh. Chõng chl ơlnh. cich dùng ỄLủ dùng
! Vitunin Bi (Thhmln nitrat) ......................... 15mg Admian li Xem từ hướng din sửdụng ti .! Mn
` ' ” tmng hộpl Sea tho pockngo tnsoft Inside.
sa…nụzmmmw
co…rvưouợchnuhAw
…nvmmeuncausc
u…tm'r.Pmuurummm…›uch
tugm 6unu uọm og x ụt ; dộH
HATAPHAR
O O O
² g ² H I
›- g—Ễgịẳ ›- g-ẽẵẳ >- ẳỂặẵẵ
Ễfâ ỄẽỄã Ễéảịẽ
°Sỉf“ f`.° ẻsífẸèè _ ả
mẳạrẳẳẳằ mnặăằằ mẹ,…atẳịịảẳ
Hưóng dẩn sxĩftĩz_mg thuốc
BAB Y H OMMAX
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Qui cảch dóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 vỉên. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Cỏng thức bảo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thănh phẩm: Mỗi viên nang mếm chữa:
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) lSmg Vitamin Bfi(PyridoxinJ-iCD ]Omg
VitamỉnC (Acid ascorbic) 30mg Vitamin PP (Nicotinznnid) lSmg
Tá dược vd ] viên
(Tá dược gồm: Dầu đậu nảnh, sáp ong trắng, dầu cọ, ơerosil, Iecỉllzỉn, glycerin, gelalin, nipugín,
m'pasol, dung dịch sorbỉtol 70%, tỉran đíoxyd, ethyl vanílin, gỏm arabirr, phâẫn mâu Chocolate,
ethanol 90” , nước tinh khiẻì).
- Chỉ định: Bổ sung các vitamin trong một số trường hợp như: người mới ốm dậy, người bị bệnh
mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật vã cảc trường hợp suy dinh dưỡng.
- Cách dùng và liều dùng: Trung bình:
Người lớn: Mỗi lẩn uống 1 viên x 1-3 lẩn/ ngăy.
Trẻ em lrên 6 tuổi: Uống ] viên] n găy.
- Chống chỉ định:
- Mẫn căm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
- Không dùng vitamin C liêu cao cho người bị thiểu hụt glucose—õ— phosphat dehydrogennse (GỔPD) .…
(nguy cơ thiểu máu huyết tán) người có tiển sữ sỏi thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyển hóa oxalat _. 7
(tăng nguy r ơ sỏi thận), bị bệnh thalaẹscmia (tăng nguy cơ hấp thu sắt). 1%
~ Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triên, xuẩt hnyểt động mạch, hạ hu_;ết áp nặng. *
- Thận trọẹg:
- Vịtamin .lỉì : Những người dị ứng với penicillin dễ có dị ứng với vimnẳn 131 và ngược lại. ắ____
- Vitamin i Khi sử dụng vitamin Pi" lìỗu cao cho những trường itffl':l Tiểu sử loét dạ dăy, bệnh n'.i .'1² va
mật, bệnh gu'tt, viêm khớp do gút, bệnh. đăi tháo đường. .g`ẫỉ
- Vitamin C': Dùng vitamin C liều cao kéo dăi có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khổ gỉzỉm `:-
liếu sẽ dẫn đốn thiếu hụt vitamin C. Uống liẽu lớn vitamin C trong Mii mang thai đã dẫn đến bênh
scorbut ở ĩ.rẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu nó thể xảy ra sau khi dùng 'liổn cao vitamin C. Vitamin C có ( TÊ
thể gây acici-hóa nước tiễu, đôi khi dẫn đốn kểt tủa urat hoặc cystin, izuặc sỏi oxalat, h0ặc thuốc trong . …
đường tiết niệu. ` LY D
- Vitamin BỔ: Dùng vitamin Bé với liếu 200mg/ngăy và kéo dầi có thể iảm cho bệnh thẩn kỉnh ngoại; DUì
vi và bệnh thẩn kinh cảm giác nặng, ngoăi ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B6.
- Tác dụng không mong muốn:
* Vitamin C: Tăng oxalat— niệu, buôn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức-J ~~~~~~~~~ J…
đẩu, mất ngủ, và tình trạng buổn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống ]iểu 1 g hăng ngảy hnặc lón hơn, có thể
sảy ra ỉn chảy. `
* Vítamin PP: Liêu nhỏ thường không gây độc, nếu dùng liều cao có thể xảy ra một số tãc dụng phụ
sau, các tác dụng phụ năy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
— Thưởng gặp: Tiêu hoả (buôn nộn); Đỏ bùng mặt và cổ, ngứa, cảm giăc răt bỏng, buốt hoặc đau nhói
ở da.
— Ít gặp: Tiêu hoá (Loét dạ dầy tiến triển, nôn, chăn ăn, đau khi đói, đẩy hơi, ia chây); Da (Khô da,
tăng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyển, bã nhờn, iảm
bệnh gút nặng thèm); Tăng glucose huyết, tăng nric huyết, cơn phế vị — huyết quản, đau đẩu vã nhìn
mờ, hạ huyết ãp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngẩt
- Hiẻin gặp: Lo lắng, hốt hoảng, giucose niệu, chức năng gan bẩt bình thường, thời gian prothrombin
bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phăn vẹ.
`I
”" ViJu.—nin Bó: Dùng lỉều 200mg/ ngăy vã dùi ngăy (lrẻn Z thăng) có thể gây bệnh tlit`ỉn kinh ngoại vi
nậng_` tiến triển .từ dáng đi không vững vả tê cóng băn chỉ… dến tê cóng vả vụng VỔ bỉm tay. Tĩnh
lrz_mg nảy có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để iụi di chúng.’I~liếm gặp: nôn, buồn nôn.
* Ghi chú: ”Thông báo cho bác sĩ những tác dụng Jchóng mong muốn gặp pluỉì khi sử dụng
thuốc".
— Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khảc:
²²° Vr'rmm'rz Bó: Vitamin B6 lăm giảm tác dụng của ]evodopn trong điều trị bệnh Pnrkinson, đ_ìều nãy
khỏng xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc lcvodopa — bcnscrazỉd. Liều dùng
200mg/ngăy có thể gây giảm 40-50% nổng độ phcnyltoin vù phcnobarbiton trong máu ở một số
người bệnh. Vitamin Bõ có thể lăm nhẹ bói trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thui. Thưốc tránh
thai uống có thể lăm tãng nhu cẩu về Vitamin Ba
²² Vitamin PP: Sử dụng vitamin PP đổng thời với chất ức chế men khử HGM - CoA có thể lăm tãng
nguy cơ gây tiêu cơ vân.
› Sử dụng vitamin PP đổng thời với các thuốc chẹn a—ndrcncrgic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ
huyết áp quá mức.
- Khẩu phẩn ăn vă/hoặc liều lượng thuốc nống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cân phải diều
chinh khi sử dụng đổng thời với vitamin PP.
— Sử dụng vitamin PP đổng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể lăm tăng thêm tác hại dộc
cho gan.
— Không nên dùng dông thời vitamin PP với carbnmnchin vi gây tăng nổng dộ cm~bamachin huyết
tương dẫn đến tăng độc tĩnh.
`* V itamin C: Dùng đồng thời theo tỷ lẹ'trên 200mg vitamin C vói 30mg sẳt nguyên tố iĩnn tãng hẩp
thu sắt qua đường dạ dăy — ruột: tuy vậy, đa số người bệnh đễu có khả năng hấp thu rắt ur“Ĩng văo một
cách đẩy đủ mà không phải dùng đống thời vitamin C.
— ùng đống thời vitamin C với aspirin lăm tăng băi tiết vitamin C vã gỉảm bz`ti tiốt uSpiĩiĩì trong nước
i`.=ÓU.
— Dùng đỏng thời vitamin C với fluphenazin dẩn đến giãn nồng độ fiuphenazỉn huyết tương. Sự acid
Ĩná nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể lăm thay 0 sự bâi tiết của các thuốc khẩn.
— Vitamin C liễu cao có thể phá huỷ vitamin B12 nên người bệnh tránh uống vitamin C liểu cao trong
vồng lgiờ trước hoặc sau khi uống vitamin Bu.
- Quá liểu và xử trí: Những triệu chứng uống vitamin C“ quá liều gổm sỏi thận, bnổx: nôn, viêm dạ
dăy vã ỉa chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác: dụng sau khi nống liều lớn.
~ ỉĩạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
²'²² Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ấm mốc, dĩnh nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phải đcm thuốc tói hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịu chỉ tmng dơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhìệt dộ dưới 25°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TĂM TAY TRẺ EM Ở
"Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng v
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ“ .~
fồ\ THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CỐNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
' " ._.ằ-.ý'j' La Khê - Hò Đông— TP. Hà Nội
_ " 3522203-33516101. FAX— 04.33522203
“ f~ ĐT:
ó cục TRUỞNG
Jiỷayẫn “Va7n Ểẵtmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng