u
“ X…
A
BỌYT
Ế
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ẸT
ẺDUY^
Lẩn đãuz.éĩ..J…9â…J…ẩiìắẩ
ĐÃ PH
ỉ
ẩEBẺẾBẺI
Êm.ỏ…umạxm
ì …… ……uửfflmụm
ỂỄ
,oỄ. m:o
…—1 08
5
…ẫij
aẵnẵẵ
.oẵẫìồẵ.
o.:Ểẵẽoooụ 05 sc8 ›.Ễn0
ẫÌỄÌSoỂ
.oỀ ỉíilỀuiẵẵ
.Ễ…ỄcỄ
u.:ỄỄẵ: oou ỂOỂQỂỈỄC
.Ể.ỄEOỄ
.... …. ............. … íỉ. ỉ… …
E.… 8 zzzzzzzz ẫ
gẵ… ....... xỄ!Ỉễop
ỄỄ.…ẺẵỄw
…Ễẫo
#
Ì!ầ.ẵoth.ẩẫẵsiãaâẩ
ẫ4: BzẵdỄz—OFỀẵ
…Ềõỉiỉoẳẫc.
.ozczễèẵaz.ẵă
›<...<: lStubẵồỀoẫu
…laỉim
Ỉĩilltli
ẸCILEPẺI
ẳ
Ĩ
ẵESẵẵ:
…:.QU a:Ệ …:..J
lìlvlìll|llll
ìễẵaẵ
ẵisẵẵẽữ
o.Ề.. ễo
ìỉLế.lỉ IỈỈIDÍỄdSÍ
IIỄỈuF! .lđhẳ
aziA›.ầí.ẵj
›<ẫz8bỀ
…Ềiỉẩu
Illlll .
2353 3 Ếcliaẵãt
!+
moo.ỉỄ+ỡãitẳ
ÌnẵỄỄezãoỗễ
ẵẵ
Ế!iầzẩẩìaẵ
Écob›!ẵnưoô
.o.8 Ế..SẽE ơs. Bz …Sồ ẩn
.ỄỂỄ o:ẻỀiu
Ểgsẫxsx… sẫa.ẵ
ẵ.Ễẵẵu.ẳẫ
z. … ................. ? 8% ...…
Ê 08 ............. !.JOI.IỊO
9: …. … ....... Ểỉ .Ỉểe.
…ẵu.ẵ .ẵ Ễ
ỈESẵẵz
::ẫ a:E ::J
ìẵẵẵẵ
ẵẵỄỂd
ỂỀỂBỄUỄO
…:xỗồwễffl
ìẵẵawư
968EEIEỂ
aễ..ẵ
m…ơỀỀẮ
măằổổỗẵ
uÊe—ẵìooã.lễ
[
Hướng dẫn sữ dụng thuốc
BABYCA NYL
~ Dạng thuốc: Siro
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 60m1.
- Công thức bèo chế cho (Sml) thãnh phẩm: Mỗi 5 ml siro chứa:
Tcrbutalin sulfat l,5mg
Guaifenesin 66,5mg
Tá dược vd 5 ml
(T á dưgc gồm: Natri citrat, acid citric, gôm arabic, glycerin, nipagin. m'pasol, natri saccarin,
đường trăng, bột hương vị dán, nước tinh khiết).
- Các đặc tính dược lực học:
* Terbutalin sulfat: Terbutalin, một chất chủ vận beta,- adzenergic, có tác dụng kích thích thụ thể
beta của hệ thẩn kinh gíao cảm, rất ít tác dụng trén thụ thể alpha. Tác dụng chính của terbtưalín lã
lăm giãn cơ trơn phế quản vã mạch ngoại vi. Thuốc lảm giãm sức cản đường
hô hấp, nén lăm tăng thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây. Terbutalin khỏng trực tiếp lăm thay đổi
phân ãp oxygen động mạch. Thuốc kích thích sản xuất adrenosin-3’,S’-monophosphat vòng
(AMPc) do hoạt hóa enzym adenyl cyclasc. Giống như mctaproterenol vã albuterol, terbutalin có
tác dụng kích thích mạnh trén thụ thể beta2 của phế quản, cơ trơn tử cung, mạch mãn và tãc dụng
rất ít trên thụ thể beta, của tim. Tuy nhìẻn, ở liều cao, terbutalin có thể gây kích thích tim vì hệ
thẩn kinh trung ương. Terbutalin đôi khi lăm tăng nhịp tim, nhưng còn chưa rõ, dó lả do terbutalin
kích thích thụ thể betal, hOặ.c do đãp ứng phản xạ với thay đỏi huyết áp do giãn mạch ngoại vi.
* Guaífenesin: Có tãc dụng lăm loãng đờm nhây dính bằng cách lăm tăng lượng dịch tiết đường hô
hấp.
- Các đặc tính dược động học:
* Terbutalin sulfat:
-Hấp thu: Khoảng 33-50% liều uống terbutalin sulfat dược hấp thu qua đường tiêu hóa. Sau khi
uống (viên, nén, sim), tãc dụng dễ thở xuất hiện trong vòng 30 phút, chức năng phổi được cải thiện
thực chất trẻn lám săng sau 1-2 giờ, dạt mức tối đa trong vòng 2—3 giờ, vả thời gian tác dụng kéo
dăi được 4-8 giờ.
- Phân bố: phân bố văn sữa mẹ với nông độ ít nhất bằng nông độ trong huyết tương ở cùng thời
điểm. Tuy nhiên lượng thuốc vão sủa mẹ không bắng 1% liều ưống của người mẹ.
- Chuyển hóa— Thải trừ: Terbutalin bị chuyển hóa một phân ở gan, chủ yếu thânh các chất liên hợp
với với acid sulfuric không còn hoạt tính. .
Khi uống, phần lớn liều dùng được thải trừ dưới đạng chất liệu h . Sự thải trừ thuôc và các chất
chuyển hóa hoân tất trong vòng 72-96 giờ sau khi dùng một liêu ở tat cả các dạng.
* Guaifenesz'n: Được hấp thu tốt qua đường tiêu hoã. Chuyển hoá và thải trừ qua nước tiểu.
- Chỉ định: Ho do hen phố quân, viêm phế quân, khi phế thủng, giãn phế quản.
- Cách dùng và liều dũng:
Người lớn: Uống 10-15m1 (2-3 muỗng cã phẻ) 2-3 lân] ngây.
Trẻ em: 'Iì`x 7-15 tuổi: Uống S-lOml (1—2 muỗng cã phê) 2—3 lần /ngăy.
Từ 3-6 tuổi: Uống 2,5 —Sml (ll2-l muỗng cã phê) 2-3 lân/ngăy.
Dưới 3 tuổi: Uống 2,5ml (l/2muỗng cã phé) 2—3 lân/ngăy.
( Thuốc nây chỉ dùng theo sự kẻ dơn của thầy thuốc). `
- Chống chỉ định: Quá mãn cảm với một trong các thảnh phân của thuốc vì các thuốc giống thân
kinh giao câm khác.
- Thận trọng:
Thận trọng khi dùng terbutalin để lâm giảm cơn co tử cung trong dọa đẻ non vì chính nhà sản xưất
đã khuyến cão không nên dùng do có nhiêu tai biển. Cân thận trọng khi dùng khi clung terbutahn
sulfat cho người bị dái tháo đường, cường giãp; có tiểu sử co giật, bệnh tưn, kể ca thnếu máu cơ nm
vả loạn nhịp tim; cao huyết áp. Cần lưu ý các nhã thể thao iă thuốc lá thuốc nầy có thể lâm phản
ứng dương tính khi dùng lăm test chống doping.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc dùng cho phụ nữ có thai h0ặc đang
cho con bú khi thật cẩn thiết.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Thường gặp: Tim mạch (T ăng nhịp tim, thay đổi huyết áp, đánh chống ngực). Thẩn kinh (Kích
động thẩn kinh, run cơ, chóng mặt).
* Ít gặp: Thân kinh (Nhức đẩu, buỏn nôn, nòn; bôn chôn, khó ngủ, hoặc ngủ lịm, ngủ gă; người
yếu; nóng bừng mặt, ra mô hoi, tức ngực, co cơ, ù tai.). Da (nổi măy đay, ban da). Phõi (phù phổi).
Chuyển hóa (không dung nạp giucosc, tăng glucose huyết, giảm kali huyết).
* Hiếm gặp: Thân kinh ( cơn co giật, quá mãn). Tim mạch (viêm mạch). Gan (Tăng enzym gan)
* Ghi chú: 'Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Khòng dùng thuốc đông thời với thuốc
kích thích giao cảm, vì khả năng lăm tai biến tren hệ tim mạch. Tuy nhiên, khi dung thuốc kích
thích giao cảm (lăm giãn phế quản), có thể được dùng để lăm mất co thắt phế quán cấp, ở người
bệnh vãn đang dùng tcrbutalin uống kéo dãi.
- Không dùng đông thời với dẫn chất của theophylin.
— Thuốc ức chế MAO hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng lâm tăng tác hại trên hệ tim mạch khi
phối hợp terbutalin. Do đó, khi cẩn phối hợp, phải hết sức thận trọng.
- Halothan: Trong các can thiệp ngoại khoa, khi phối hợp có thể gây đỡ tử cung với nguy cơ xuất
huyết ngoăi ra, có thể gây nguy cơ rối loạn nhịp thất nặng.
- Quá liều và xử trí:
* Terbutalin sulfat: Dùng quá iiẻu các biểu hiện của tai bíến như phẩn tãc dụng không mong
muốn, nhung mức độ nặng hon.
* Guaịfenesin: Có thể gây sỏi thận.
Khi xuất hiện những triệu chúng quá liều nen ngường thuốc ngay và tới cơ sở y tế gắn nhất.
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngây sản xuất. Khỏng được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bị vẩn đục, chuyên mùi chua, số lo SX, HD mờ. hay có các biểu hiẹn nghi
ngờ khác phải đcm thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sân xuất theo địa chí trong đơn.
—Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ duới 30°C.
—Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tẩm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cãn thèm thòng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
mvốc sÂzv XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÀY
La Khê - Ha Đỏng- TP. Hò Nội
ĐT: 04.33522203 . FAX— o4.aaszzzos
PHÓ cuc TRUỞNG \__ '
Jiỷayễn "Vãn %ẨanẨ PHÓ TỔNG GiAM ĐOC
DS.JVW ”' gỔaẵ—ỄỄỞ'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng