e ²“ °
i:’ @
ị. Ê ~ 92
\ ẳS F“ 5131
² C t“ -1
BFS-CALClUM FOLINAT -. ,, ;` ư: E
… ……u_ _— 'c uc T_Y ~.» -f'—1> .’ *
w…ẳi ổ'ĩ'ầ'ẩủoww —0- mm IỆIHNNẬIỀ PANTonezsscvc- ẵ ›-ị ạ.
fsn' MỘT uÀun VIÊN `1 Powdeer —²ồ '
ờ O O ẫ ưcmtl'u Ế
O . " Mi e
ẽ'íẵ' .z….… …:3::: N"Ýn
,..…đgz -+..zta………-……… BFS- cn1.ctuu rounne "" M “" … "°" BFS' cALcluu rouwưs
—Jả … hu…luIũ-nũnn—ợlùu—
ỉ-răầẵz…ẩằĩĩ.… Ỉ ._,,_ tmmzmmz.mt BFS-CALCIUM FOLINATE :“rzmưrrdm
“UWỄỆỀổz—v r =....-~~::—:.… ờ ủ.ww.m ẢủW "'
ổư:ụã.ử”_: â“ỀỀÉ ""“…ưữ'ảf O mms ờỡ I0v115 ờO m…s
omầnẩzấĩzzntnzuuưcbrc "**… Oỡ ỐIỊ Ihl'l ỐI| nìựl
o'S'ẳnu-u ;. àễằ Ề`mn'ằhỀam—ufẵm 119 Ợ_JI
Q€ C NG TY .»
ro“ PHẨM "°
* D CP
°, CP 111ẦN1_11 ẵ’
& ở“
pJớ
MY uẢN ẨỸ'
7
( ® 971/w,
BFS-CALCIUM FOLINATE
…~.eaw…………tẽhmwwạm—I
PANTONE zss cvc -
Pơwder blue _
,… ầẳ'ảma
muhứh Ềm.-mu munupg Rx: Thuở: Mn lhoo đơn "4Mọ .`
ỂỀỂẵm—mvm EF ĩ?èỉ'ĩĩỉỉĩĩ ' ` - — BFS-CALClUM FOLlNATE BFS— CALCIUM W
-…~………… - ..-..…………… ……aw……aw…—~m~ ~:m:.………zm…—ư~*
Mắfill uỬ—ụ
hdq… hmẺnnhqủiuhpùcơ ỉ
dnn uưm uuunnnun.nn
~…… .n....… n -——…———— .
z…. 4 000 80600 O°O
MỤIlI…thl—nhtúl ___
M.
ICIVỎ~h—únnửủựm ỐVÌIỔ 4VỈIS ỐVỈIS
ou-uu-aM’Ễntẫuu'uunn—m ống lhựl ổng uhựa ống nhựa
mnnnmmm am
m—dhn—dủ- gẵủ—um 5m| è Ề'Ểẳfmuunhmmnurm 51111 51ĨÌI
'… Íll mMWMMMM nm h
" PANTONE zse cvc -
Powder btue _
BFS-CALCIUM FOLINAT ...-… ….
'AỔnntigả'ch'm'ĩủư'n'iủmihiaaâl …J, _.' -_ *
ờc>
u“'ấ'ầỬnằuửằĨảaụ…mm ……wm Rx: rhuóc bún … m (
……………… ………… BFS-CALCIUM FOLINA
ổvimnthmmùhvùng G'ĩệ, Ềùu'l'ĩĩuvu'nnpncmu
mm:mti mm.mm.mhum ”"" ""“"
ÌWWH '_
mv =1m p—
himt……~ …Whn……fh ------ ……
MỞ
nua…
…ỡ ' _
m
11
'.”
W.…dbz’c-m. " _ _ i
…n:~:rsmư….…ứ Ẹ z —
mt… _ u… HM '_ 3
~, Dde »
“°"ãimi'raưv'ãỉitm W} zz*~……… Ễg o 0
_
u :.…
unpuMomũđculalunwb Yẽ c
rauauiuunwnuuh… 50mo Ệ 3 E ị
h_nỀimnunnmznímmhưố ẩm DỄ-=
m.,hrẹw'vủ~mmm ẻỉủ:zư…ưnua o Ổ
mzuuầ…sumtm ị F —I '
Olhomíumdimphneuuhlholubttuìúc n»um O _ 2VỈ15
…m……m…… z ỔW "lW < ẵẵ
m…dmmuanm 8 > 9 g__
Bi… " —| E
Ủẳ'W O 'ẵ "" axẹẳòùphồnbuvcphlmtwcnlincmim 5ml ffl 3'Ễ 1
i h cunconqmmpmsmpmrmnn.mmi m ẵẵ
.02 at ….010 aỔLO .….0 …xwz
ỉ…oồ
… E.FuF …miF
.… .ẵỉãueỡỄ! 4
no W
…
H
:: …ìE % ẾỂ ẵ<
Rx: Thuốc bán theo đơn
BFS- CALCIUM FOLINATE
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng Irước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏiý kiến Bác sỹ, dược sỹ.
[Thảnh phần] Mỗi ống 5ml chứa :
JJ… chẩt: Folinic acid (dưới dạng Calci folinat) ....................................... 50mg.
]Ịzffl: Natri chlorid, natri hydroxid, hydrochloric acid, nước cắt pha tiêm vừa dù 5ml.
[Dạng bâo chế] Dung dịch tiêm
[Quy cách đóng gói]
11ộp 50 ống nhựa x 5m17ống
[Iộp 20 ống nhựa x 5m17ống
Ilộp 10 ống nhựa x 5m17ống
[Đặc tinh dược lực học]
Calci folinat lá thuốc giải độc cảc thuốc đối khảng acid folỉc.
Calci folinat lả dẫn chất của acid tctrahydrofolic, dạng khứ của acid folỉc, là chất tham gia như
một đồng yểu tố cho phản ứng chuyền vận một carbon trong sinh tổng hợp purin vả pyrimidin
của acid nuclcic. Sự suy giảm tổng hợp thymidylat ở người thiếu hụt acid folỉc gây tổng hợp
DNA khiếm khuyết và gây thiếu máu nguyên hồng cầu khống lồ. Do có thể dễ dảng biến đồi
thảnh cảc dẽ… chất khảc của acid tetrahydrofolic nên acid folinic là chất giải độc mạnh cho tác
dụng độc của cảc chất đối khảng acid folic (như methotrexat, pyrimethamin, trimethoprim) cả
lên quá trình tạo mảu lẫn trên lưới nội mô. '1`rong một số bệnh ung thư, acid folinic thâm nhập
vảo cảc tế bảo và gỉải cứu cảc tế bảo bình thường khỏi tảc dụng độc cùa các chất đối khảng acid
folic tốt hơn cảc tế bảo u, do có sự khảc nhau trong cơ chế vận chuyền qua mảng
Acid folinic có thể lảm mắt tảc dụng điều trị và tác dụng dộc cùa cảc chất dối khảng acid folic.
cảc chất nảy ức chế enzym dihydrofolat rcductasc.
1ch động học]
- Hấp thu: ilắp thu hoản toân qua dường tiêm tĩnh mạch và biển dối thảnh 5—
mcthyltetrahydrofolat, là dạng vận chuyến và dự trữ chính của folat trong cơ thế.
- Phân bố: Folinat tập trung mạnh ở dịch não tuỳ, nổng độ bình thường trong dịch não tuỳ lả
0,016-0,021 mcg/ml. Nồng dộ folat bình thường trong hồng cầu 1n 0,175…0.310 mcg/ml.
Acid tetrahydrofolic vả các dẫn chất của nó phân bố vảo tắt cả các mỏ. khoáng nưu 1`01111 đự
trữ của cơ thế ở trong gan.
cpc'hm
— Chuyến hoả: chuyến hoá chủ yểu ở gan.
- 'l`hải trừ: 'l`huốc bải tỉết qua nước tiều, chủ yếu dưới dạng 10—formyl tetrahydrofolat và 5,10-
methenyltetrahydrofolat.
[Chỉ định]
… Phòng và đỉều trị ngộ độc do cảc chất đối khảng acid folic (thí dụ khi dùng liều cao
methotrexat).
— Trung hòa tảc dụng độc do dùng methotrexat liều cao
- 'l`hiểu mảu nguyên hồng cầu khống lồ do thiếu acid folic
— Phối hợp Calci folinat với liệu pháp 11uorouracil trong điều trị ung thư dại trực trảng muộn.
|Liều lượng và cảch dùng]
Liều calci folinat biều thị thco acid folinỉc. /“
Dự phòng và điều trị độc tính với hệ huyết học liên quan đến cảc chất đối kháng acid folic: để
giải dộc, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch calci folinat với liều tướng đương với lượng các chất dối
kháng đã dùng, cảng sớm cảng tốt ngay sau khi phát hiện vô ý quá liếu (trong vòng giờ đằu
tiên). Tiêm bắp acid folinic mỗi lần 6 - 12mg, cảch 6 giờ một lần, tiêm 4 lần, dế xử trí tảc dụng
phụ xảy ra khi dùng liều trung binh mcthotrexat.
Thiếu mảu nguyên hống cầu khống lồ: Dùng acid folinic lmg/ngảy, tiêm bắp, dề diều ni thiếu
mảu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu hụt acid folic.
Điều trị phối hợp với f1uorouracil trong ung thư kết trực trảng muộn: Dùng ca1cium folinate theo
một trong 2 phảc dồ sau dây: Tiêm tĩnh mạch chậm acid folinic 200mg/m2 trong thời gian trên 3
phút, sau đó tiêm tĩnh mạch 5 — fiuorouracil 370mg/m2. Hoặc tiêm tĩnh mạch chậm acid folinic
2Omglm2 sau đó tiêm tĩnh mạch 5 — tiuorouracil 425mg/m2. Calcium folinatc vả 11uorouracil cẩn
tiêm riêng rẽ đề trảnh xảy ra kết tùa. Với cả 2 phảc đồ, hảng ngảy điều trị như trên trong 5 ngảy.
Diều trị nhắc lại, sau các khoảng thời gian 4 tuần. thêm 2 dợt nữa như trên. Sau dó có thế nhắc
lại phảc đồ, với khoảng cách 4 — 5 tuần, với điều kiện là độc tính của đợt đỉều trị trước đã dịu đi.
Chủ ỷ: Trong liệu phảp giải cứu bằng acid folinic sau liộu phảp liếu cao mcthotrcxat, nếu xảy ra
ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn. nôn, thì nến dùng acid folinic đường tiêm.
Do nước pha tiêm kim khuấn có chứa cồn bcnzylic, nên khi dùng liều trên lOmg/m2 cần pha
thuốc với nước pha tiêm vô khuấn và sử dụng ngay. Do thuốc tiêm có chứa calci, nên không
dược tiêm tĩnh mạch calci folinat quá 160mg/phủt (lôml dung dịch lOmg/ml hoặc 8m1 dung
dịch 20mglml mỗi phút).
CWỉdùngthuốckhicóđờncũabácsỹ
cpc1HN
,(ịAOU
.0NG
cỡ …
011110 1
t… 1
… Iu:
ỉ
[Chống chỉ định]
— Quá mẫn với thảnh phần thuốc.
- Thiếu máu ác tính và thiếu mảu khác do thỉếu vitamin 1312.
[Thận trọng]
— Có nguy cơ tiếm ấn khi dùng calci folinat cho người thiếu mảu chưa được chẩn đoản vì thuốc
có thể che lắp chẩn doản thiếu máu ác tính và các thế thiểu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
khảc do thỉếu vitamin 1312.
- Thận trọng khi dùng calci folinat phối hợp với fuorouracil vì folinat calci lảm tảng dộc tính
cùa fuorouracil. Cần thận trọng khi dùng liệu phảp phối hợp nảy cho người cao tuồi và người
bệnh suy nhược.
ITác dụng phụ] ,
Calci folinat không gây độc ớ liều điều ni mặc dù dã thấy tăng tiều cầu ở người bệnh dùng calci
folinat trong khi truyền động mạch mcthotrexat. Ngoài ra cũng đã gặp phản ứng quả mẫn. kể cả |
phản ứng dạng phản vệ và mảy đay cả khi dùng đường uông lẫn đường tiêm. Calci folinat có thề
lảm tăng dộc tính của 11uorouracil dẫn đến lảm tăng tỷ lệ một số tảc dụng không mong muốn nảo Ở
đó, tuy nhiên độc tính gây ra cũng chỉ như những tác dụng phụ chung do fluorouracil gây ra. jT\Y
Hiếm gặp. ADR < 171000 :uÙvễ
Sốt, mảy đay. "NẨÌI
Hưởng dẫn cách xử trí ADR : Calci f`olinat có thể lảm tãng độc tính cùa fluorouracil (đặc biệt là ffl
nhiễm độc ở đường tiêu hóa gây ỉa chảy, buổn nôn, nôn và viêm miệng, và đôi khi nhiễm độc gảy 9
giảm sản tủy); hiếm khi gây vỉêm ruột đe doạ tử vong ở người bệnh ung thư kết trực trảng tiến
triến, khi dùng liệu phảp phối hợp. Bởi vậy không nên bắt đầu hoặc tiếp tục liệu pháp phối hợp
acid folinic vả fiuorouracil ở người bệnh có triệu chứng ngộ độc tiêu hóa trước khi điếu trị hết
cảc triệu chửng nảy. Cần dặc biệt theo dõi chặt chẽ người bệnh bị ia chảy khi dùng liệu phảp phối Í_\
hợp vì có thể xảy ra diễn biến lâm sảng nhanh và tử vong. Y\<
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của lhuốc. N
[Tương tác thuốc] I`Ăể`
- Các thuốc kháng acid folic. Tăng phản ứng phụ khi phối hợp với 5 FU. Không trộn với dung Ả
1/
dịch natri hydrocarbonat.
- Liều cao acid folinic có thế lảm mất tác dụng chống dộng kinh của phcnobarbital, phcnytoin
` . . ` ` ,. Ă Ă na … n « v
va pr1m1don va lam tang so lan co g1ạt ơ bẹnh nhi nhạy cam.
cpc1HN
- Lượng nhỏ calci folinat dùng toản thân vảo dịch não tuỳ, chủ yếu dưới dạng 5—
methyltetrahydrofolat. Tuy nhiên liều cao folinat có thề lâm giảm tác dụng của methotrexat
tiêm vảo ống tuý sống.
- Acid folinỉc Iảm tăng độc tính của 5-11uorouracil.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Không biết hoặc chưa thấy có nguy cơ khi dùng calci folinat cho người mang thai. Chỉ dùng
thuốc cho người mang thai khi thật cấn thỉết.
Không biết thuốc có bải tiết vảo sữa mẹ hay không. Nguy cơ tác dụng độc trên trẻ cm bú mẹ chưa
được rõ. Khi sử dụng thuốc nảy cần thận trọng khi cho con bú.
[Ảnh hưởng đểu khả năng lái xe và vận hânh máy móc]
Calci folinat không ảnh hướng đến việc lái xe và vận hảnh mảy móc.
[Quá liều]
- Biổu hiện: Liều quả cao calci folinat có thể vô hiệu hóa tảc dụng hỏa trị liệu cùa cảc chất đối
khảng acid folic.
- Xử trí: Không có diều trị đặc hiệu.
[Bảo quản]
Nơi khô ráo, tránh ảnh sảng, bảo quản lạnh ở nhiệt độ 2-8°C.
[Hạn dùng]
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần d c phẫm cpc1 Hà Nội
cvc1rm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng