1- Ở
0 ²” n '
5' H:: c
À ".'“ C— m
**maaưaazzjrỉẩv , ~ _ _ mi 'I. _<
' .., ị 3 U ..
~ 2 - ệQ *... ~1
. L) 1 Ễ-S 2 g C _j` ma
" : hf \!
. Ễì' ả @ ` f:
……Jn'WMWMW ²” i.ặ Ở
tunanon \
amaeomm 1,
ĩễ'ẵ—fzaưạzưa ”***…“ _7 ý 7 7 ý—
'Ều……ạ '——' _ "" m-maoseuoe m-runoomoe wuaogange
d~”ỔỦW ( —3_ munan— muh…nfflwum m…:nn-nmn—Eunnn—w ,
ớ =;Ềaa…… BFFS-FUROỄEMIDỄ Blịẳặfflậỉwmuẳỉ BFS-FUROSEMIDE
zẩiummhùuủũ _jfỵ. =Ẻụq mùmnwmmlzmm Mub.mu WM W maim '…
ĩqznnm __ `-_--_’
==-~~~- o o
…… | O. @ O
===… © <ị> <> @ © ©
…… unr
zu…mnnonu Ề" _ ___…
ỉ~ỉ~…~… I…. ²° è a...²ả… ”
- '~m…… “""“ 1… “"“"
==z… 332" 2n1l
°:.._ 2ml 2ml
PANTONE 711 C
PANTONE 298 C
I o %… ….zOpzẩ
l 0 Ễ ….zÊzẾ
“Ổ
EGIWESOHÍ'H'SdG
……qumm'Mm
1… 7.16… oz em…esmnd
<.g)
. ơr . z 1/100
Tuần hoản: Giảm thể tích mảu trong trường hợp liệu phảp điều trị liều cao, hạ huyết ảp thể
đứng.
Chuyển hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng
acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < moo
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
Hiếm gặp, ADR < … ooo
Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
Da: Ban da, viêm mạch, dị cảm.
Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu.
Tai: ù tai, giảm thính lực có hồi phục (ở liều cao).
Hưởng dẫn cách xử !rí A DR:
Dấu hiệu mất cân bằng điện giải bao gổm đau đầu, tụt huyết ảp và chuột rủt, hay xảy ra khi
dùng liều cao, kéo dải, cần kiểm tra thường xuyên điện giải đồ. Việc bổ sung kali hoặc dùng
kèm với thuốc lợi tiếu giữ kali có thế được chỉ định cho bệnh nhân có nguy cơ cao phát triển
hạ kali huyết.
Để giảm nguy cơ độc cho thính giác, fiưosemid không được tiêm tĩnh mạch với tốc độ vượt
quá 4 mg/phút.
Việc sử dụng thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid có thể gây ra thiếu mảu cục bộ ở não. Vì vậy
không dùng để điều trị chống tăng huyết ảp cho người cao tuổi.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãỉ khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác
Tương tảc thuốc có thể xảy ra khi dùng furosemid phối hợp với cảc thuốc sau:
— Cephalothin, cephaloridin vì tăng độc tính cho thận.
— Muối lithi lảm tăng nồng độ lithi/ huyết, có thể gây độc. Nên trảnh dùng nếu không
theo dõi được lithi huyết chặt chẽ.
- Aminoglycozid lảm tăng độc tính cho tai và thận. Không nên dùng kết hợp
aminoglycozid với furosemid.
- Glycozid tim lảm tăng độc tính do hạ K+ máu. Cần theo dõi kali huyết và điện tâm
đồ.
- Thuốc chống viêm phi steroid lảm giảm tảc dụng lợi tiếu.
- Corticosteroid lảm tăng thải K+.
- Các thuốc chữa đảỉ tháo đường có nguy cơ gây tảng glucose huyết. Cần theo dõi và
cPc1HN
điều chình liều.
— Thuốc giãn cơ không khử cực lảm tăng tác dụng giãn cơ.
- Thuốc chống đông lảm tăng tảc dụng chống đông.
- Cisplatin lảm tăng độc tính thính giác. Không nên dùng phối hợp với furosemid.
- Cảc thuốc hạ huyết ảp lảm tãng tác dụng hạ huyết áp. Nếu phối hợp cần điều chỉnh
liều.
- Đặc biệt khi phối hợp với thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin, huyết ảp có thể
giảm nặng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
T hời kỳ mang thai
Cảc thuốc lợi tiểu nhóm thiazid vả cảc thuốc lợi tiểu quai đều qua hảng rảo nhau thai vảo thai
nhi và gây rối loạn nước và chất điện gỉải cho thai nhi. Đã có báo cảo về các trường hợp giảm
tiếu cầu ở trẻ sơ sinh khi dùng các thuốc lợi tiểu nhóm thiazid. Ngưy cơ nảy cũng xuất híện
sau khi sử dụng thuốc lợi tiểu quai như furosemid vả bumetamỉd.
Vì vậy, trong 3 thảng cuối thai kỳ, thuốc chỉ được dùng khi không có thuốc thay thế, và chỉ
với lỉều thấp nhất trong thời gian ngắn.
Thời kỳ cho con bú
Dùng furosemid trong thời kỳ cho con bú có nguy cơ ức chế tiết sữa. Trường hợp nảy nên
ngừng cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy mỏc
Không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc khi bệnh nhân được chỉ định
liều bình thường.
Khi được chỉ định dùng liều cao, bệnh nhân không được vận hảnh máy móc tảu xe do có thế
bị đau đầu, tụt huyết áp và chuột rút.
Quả liều và xử trí
Biểu hiện: Mất cân bằng nước và đỉện giải bao gồm: đau đầu, yếu cơ, chuột rút, khảt nước,
huyết ảp tụt, chán ăn, mạch nhanh.
Xử trí: Bù lại lượng nước và điện giải đã mất.
Bảo quản Nơi khô, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất:
cuc TRUỜNG
: Ơẩệl 2%
cpc1HN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng