B.VITAB m………… \
N…mmmumm. ;
moomomqmsơ’c \
WFVWO fflK:
I— ỦỂỄI *
Ổ HD '; \
MĂU NHÂN
_ _ /f
1. Nhan trên lọ: /ỈLLo
’ &…Lặw’ Ê….Jtỉuủi’ạtm `
Vitamin cm chi em \
……— ›
_ IQỤỆJ_ỊUẶIS LÝ DUỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
Ut…um
… \ _ _ _ _
_
\ tooW… _ mmmm _
Vitamin \ Vitamin \
B.VITAB \ B.VITAB
\ \
SUC
' mamo m quá ư c _
GĨY, CO PNMI utmt: BÀNRPNl ú múcuu'nnvm u `
nmxhuũnnhoửunnmưưuuunn
;t_ị… àỊ____ ;__ _J
\ Vitamin \
\IìVNỉNB
\\ |\l\\\lli\
934901²20095
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG Ị'HUỎC - Đ c KỸ TRƯỚC KHI DÙNG
VIEN BAO ĐƯ G
B.VITAB
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên bao đường
- Thiamin mononitrat : 2,0 mg
- Riboflavin : 2,0 mg
- Pyridoxin hydroclorid : 2,0 mg
- Calci pantothenat : 10 mg
- Nicotinamid : 10 mg
- Cyanocobalamin : 10 p.g
- Tá dược (Lactose, Tinh bột sắn, Gelatin, Aerosil, Magnesi stearat, Đường
RE, Tale ,Titan dioxyd, Calci carbonat, gôm arabic, mảu sunset yellow lake,
parafm, dầu parafin) vừa đủ...,…_, ...................... : 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
- Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat,
là dạng thiamin có hoạt tính sinh iý , lả coenzym chuyến hoá carbohydrat lảm nhiệm vụ
khứ carboxyl của cảc alpha- cetoacid như pyruvat vả alpha- cetoglutarat và trong việc sử
dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
— Ribofiavin (Vitamin B2) được biến đổi thảnh 2 coenzym lả flavin mononucleotid (FMN)
vả fiavin adenin dinucleotid (FDA), lá các dạng coenzym hoạt động cần cho sự hô _hấp của
mô Ribofiavin cần cho sự hoạt hóa pyridoxin, sự chuyển hóa trytophan thảnh niacin và
liên quan đến sự toản vẹn của hồng cầu.
- Pyridoxin (V ttamm Bó) tồn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamin, khi
vảo cơ thể biến đổi thảnh pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat.
Hai chất nảy hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa protein, glucid, lỉpid.
Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gama aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung
ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
- Nicotinamid (V itamm PP) trong cơ thể thực hiện chức nãng sau khi chuyến thânh
nicotinamìd adenin dinucleotid (NA_D) hoặc nicotinamìd adenin đinucleotid phosphat
(NADP). NAD vả NADP có vai trò sông còn trong chuyến hóa, như một coenzym xúc tác
phân ứng oxy hóa khứ cần thiết cho hô hấp tế bâo, phân giải glycogen và chuyến hóa lipid.
Trong cảc phản ứng đó, cảc coenzym nảy có tác dụng như những phân tử vận chuyến
hydrogen.
- Calci pantothenat (Vitamin BS): người cần một nguồn acid pantothenic ngoại sinh cho
chuyển hóa trung gian của carbohydrat, protein, lỉpid. Acid pantothenic lả tiền chất cùa
coenzym A cần cho phản ứng acety_l hóa (hoạt hóa nhóm acyl) trong tân tạo glucose, giải
phóng năng lượng từ carbohydrat, tổng hợp và thoái biến acid béo, tổng hợp sterol vả nội
tiêt tô steroid, porphyrin, acetylcholin và những hợp chất khác. Acid pantothenic cũng cần
thiết cho chức năng bình thường của biếu mô.
- Vitamin Bu (Cyanocobalamin) dưới dạng coenzym, đóng vai trò chủ yếu trong sự tạo
mau.
DƯỢC ĐỌN G HỌC:
- Thiamin (V itamm BI): sự hấp thu thiamin trong ăn uống hằng ngảy qua đường tiêu hóa
là do sự vận_ chuyến tích cực phụ thuộc Na. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa
cao, sự khuếch tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế. Ở
10
người lớn, khoảng 1 mg thiamin bị giảng hóa hoản toản mỗi ngảy trong cảc mô và đậy
chính là lượng tối thiếu cần hằng ngảy. Khỉ hấp thu ở mức nảy, có rất ít hoặc không thấy
thiamin thải trừ qua nước tiếu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin
tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn.
- Riboflavin (V itamm Bz) được hấp thu chủ yếu ở tả trảng. Các chất chuyển hóa của
riboflavin được phân bố khắp cảc mô trong cơ thể và vảo sữa. Một lượng nhỏ dự trữ ở
gan, lách, thận và tim. Riboflavin tan trong nước, đảo thải qua thận và một phần qua phân.
Ở người thẩm phân mảng bụng và lọc mảu nhân tạo, riboflavin cũng được đảo thải nhưng
chậm hơn ở người có chức năng thận bình thường. Riboflavin có đi qua nhau thai và vảo
sữa.
- Pyridoxin (V itamm Bó) được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp
măc cảc hội chứng kém hấp thu. Thuốc phần lởn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não.
Pyridoxin thải trừ chủ yêu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vảo nếu vượt quá
nhu câu hằng ngảy phần lớn đảo thải dưới dạng không đổi.
- Nicotinamid hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khắp
vảo cảc mô cơ thế. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotinamd chuyển hóa ở
gan thảnh N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon vả 4-pyridon và còn tạo thảnh
nicotnurid. Sau khi dùng nicotinamìd vởi liều thông thường, chỉ có một lượng nhỏ bải tiết
vảo nước tiếu dưới dạng không đổi, tuy nhiên khi dùng liều lớn thì lượng thuốc bải tiết
dưới dạng không đổi sẽ tăng lên.
- Calci pantothenat (V 1tamm BS) dễ hấp thu qua đường tiêu hóa sau khi uống. Nồng độ
pantothenat bình thường trong huyết thanh là 100 microgam/ml hoặc hơn. Dexpanthanol
dễ dảng chưyến hóa thảnh acid pantothenic, chất nảy phân bố rộng rặi trong mô cơ thế,
chủ yêu dưới dạng coenzym A. Nổng độ cao nhất thấy trong gan, tuyến thượng thận, tỉm
và thận. Sữa người mẹ cho bú, ăn chế độ bình thường, chứa khoảng 2 microgam acid
pantothenic trong 1 ml. Khoảng 70% lỉều acid pantothenic uống thải trừ ở dạng không đổi
trong nươc tiểu và khoảng 30% trong phân.
— Cyanocobalamin (Vitamin Bư) sau khi uống được hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi trảng
theo hai cơ chế: cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều và cơ chế tảc dụng cho phép hấp
thu những liều lượng sinh lý, nhưng cân phải có yểu tố nội tại là glycoprotein do tế bảo
thảnh niêm mạc dạ dảy tiết ra. Mức độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vâo liều và do
đó ngảy uống 1 mg sẽ thòa mãn nhu cầu hằng ngảy và đủ để điều trị tất cả các dạng thiếu
vitamin Bu.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng và điều trị tình trạng thiếu calci vả vitamin nhóm B sau khi điều trị bằng khảng
sinh, sulfonamid hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ; đặc biệt cho người giả,
trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.
LIÊU LƯỢN G CẤCH DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là
* Người lớn: Mỗi lần 1 viên, ngảy 3 lần.
* Trẻ em :Dùng nửa liếu người lớn
Uống thuốc sau khi ãn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
- Người bị mẫn cảm vởi các thảnh phần của thuốc.
- Người đã biết rõ không dung nạp vởi vitamin B.
- Người bị bệnh gan nặng
- Giảm huyết ảp mạnh
- Có tiền sử dị ứng với cảc cobalamin (vitamin Ba và cảc chất liên quan), u ảc tinh.
- Loét dạ dảy tiến triến, xuất huyẩ động mạch.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Thiamin mononitrat (Vitamin B.): không có thông tin.
— Riboflavin (V itamin 82): đã gặp một số ca thiếu Riboflavin ở người đã dùng
clopromazin, imipramin, amitriptylin vả adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu
riboflavin ơ ruột.
- Pyridoxin (V 1tamm Bỏ): pyridoxin lảm iảm tảc dụng của levodopa trong điều trị bệnh
Parkinson. Liều dùng 200mg/ngảy có the gây giảm 40 - 50% nông độ phenytoin vả
phenobarbỉton ưong máu ở một sô người bệnh. Pyridoxin có thế lảm nhẹ bởt trầm cảm ở
phụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uông có thế lảm tăng nhu cầu về pyridoxin.
- Sử dụng đồng thời nicotinamìd với cảc thuốc độc tính cho gan có thế lâm tăng thêm tảo
hại cho gan '
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BU :
Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Sử dụng được cho người lái xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỰNG KHÔNG MONG MUÔN:
Ở liều sử dụng, hiếm khi xảy ra tác dụng không mong muốn. Khi dùng liếu cao, có thể xảy
ra tảc dụng phụ theo kiếu dị ứng, tuy nhiên rất hiếm gặp.
Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng
thuốc
KHUYẾN CÁO:
- Không nên đùng thuốc quá hạn, hay khi có sự nghi ngờ về chất lượng thuốc: như viên bị
ướt, biến mảu.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin xin hãy hói ý
kiến cúa Bác sĩ hoặc Dược sĩ
Trình bây vả bâo quản:
- Thuốc đóng trong lọ nhựa 100 viên, hộp 1 lọ, có kèm tờ hướn (g dẫn sử dụng.
- Bảo quản nơi khô mảt, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30 C. ĐỂ THUỐC XA TẨM
TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng . 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn' ap dụng : TCCS SĐK:
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA
253 Dũng Sĩ Thanh Khê- TP. Đà nẵng
Tel : 0511.3760129 Fax : 0511.3760127 Email : [email protected]
Vả được phân phổi trên toản quốc
Đá Nẵng,.ngẬz Eo thángfỉL nãm 2011
PHÓ cục TRƯỞNG
JV'Mễn “Vãxn M
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng