Ì' ' pIẨU NHÂN vỉ XIN ĐĂNG KÝ DZỸỸẮỞĨ} ẵ'
ơ~o~
BỘ Y TẾ
cục QUẮN LÝ nưọc
ĐÃ Pỉỉ DUYỆT
ủMDJJZJ-ZDỦ
Ghi chú: Số lô SX vả HD sẽ dập nổi trèn vỉ thuốc.
CTYCPSX—TMDP
`
fSANKUẢĩ … ,
-'/ .…
võ TAN LỘC
-ơ on —n—
bnlm_ m-
blm… m-
…s.m… Su
' ————n
huu—
_»-
_II——ỰÙ_
…—
___—_
__Ợ—I—
._—
mu W IWACFIUE
… m…cmrm me
_.U _ _
_If—u … …-
_t_… ……-
—w In
——n——
hnnna
—u-—
_lo—Ibdq—
——u
—_——Ụ
__Ợ—I—
… ua …nmnuu
vnm …newcu ựnr
_ffl …—
—1__ mu
—u.mn_m …ìỦU
__ In
_._n——
hnutn
_m—
_u—n-an.
___.
—w——
_-I—Ợ—
… m … VIIM
leJIQB WÌ.EUỈK Al fmI'
__H—_
—1_— 111-
—Il_m …-
—u_— In
——uonnn
_DI—nfflú_
___
___—-
__._Ú_
nom. MI IAUIk Yle
rmmm …fEmn :x` w»
nu… … …
—1_— us.
_tnn—w nsụ
—l.m II
——nùnn—t
hun…
un—u—i-
_ũn—II-hu
nn—u
—————
_ỰI—I—
WM lW MAMlN’HFWI:
YDANMG Mơqu f…n ! A! \…
NũWInmlủn
BABESOFT
B1+Be+Bư
ụẩ
cmmvnmm
BABESOFT
B1+86+812
ẩ-
ũdlũthhÚn
BABESOFT
B1+Be+B1z
GUZDWQMÚII
BABESOFT
B1+Bs+ng
fflMVIIIMHm
'chmịủủthú
BABESOFT
B1+BG+Bư
» MẢU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
dnmcwu
_tt—I— m-
_Lm_ run
—IJ—i II
dnlh_lủffln
uulúnủiũu
—d: m
nnùh lnu:nmrsu
ma—
unu—ủllù—I—
II—hii
mmụno
mun…
dn…Mutu
:wmưnnn
"lu n ~n …. tu …n LMAM ""-Nh mu
«~ “1 Ilmnn'l rnm'a 6'Sn'm =
J &… dn “= % … uu… … um…
ủvmncm
_u—u II-
u—tn—nnn NH
—n.a—nuu lI
U_—__Iủdn
lnkI—Ini—
__IIS
du— ncunlnnm.
——_
_I—ủI_—U—
lhủhih
mzugn.
mmuMu
cliJlumm
'Wm/nflll
vW, !… z … … mu… -›nAuợ…m um
`,Ilmu'l num1r›……a…
, 5… m… vr uA » nu… ……
ủvucwn
—m_ …—
—wự—n m-
—3.… ’.
U_.lI_Iủun
Inũ'I—IÙI—
untvcu
Ihuh lnmunBu
nnnún
UỰ—ÚI——Ù_
.h—hU-
cumum;
nnruMu
dnllưmnu
'Wuơllnnn
JM… ’v -6' …. ": run auw nom; mu
~ .… …m. ư …- f.w "st …… 'n ›
!; nm … n -« f» »… … nu…
nùmm
…như Vũ—
…Lwntmn il-
_lu_ II
d_nù_lủllự
unmnuúl_
nnm
—_ ÙUM4ÙHTA.
_H_
_Q—ÚI__Ù_
Ưhlhiui
…Inq n,
naunuln
anưm…
Iiullnnn
.x..., :. ; .. "; …ụ. DnAU vn»… uu
, … lqg. u . u*m … : w
“!ưA
, Am… … 1 m ! ›… …… … ›…-
dum…
—u—nn …—
_tmnm— mu
—n.m I.
unm—unludut
uuulmdnnu.
nnú m
&nh uunnman
__—
nunnnuúnnnl—ựuu
II—huh
uuuuno.
mmnm
'WIÙIIIIUQỈ
IIIIMW
'W: ! F -*4 'v …n s…An …“» nm
_-_nq.va . u~u~;arm 1.1.1
!_ Sun … W … n …… v………
CTY CP SX - TM DP
f-,JJ ì… …! :p` N
*!SAMJ!’ *-_jat !
nnL
I—A LK_:.\
CTY cp sx … TM DP
ĐÔNG NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Vỏ TẨN LỘC
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
SMIÌOMW
BABESOFT
81 + Be + 812
WHO-GMP {’
JM
ou u nong Ma u Dong 1… I… ung
lùm…
…AMM— ""“ mmunJi mb … mu
…ụnmmm…mq '
! luc … … nm uuuumm.:
uụ.uhmnaiụnlnu WSXIW=
xumunmgdnnlm tluM/EXP:
meuhm mh _
m n u 8: TI It nu
“ỦNWƯMW mụ mu mun... °TllĩuA
mama; gmm. rvucmum mưu…
: W x 10 Wu … Ilm
BABESOFT
81 + Bs+ B1z
GMP-WHO ’!
“W
J .
tACH !Ở' GIFSULẸ M’WỦ
n—nrv ! anlm nmg..p, Ad…» !…
…nmmnn……usn
…nmnmm…mw
ằ-ỄỀỂ ]1umumu
_h'd—nuan nn uu …
Whự mun… …
hư ÌỦOn-Ò T"Nwluu
MẨU HỘP xm ĐĂNG KÝ
CTY CP sx … … DF
ĐÔNGNAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
VÓTẨNLỘC
OMIÌOSdICM
BABESOFT
81 + Be + Bư
w H o - G M P |
!IJAI
J
* Mum; Ovc lv nung Mn u oun. nươc lun m….
~wu…………lưg … IM u:«. " 76… uy no la
_InH—M…mq ' ~
…W_ ________ _... Uu n rang;
dựmunuuuqn mu Jưo;
—bt—ùiu' …an far:
……
councvsxrlwocmởuoonm
UnÙnũlfflb'ơ). Lg za am… … xru mm.… ² '5n Tag- A
_ỦỦl '› em ra… ru nor:mmm vmun…
OVIIÌDVIOIIMÚ
BABESOFT
81 + Be + B12
GMP-WHO Jỳỉ
J'jb“
WM W cms CNVW!
…l.ơmm… …………… mu.
«a - .;v-mlcv Esnưm- !Ice
un 'nRamn vamnnm
……mnsụ
Rnad _ nm
xnpẹ '
ỰI.W………JỤ
hm.lnụuG—-—
thl_
ụ—u-m ! 1
—h'_—ndij_ wa nu nuncnmu
~o-ụn. mmu numuceuncn cum
JA—
Ê ẵ. - x… ồ ›ổ
ẵ. +… Ổ… +……m
EO…mẫm
.!M
\
«ẩ+ẵ+…m
Eo…ẫẵ.
I.Ểầsẫaẫổ _ . , Jhịị
ỉvaỉtỉ. . ,.Ị
Ỉ²Ì…Ễs ., ăẫ ối
Ề mẫn zu… .…om ẵã
cộng thức : Mỗi viên chứa
Vitamin B1 (Thiamin nítrat) .............
Vitamin Be (Pyridoxin hydroclorid) .................................... 115 mg
Vitamin B1z (Cyanocobalamin) ............................................. 50 ug
Tá dược : Dẽu co. Dãu dậu nảnh, Sáp ong trắng, Lecithln. Gelatin. Sorbitot, Glycerin. Vanlllin. Methyt paraben, Propyl paraben.
Tỉtan dioxyd, Mảu Erythrosln red, Sắt oxyd dỏ. Allura red. Mảu Ponceau 41²
Trình bùy :
Vĩ 10 viên, hộp 3 vỉ. hộp 6 vl, hộp 10 vĩ
Chai 30 viên. Chai 60 viên. Chai 100 viên. Cha! 200 viên vả Chai 500 vièn.
Dược lực học :
Vitamin 8. khi vảo cơ thể biển dỏi thảnh pyridoxin phosphat vả một thảnh phẩn pyridoxamin phosphat. Hai chẩt nảy hoạt dộng
như nhũng coenzym trong chuyển hoá protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma — aminobutyrtc (GABA)
trong hệ thán kinh trung ương vả tham gia tổng hợp hemoglobulin.
Vitamin 81 khi vảo cơ thể chuyển thảnh thiamin pyrophosphat lả dẹng có hoat tính lá coenzym chuyển hoá carbohydrat Iảm nhiệm
vụ khứ catboxyl của các alpha — cetoacid như pyruvat. alpha cetogutarat vẻ trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose
monophosphat. Khi thtếu thụt vitamin 81. sự oxy hoá các alpha - cetoacid bị ảnh huống. lảm cho nóng dộ pyruvat trong mảu tảng
lén, giúp chẩn doán tình trang thiếu thiamin.
Vìtamin Bư khi vảo cơ thể tạo thảnh cảc coenzyme hoat dộng tả methylcobatamỉn vả 5 —- deoxyadenosylcobalamtn rất cán thiểt
cho tế bảo sao chép vả tăng trường. Methylcobalamin rất cãn dể tẹo methionin vả dẫn chẩt lẻ 3 — adenosylmethionin tù
homocystein. Khi nông dộ vìtamin Bư khỏng dù sẽ gây ra suy giám chức náng cùa một số dạng acid tolic cản thiết ở trong tế bảo.
Vitemin 812 rẩt cẩn thiết cho tất cả các mô có tốc dộ tảng trường tế bảo mạnh như các mô tẹo mảu, ruột non, tử cung. Thiểu
vitamin Bu cũng gảy huỷ myelin sợi thản kinh.
Dược động học :
Sư hấp thu thiamin trong ăn uống hằng ngảy qua duởng tiêu hoá lè do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na+ khi nống dộ thìamin
trong duởng tiêu hoá cao sự khuyếch tán thu dộng cũng quan trọng. Khi hấp thu vượt quá nhu cảu tối thiêu lương thửa sẽ thải trừ
qua nước tiểu dưới dạng thiamìn nguyện vẹn.
Pyridoxin dược hẩp thu nhanh qua dường tiêu hoá. Sau khi uống. thuốc phấn lớn dự trữ ở gan vả một phản ở cơ vá não.
Pyridoxine thải trừ chủ yếu qua thận dưới dang chuyển hoá. Nếu lượng dưa vảo vượt quá nhu cảu hằng ngảy. phản lởn dảo thả’i
dưới ơạng khỏng biển dõi.
Sau khi uống vitamin 812 dược hấp thu qua ruột. chủ yếu ở hôi trảng theo 2 cơ chế : cơ chế thu dộng khi lượng dùng nhiêu vả cơ
chế tích cưc. cho phép hấp thu những Iìẻu lượng sinh Iỷ. nhưng cản phải có yểu tố nội tang lả glycoprotein tế bảo thảnh niêm mạc
da dảy tiết ra.
Chỉ dlnh :
Thuốc dược sử dung cho một số hội chứng dau do thẩp khờp hoặc thấn kinh.
Chống chi dlnh :
Khõng dùng cho bệnh nhan có tiên sử dị ửng với bất cứ thảnh phấn nảo của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú. có thể gáy hội chứng lệ thuộc Pyridoxin cho trẻ
U ác ttnh do vitamin 8.2 Iảm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao. nẻn có nguy cơ Iảm u tiến triển.
Người bệnh cơ dia dị ứng (hen. suyễn. eczema).
Llẻu luợng vè cách dùng :
Người lớn : Uống mỗi lằn 1 viên x 2 —— 3 lẩnlngảy.
Trẻ em : Uống mỗi tản 1 vièn x 1 - 2 lãn/ngảy hoặc theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
Tác dụng phụ :
Dùng Vitamtn Bo liêu 200 mg/ngảy vả dải ngảy (trèn 2 thảng) có thẻ gảy bệnh thấn kinh ngoại vi nặng. tiến triển từ dáng di không
vững vè tẻ cóng bản chan dển tẻ cóng vả vung về bản tay. Tình trạng nảy có thể hỏi phục khi ngừng thuốc. mặc dù vẫn còn dễ
lại It nhiêu di chứng
Hiếm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng