Ế… gã
ảả.8
ì!lĩíb QỈ 1 I!
iỄ
_. ...
lã! .EijÌẢ 4 .!
Ỉilnl _FC ® _
.
_ IItẵìã!
_ ÌỈHỦ ẳ›ẵỄlio
.' i)ẵiỂ
. 1®1…1… _ ...... _ ...i... i....siuiauưaillifđ
\ .. \. ... \ : ..Ík , [… s .11 ]. nì Il '.lỉẩlỈ-Il
….1. Í… êỂ e…Miư» _ .…..L... .At ThẩH.ẵdmưu Ổ ui.nup…fỉtẺ
llilslnlcl. ....... IỒẾỆỀ Rllo
_ —EỀẵP !..oeẫuỄỀZỄ ẵffl IcililI'IB Ìr 80p Illp.
llll lit ! _ Ỉl ..! . itiiẫnlfỉỉẵlllln
íihMin .. _ Ểũoễỉỏồ i....biunhnfiht. i i.t ….. .... t .….ii..t..ưư
!Ễuẳ EuoẵiaỂẵ Somq>ẵ
1588... i....ẽẳi 38 3% i
ĩls il! ẩễrnQufỄẵ
…o. ……..…ÙO© ..
T
C |
|
ẳ
g
31.
. . »i4 ụa:
AM M ưkah'lẵlíẵlsii ..
V .Ầ ,
BỘ Y TẾ
cục QL'ẨN LÝ DUỌ
ĐẨPHÊDUYẸ
1 ' uọt nm…
Lân aáut.flzei....$J…w
BFS-PIRACETAM
….. …… .... 1… mơ! ml
…nmntmnmumị,mbbmmuơ
O'O ..
ỜII …
à ẻĩ.ửJfam…….
M*ẺỂỀEỂÌẾ. …. mĨẨẺ...…… Rm1'imòe unmeaon
Ẹ*T*áiw=ii @ =—==~s…—— _ẸỆẾẢÊEJffl'. BFS-PIRAQỆỊỘỤ ..…“ẫĩPỉậEfflffl...
*“ằ'ẫẫ'iẵm …n-
wmanw
lallulloum ooutn lnllullonu. àủ_'—u
...…fza ......
W In a cd! @ nu. … …
WW'I …
WM … … hn …
SẺ…-
mm……ku
umưwu… ỤW
mmmt…mthủơmmi
)
I
I
in ẫồãiồãị
”Ổ
muoouu
80
iẳ
i
² ẵ
iỄiẵ
.o..8 8.318
ni aia.úlluhnuwwm ổ 52. ẵ 611 ›.5 ...Bhưss …ẵ
…:ễ I Ế
.Ểẵẵoẵefưtồo .uẵẵuoẵc.
ỄẵF ......................... ẳ
1000ng15mI .
_
o.:ẵEc ẵẵa gon… …:oẵuưquư
WVlEOVUId-SdB
Im SM ml I'unlccnnnlu nuuu
BFS-PIRACETAM
i III.:ỂỉỉỀỄi
… lll ẵỄẺẫỀỄẩE—uoa
ồ. &.ỮỄỦPFIẢ ễ Ểgìẫeỉsnẩizaũa
ÙL . .ịẵỉeẩaịẵịilị … . i .ẵẺửwẳẳ
, -E nÌE ẫF .................... ẫ!ụỉ ihũ . i , ẾcẳỈ:ỉ..oìẵẵ…ẳiẵ
l t.....iì... .esẵ
> s0m.ỀZ
lễ .................... ..ẳ 32… 3.
I ỄOẳủ ỉỦDỄỄỄvỂ:aỈỄỄ
' Ễẵ
wOm ».
, , .
u_ỵna oono_
ua… auỵm ion .
' tụnjiumựiii _v
Tờ hướng dẫn sử dung
cõ` PHẢN
0000 p_hitị BFS-PIRACETAM
'" CPCi HA Nffl _' ' Ẹọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
’— u cân thêm thông tin xỉn lIõỈý kiến Bác sỹ, dược sỹ.
[Thânh p n Mỗi ống 5 ml chứa:
Hoat chất: Piracetam ............................ 1000,0 mg.
T á dươc: Natri acetat, glacial acetic acid, nước cất pha tiêm ................ vừa đủ 5 ml.
[Dạng bảo chế] Dung dịch tiêm
[Quy cách đỏng gói]
Óng 5 ml
Hộp 50 ống nhựa, 20 ống nhựa, hộp 10 ổng nhựa.
[Đặc tính dược lực học]
Piracetam (dẫn xuất vòng cùa acid y— aminobutyric, GABA), được coi là một chất có tảc dụng
cải thiện chuyển hoá của tế bảo thần kinh. Piracetam tảc động lên một số chất dẫn truyền thần
kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin... Thuốc có thể lảm thay đối một sự dẫn truyền
thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyến hoá để cảc tế bảo thần kinh hoạt động tốt.
Trên thực nghiệm, piracetam có tảc dụng bảo. vệ chống lại những rối loạn chuyến hoả do
thiếu mảu cục bộ nhớ lảm tăng đề kháng cùa não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam lảm
tăng sự huy động và sử dụng glucose mã không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi
cho con đường pentose và duy trì tổng hợp nảng lượng ở não. Thuốc còn có tảc dụng lảm
tăng giải phóng dopamỉn, có tảc dụng tốt lên sự hình thảnh trí nhớ.
Piracetạm không có tảc dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau. Piracetam lảm giảm khả
năng kết tụ tiễu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường thì thuốc có thề lảm
cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua cảc mao mạch. Thuốc có tác
dụng chống giật rung cơ.
[Dược động học]
Hắp thu: Dùng theo đường tỉêm truyền tĩnh mạch nên sinh khả dụng đạt 100%.
Phân bố: thể tích phân bố khoảng 0,6 l/kg.
Piracetam ngấm vảo tất cả các mô và có thể qua hảng rảo mảu não, nhau thai và cả cảc mảng
dùng trong thẩm tích thận. Piracetam không gắn vảo cảc protein huyết tương.
Thải trừ: được đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn, hệ số thanh thải piracetam cùa thận ở
người bình thường là 86 ml/phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước
cpc1HN
|Chỉ định]
- Triệu chứng chóng mặt.
— Người giả suy gìảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đối tính
tình, rối loạn hảnh vi và kém chủ ý đến bản thân, sa sút tn' tuệ do nhồi máu não.
- Thiếu máu hồng cầu liềm.
- Nghiện rượu.
[Liều lượng và cách dùng]
… Liều thường dùng lá 30-160 mg/kglngảy, tuỳ theo chỉ định. Thuốc được dùng để tiêm tĩnh
mạch, tiêm bắp, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch, chia lảm 2 lần hoãc 3-4 lần một ngảy. Trường
hợp nặng có thể tăng liều lên tới 12 g/ngảy dùng theo đường truyền tĩnh mạch.
- Điều trị dải ngảy cho người giả: 1,2-2,4 glngảy, tuỳ theo mức độ của bệnh. Liều có thể cao
tới 4,8 g/ngảy trong những tuần đầu.
- Thiếu mảu hồng cầu liềm: 160 mgÍkg/ngảy, chia đều lảm 4 lần.
- Nghiện rượu: 12 g/ngảy trong đợt đầu. Điều trị duy trì: 2,4 g/ngảy
Chỉ dùng thuốc khi có sự kê đơn của bác sỹ
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng piracetam cho những bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo
của thuốc, bệnh nhân suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phủt), người mắc
bệnh Huntington, bệnh nhân suy gan, trẻ em dưới 1 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
[Thận trọng]
Vì piracetam được đảo thải chủ yếu qua thận nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho người
bệnh suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người nảy và người bệnh cao tuổi. Nửa
đời của thuốc tãng lên liên quan trực tiếp đến mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Khi
hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phủt hay creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml
thì cần phải điều chinh lìều:
cPc1l-iN
ễỉ/ăl
Hệ số thanh thãi creatinine Creatinine huyết thanh Ă
. Lieu dùng
(mI/phut) (mg/lOO ml)
60-40 1,25-1,7 1/2 1iều thông thường
40…20 1,7-3,0 1/4 liều thông thường
[Tác dụng phụ]
Các tác dụng phụ như bồn chồn, bối rối, cảu kỉnh, lo lắng, rối loạn giấc ngủ có thể xảy ta với
tỉ lệ dưới 5%
Các tác dụng phụ trên hệ tỉêu hỏa như bưồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng cũng được ghi
nhận với tỉ lệ dưới 2%
Các tảc dụng phụ khảc như đau đầu, run, kích thích tình dục ít khi xảy ra
T Itõng báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc
[Tương tác thuốc]
Dùng đồng thời với các chất kích thích thần kinh trung ương, sẽ lâm tăng tảc dụng cùa những
chất nảy lên hệ thần kinh trung ương
Với các bệnh nhân suy giảp, nếu dùng đổng thời với hormon tuyến giảp sẽ gây cảc tảc dụng
như: lủ lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
[Ảnh hướng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy mỏc]
Cần thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc nếu đang điều trị bằng piracetam.
[Quả liều]
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có biện phảp đặc
biệt khi nhớ dùng quá liều
[Bão quãn]
Nơi khô ráo, thoáng mảt, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 300:
[Hạn dùng]
24 thảng kể từ ngảy sản xuất
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ E HỔ UC TRUỜNG
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm cpc1 Hà Nội
Cụm công nghỉệp Hà Bình Phương- huyện Thường Tín- Thảnh phố Hà Nội
cpc1HN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng