ou… …… °…»uuuom m…pủmmnũb
I…imìmmAm-vdam
(uognelm SHOUOAEJỊUỦ uaèm uu_i_ị u.ieu_
Im ỂJGUJ 092 ............... OIWEXOUEJỊ ppv
OIWVXE NVềll'Szl
ILUS
dianuv
5 l .“ OI
Mun
Ẩwm
m nln …
“"“…” “““" …. L::w…….z::.ư…~zmưf ...,…
cunahummmỄlm-mam _
›… nm …» .
uoụn ›unmm mm…mư-eMQW Ì' 'Ềẫ….
mủ icviuảbwwW M....iqM-ựnb.
cumpuum—mwmdawm "P
nụụuumnbi u›ợqnùhưdng . J`
u… ủuuun
……uụomm—ủnnvu»
luunhm
Ạ cqunhnmnbụcvcumwmn1m
Gwzemhmman—u cxh cumũừwvvinoomummmụ MYM mu
v…uu. . .. ……
WmMnomhnmz
uu— hucdlũvdlu p…mlm … we
mtoumư mmi—ulm mu,
minutưmvda uu:
mu…mm uu m…… …
m…ưuwunn— …mm
"" micamẸmủmn
…~ uoi THẦNH ViEu
BFS-TRANEXAMIC
Am mun: 250 MS ml
TIM I'lm nuch 0nmm lnpctm}
o
~<
“I › . !
ẵẹ y.…) ";. V
" x J.
: i-d
. 4 iA \ _
Ắ"~ _ ""
'? F…“f ' ;.
. _I_x "_`~.
Ả . \.J.
15; '"² Ô
BFS-TRANEXAMIC
Acnd unnnnmie ............... Mws
Túm unh mợch (hmnom '^Wi
o
O'O
ạ
e›c 1…
ID Yi [ 5
ống nhợ-
B…. _
Blue purple _
M 9b%gó°
BFS-TRANEXAMIC
Acid tranexamic .................. 250 mg|5 m|
Ttẻm tĩnh mạch (lntravenous ìnlection)
250n
ma….qummm
mÌvldehđmg Xìnnmwnonhuùq
……ụuuu uIauiưW—nnbự
…:…-
r- quMnJ—l …. …
…uu.
Ễm. …mm m… mm
m
MM
MM: Aứx5 mm /'Ĩ
gummlmunmmumdmứf )
no
MMdÚHI-ùnvobnl—
JYYỸP … Ư… MW
<
.…au
u.ndpsung_nhsn…nxum
nnunu
v.ơníơnw
mdnub mm
ưhẵtndem nưvau… …
—w
Ẹomw:Enụlutruọuhwuuu
BFS-TRANEXAMIC
Acid trlnexnmk: ............... 250 mơ5 …!
Tìủm tĩnh mach (Intravenous iniocũon)
ovc1…
Rx: Thuốc bản theo dơn
BFS-TRANEXAMIC
Acid tranexamic .................. 250 mg|5 ml
ne… tĩnh mach (Intravenous injection)
BFS-TRANEXAMIC
Acid lranexamic 250 mg|5 ml
Tlèm lĩnh moch (lnlrmnoua inchlion)
cchu ,…,— M…..v --
“WWTM
Mul…Phnẫnnnlmbnhẵ ___…
WI'C h … mu my ph: … hum WM
WIMIIS MWI
……bnhmuolnmbnhumih
In…mbdw:uu
mmummum @}
Inuunukm
nụ :
[' ` \
`\
… _
Blue purple _
…như mơ…) um uu» Wu
mỉa
uu ỂJỐW OỂZ .................. ÓỊUJEXÙUBJỊ MOV
OIWVXENVHL'SdG
Thmhpnln: Mõtỏngchừo.
Addexumtc .....................
Chldịnh. chóugcnlcrm uuntrọnc. Mu
tượngvicỏchdùngz themtrongtùMởng
dlnwdmg.
Bioquin: NơlkMrto,motm rnit.ừinhtnh
Hưởng dn sữ dụng
củndmqucm
Tomé:anMwimùnnum nwyơn
Monompoubmmpoca c…ln
WW…wm
'mmuxeưmmv
Rx: Thuốc Mn theo đơn
BFS-TRANEXAMIC
ờc>
ung,mmoauonaơc. — xu» m l Acid tranexamic .................. 250 m 5 ml
Quycách: 2vỉx56mnhựnlhóp tờ mer 4 U O
ẵấẵằẫỉỉẩ“ "`“ "" """ "°“ "“"“ 11èm tĩnh mạch (Intravenous injection) —
Đockỷhưủn an ơụ …… W” ỦỦẸỂỄVỄNACWIMỀ“ 5
sư un '
ĐỒỦWÓỂỪ'IIIhXIỎỬẵVỜIWOM g ' (( “M Ề z Ế
² m … Ể
Composltion: Enehphstcnmpothm conth … Ê
Trumxumìc add ................... z Ễ
lndkatlonl. oontra-lndỉcltions. pmcnutions. "".f“ ủn _ Ệ
w… … udmlniltmtion. Pieae lee In meam hẫ'ẵw'ẳỮ __… … ……gg 3 < ẵị
ỂẵWgthecolddryplaoe. protmztlrmnllgh“Lưu MH _ ố2VĨIS 1Ệẵ
Packlng: 2 blintem x 5 pluũc impouledbox ống nhựa F
Other ianfion pleae … lnthe MM hide n l
Rndữnlootldundtlllybdonuse _ m Ễễ
Kupoưofthomcholchlldnn ỗmủ thuhbởlz 5ml Ễ
ỀW OỏnutycồplủnbượcpiủnON1HiNộươPffl-HN) u. gễ ễ
{… CụmcũnenghủửpHiBinhPh ương. Thườ ườnngn.HòNội m ẵễ
<
,, ị enuepumue _
, *.` “ư
BFS- TRANEXAMIC
Acid tranexamlc 250 mg] 5ml
TTM
à us›e CT cpop cpc1 … Nội
ÃẤIUlW/PP …
XS OI ỌS
…… _
em…… _
sz Thuốc bán theo đơn
Ế "; S- TRANEXAMIC
1
\
[Thânh phần] Moi og Sml chứa:
Hoat chất: Tranexamic acid: .............................................. 250mg.
Tả dươc: Nước cất pha tiêm: ............................................. vừa dù.
[Dạng bâo chế] Dung dịch tiêm _
[Quy cách đỏng gói] Hộp 50 ống nhựa, 20 ống nhựa, hộp 10 ống²hẫhựa.
[Đặc tính dược lực học] & ²"ễạẵỂỉ ỉ-g_ ._
Acid tranexamic có tảo dụng ức chế hệ phân hùy fibrin bẵng cách ưẻ chế hoạt hóa
plasminogen thảnh plasmin, lảm cho plasmin không được tạo ra. Do đó 1thường dùng acid
tranexamic để đỉều trị những bệnh chảy mảu do phân hủy fibrin có thể xảy ra trong nhiều tình
huống lâm sảng bao gồm đa chấn thương va@ong máu trong mạóh.f
Tảc dung kháng Qlasmin. Acid tranexamic gắn manhVầo vị trí liền kết lysin (LBS), vị trí có
ải lực với fibrin của plasmin vả plasmỉnogerihyả ứé ềhế sự lỉên kết cùa plasmín vả
plasmỉnogen vảo fibrỉn. Do đó, sự phân hùybởi plvẫsmỉn bị ức chế mạnh. Với sự có mặt của
cảc khảng plasmin, như a2_-ụg1ạcroglobulỉn,trong huyết tương, tảc dụng kháng tiêu fibrỉn cùa
acid tranexamic còn đựgc tăngcýụơng thêm.
Tác dung cầm máuẨ I`Plasmỉn tăng quá mức gây ra ức chế kết tụ tỉều cầu, sự phân hủy cùa cảc
tảc nhân đông mảu.. Enhưng ngay cả một sự tăng nhẹ cũng lảm cho sự thoái hóa đặc hỉệu của
fibrin xảy ra trước đó. Dò đóầ trpng những trường hợp chảy mảu bình thường, sự có mặt cùa
acid .tranexamỉc "tạo ra sự cầm máu bằng cảch loại bỏ sự phân hủy fibrin đó.
Tác dùng chống dị ứnjgvâ chống viêm: Acid tranexamic ức chế quá trình sản xuất kinìn và
những peptid _có hoạt tính khác… do plasmỉn, có thể gây ra sự tãng tính thấm thảnh mạch, dị
ứng và những tổn thương viêm.
1ch động học]
Sau khi tiêm tĩnh mạch một lỉều, nửa đời trung bình trong huyết tương của thuốc là 2 giờ.
Hơn 95% liều thuốc tiêm tĩnh mạch bải tỉết dưới dạng không đối theo nước tỉểu. Chức năng
thận giảm dễ gây tích tụ acid tranexamic. Acid tranexamỉc có tảc dụng chống phân huỷ fibrin
mạnh hơn 10 lần acid aminocaproic, (tính theo gam), đối vởỉ sự phân hủy fibrỉn gây ra bởi
urokinase hoặc chất hoạt hóa plasminogen của mô (TPA).
[Chỉ định]
cpc1HN
Acid tranexamic dùng để điều trị và phòng ngừa chảy mảu kết hợp với tăng phân hùy fibrin:
- Xu hướng chảy máu được coi như lỉên quan tới tăng tiêu fibrin: bệnh bạch cầu, bệnh
thiếu mảu không tái tạo, ban xuất huyết... và chảy mảu bất thường trong và sau khi
phẫu thuật).
- Chảy mảu bất thường được coi như liên quan tới tăng tiêu flbrin tại chỗ (chảy mảu ở
phổi, mũi, bộ phận sinh dục, hoặc thận hoặc chảy mảu bất thường trong hoặc sau khi
phẫu thuật tuyến tỉền liệt).
… Phân hùy fibrỉn toản thân: Biến chứng chảy mảu do liệu pháp tíêu huyết khối.
- Phù mạch di truyền.
Những triệu chứng như đỏ, sưng hoặc ngứa trong cảc bệnh nhưy…; đay, dị ứng thuốc hoặc
ngộ độc thuốc. 13 K `
Những triệu chứng như đỏ, sưng, ngứa, rát họng trong các bệnh: rỳ"z" J
thanh quản.
Đau trong khoang mỉệng hoặc ảp-tơ trong các trường hợp viêm miệng,, ;Ặ.
[Liều lượng và cách dùng]
Liều thông thường: .
Tiêm tĩnh mạch: 10- 20 ml (50 mg/rẵủhoăc 0,5-1 g (10ặ15 mg/kg) 2— 3 lần/24 giờ.
Tiêm tĩnh mạch chậm, không đươỄìlhanh hơn\l mllphút.
Phân huy f brm toản thân: 20 ml (50 m Ầ ), tlỀm zt_ĩnh mạch 3- 4 lần/24 giờ.
Thú lhuật cắt bỏ tuyến tiểu hẹt 10- 20 nĨÌẺịO mglml), tiêm tĩnh mạch 2- 3 lằn/24 gỉờ, liều
đầu tiên dùng tron _.“tỂồl gỉan phẫu thuật, những liều tỉếp theo dùng trong 3 ngảy đầu sau phẫu
thuật.
.';Ể'V
' 'ững ngưăz bệnh có tạng chảy máu: Dùng acid tranexamic ngay trước
Phẫu thuật răng cho
khi phẫù thuật Vm hễu t1eWmach 10 mg/kg thể trọng. ). Sau khi nhổ răng lOmg/kg tiêm
tĩnh mạch 3-4 lần mỗi ngảy, có thể sử dụng cho 2-8 ngảy.
Những ngươz suyt_ h nặng, cần phải đỉều chỉnh liều dùng của acid tranexamic như sau:
nhu ết thanh mol/L Lỉều tỉêm tĩnh mach Tranexamic acid
120 đến 250 (1.36 đến 2.83 mg/dL) lOmg/kg BID
250 đến 500 (2.83 đển 5.66 mg/dL) lOmg/kg/ngây
>500 (>5.66 mg/dL) lOmg/kg mỗi 48 giờ hoặc Smg/kg mỗi 24h
Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bảc sỹ
[Chống chỉ định]
Quá mẫn với acid tranexamic.
Có tiên sử măc bệnh huyêt khôi.
cpc1HN
Bệnh nhân đang diều trị bằng liệu phảp đông máu.
Suy thận nặng (do có nguy cơ gây tích lũy thuốc).
Trường hợp phẫu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy mảu hệ thần kỉnh trung ương và chảy
mảu dưới mảng nhện hoặc những trường hợp chảy máu não khác.
[Thận trọng]
Người suy thận: Do có nguy cơ tích lũy acid tranexamic.
Người bị huyết niệu từ đường tiết niệu trên, có nguy cơ bị tắc trong thận.
Người có tiền sử huyết khối không nên dùng acid tranexamic trừ khi cùng được điều trị bằng
thuốc chống đông. Chảy máu do đông mảu rải rác nội mạch không đưỀể đỈếu trị bằng thuốc
chống phân hùy fibrin trừ khi bệnh chủ yếu do rối loạn cơ chế phan hủ ẵahrin. Trong trường
hợp phân hùy fibrin có liên quan tới sự tăng đông mảu trong mạch (hội chưng,geu hg'Ềc phân
hùy fibrìn), cần phải thêm chất chống đông như heparỉn với hềụẶượng đã được cân nhắc cấn
thận. Xem xét sự cần thiết phải dùng chất kháng thrombỉn III chổ'Ễìhững nguời bệnh có tiêu
thụ những yếu tố đông mảu, nếu không, sự thiếu hụt chất kháng throrịíbin III có thể cản trở
tảc dụng cùa heparin. Ủy
Người cao tuổi: Vì người cao tuổi có chức năng sinh lý giảng, nến có những biện phảp giảm
liều có giám sát một cảch thận trọng. zậ'Ễ’f
Thận trọng khi cho tiêm tĩnh mạèlìị=_ Cho thUỐc từ từ (buồn nôn, tức ngực, đảnh trống ngực,
hoặc tụt huyết ảp có thế hịếm khi xayrạỉỀhl chơjhuoc nhanh). Không tiêm vảo những vị trí
có phân bổ dây thần kinh Vâ_ ghận trọng lễỀ'pèêm. Khi tiêm nhiều lần, tránh tiêm vảo cùng
một vị trí bằng các ỂÍẾỦượt tìêm ỵ_ậo tay trải rồi tay phải.
[Tác dụng không mợng muốn (ADR)]
Thường gặp, ADR > flĩg0
Rối loạn’fìeu hóa cóẺliênuan qũ'ần , n liều dùng: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
ToảnĨỀ ân: Chóng mặt.
Ítgặp Ủ'ẫẵf A R < moo
Tuần ho` ặỉ’h et ảp sau khi tiêm tĩnh mạch.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Mắt: Thay đổi nhận thức mảu.
Rối loạn tiêu hóa xảy ra trên 30% người bệnh, sau khi uống với liều 6 g/ngảy. Cảc ADR đó
hết nếu gỉảm liều. Buồn nôn, chóng mặt và giảm huyết ảp xảy ra sau khi tiêm tĩnh mạch
nhanh.
Thông báo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các 1a'c dụng phụ của thuốc.
[Tương tác thuốc]
cpc1HN
ẹ=<
%
_; TY
:" RW …
mu wé
PHẨM
Không nên dùng đồng thời acid tranexamic với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiều hơn.
Thận trọng khi dùng đồng thời acid tranexamic với các thuốc cầm mảu khác.
Không nên trộn lẫn dung dịch acid tranexamic tiêm với dung dịch có chứa penicilỉn, hoặc với
máu để truyền vảo máu.
Đế truyền tĩnh mạch, có thế trộn dung dịch tiêm acid tranexamỉc với cảc dung dịch dùng dễ
tiêm như: Natri clorid (0,9%), glucose, dextran 40, dextran 70 hoặc dung dịch điện giải
Ringer. Có thế cho acid tranexamic vả heparin vảo cùng một dung dịch tiêm truyền.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Không nên dùng acid tranexamic trong những tháng đầu thai kỳ, vì đổozìỉ thông bảo về tác
dụng gây quái thai trên động vật thí nghiệm. Kinh nghiệm lâm sảng điều trị bằng acid
tranexamic cho người mang thai còn rất hạn chế, cho đến na dữliệu thực iìghiệm ặc lâm
sảng cho thấy không tăng nguy cơ khi dùng thuốc. Tải liếẳV dunguậcid tranếxamic cho
người mang thai có rất ít, do đó chỉ dùng thuốc trong thời kỳ mangà thai khi được chỉ định
chặt chẽ và khi không thể dùng cảch điều trị khác. ""
Acid tranexamic tiết vảo sữa mẹ nhưng nguy cơ'vế tảc dụng phụ đối với trẻ em không chắc
có thể xảy ra khi dùng liếu bình thường, vì vậy có thế dùnảẳciđ tranexamic vởi liều thông
thường, khi cần cho người cho con bủ. %
[Ảnh hưởng đến khả năng lái xe ẫÌVan h __ _
[Quá liều] , ’ẳfề_
Chưa có thông bảo ẵvỂPtrương hợp quá lỉều acid tranexamic. Những triệu chứng quá liều có
thế lả: Buồn nộn, Ần'ộh, cảc triệu chưng vălhoặc hạ huyết ảp tư thế đưng. Không có biện phảp
duy tri bổ sung Ẹ…ề để thúc đẩy bải tiết thuốc qua thận và dùng các biện pháp điều tn_ triệu
chứng vả điều trị hỗ tr'.
[Bảo quản]
[Hạn dùng]
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm CPCI Hà Nội
Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thảnh phố Hà Nội.
cpc1HN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng