zu…m …Ềễ. ? x .. …o …ổẫoễoả …
ON ỗẳ< ,,,,,
……ẫũaỄ %… ___…ẫẵ Ế
ẵmm offlm
# ẫR. 23: cỗ …ẵ .Ể Ễẳ ...Ễ Sẵn _ 1… Ễon uu: 58 no: ẵsẩ ỉ. ỉ… uẵ ễ… _ , . .
ẫẵã: n….gầ . Ễmư: nẵầ n›ẳ n›O 26% B…
Ễẳz» .» ›.uzằẫ »… a… Ểâ sẽ.… ồ. ›ỂHnã a 3… _ 2… 93… 333… 3-
3.2…
Ễẵ ›… ẵễs Ê _ E: Pa… qỂỂBẸ. u…. ỉẵ_
%…. ẫẳaẳ…ẵễẽ Ể ..»…Ề ẵẵỄ___ễẵẳẫ ……ẵẳẵ.… ….Ễẵẵ
mẽ… ỉỂ ….Ễ .: Sa 3… ỉ.+ …...s …Ể wẵ. ã …: 13 8 B
..... .… ....Ễ:ẫ z
>ẵo~ NQ ..ửẳầ >Nổ… No ặẽẵsẫ Ềẵ…_.._ .
_ anỉãễẩỉg RãẺ..Ễệẫẵuẫaẵ…ĩẳễnỉ8.
› _ ỂưỄỉẵỄỉễụ L . _queỉữ1.ẫ9ề.…
am…»ẵầễuzaẵ ầoỄãỡnằễẫểẵ _EỄ…ỄỂỄẺỄ o…ẫẳìẵẵmz ưỄnềỉẫm.ìxễ ẫzoẵocễ…cẵưì Ì
... .…mềỄẳẫQễ<ẵcW Sẵ… …:: ẵ ỉ…ẵ ; SÊỀỄnỄẺẫ—ẳẫẵ …:oczỗẳfxâsẵ
.ii
mỉm… mỉm… Ổm x mo x mm 33
mmể m…Nm . 1
….. G .…
_ P V… 3
_ … .d 0 n
…… w mò
…… … Ả _
n ỏffl…
_ .Hv .m
ii . l 3
Uạl^ OI JA
w
m
Z
0
P meanõz P.:o
L
1
L
w.xv1`rỐ
AkuLL Ế
1
>Nổn No
Xmmw OS. Qu mm>0í OW OIPUIMZ
mmÊ ỉ… ỄmẫSuqu n>zmẾP< mmu0mm cm….
` ẫ Ể. c.… ng :… mẽ… ẵẵ ã.n …ẳẵ ua J…ẫũ . 88 sử za ỉ…x
Jo.— ỄWwwnủâ … a .5 ỀB vẽề ấa ..ũ... RF ẵẵu … uẫ
. _ . ễ ưaỄ_mu…x
. …ẵ Ễẵề. J »… a… Ểẵ. ự.ư e....ụẵ sỉ .eỄS Ễa …›Msưua 95 3 ẺỄ
&… ›… …ẫB ư.ỉẵáẺ _ q…Pẵễ sBỉ vBỂ. ễ » ưb …a Ruủ
m… ẩổn ưu: Soc ao.:
L
1
L
_..1JÌỤÓ.
...Ề >Nổn No
ẵẳẵ ẵẵ …O ẳ
(
EổoCQ Mva.… Ễzc…>oễẵx
ẵNỦM… ỉ»
...
…ẵã
…»)ầzu
n.› !.l .. ua..2
…...l. ẵn …. . z
ỉẵ— ›.Ề x.... ỉn ›
Ế ẵ ẫ __ẳ zỄ…ẫ NO ả
«
L
1 % ễoSs ẫ ẵ %… …z :? ẵỄ ẳ…›ỉẵ
& So ăẵẳ ẵ …ẳẵa Ễon ẫQ.ẳ ẳ. _ <… …… as…z.
m \ . , \ ỉ \ Ảmum. Ểữx
:.…Ểẫẵẵễ ẫẵâẽãẳẵẫ .…..ĩễẵaỄềỉễề ozzx. ma
›ưảỀ.» 953. 33 …..Jưỗ . EH.ỀEỄS.
nỄ.ả nn. …ẵ. ẵê …zẵ. &. ẳ ả
ẫ…ễấ Êẳâ szEo :.ẵẳsỄãẵ
...…Epd ẸBỂS…ẺẾỄ…… ỀnỄER…
n.…3ơ 5Ễ…Ẻ ẵăa .ẵẵ
……ỄỂJâỄỀaBỆ
_ %
z»...
El< Ki u.› vũ… Ễ K
0 . › tZl _ uỉll
MÌnI.EuS ! < 2
ỀỄ. ẵ.. :.... rễ
…: uỉỡ N
_
_
' mvm0_>F 005C3
OI Qomm
WV
L 0
M… m
lũ ffl
II2lụ. _ S
1 8
H…… P
ln…
_
l1
833
_mẫ:
F
n…:w. m…~m… _mg x mm x #… 33
ở ²ồ/°LS$
ĩổxmẵ+ _ umoo33
]
BatchNojSóleX
Exp DatelHữ
Batch Nu] Số IòSk
Exp. Date] HD:
Batch No.] Só lò S)t
Exp. Date] HD.
tch No] Số lô SX:
Exp. Date] HD:
ỉ
%
b
lb: - Thưỗc Mn theo đơn
AZTOR
(Vien nẻn Atorvumin !0 mg. 20 mg)
Thinh phủ
Mỗi vien nén boc phìm chửa:
Hoa chất chiulo:
Alorvmtincalcivóidchhnlượng lOmg.ZOrngum-vnsmin
Tả đuợc:
Calcium Cnbome. Lum Momhydmc. Microcrymlline Cellulooe (PH lOl). Croscưntllou Sodium (Prmuolose).
Povidone (K30), Puriũed TIÌCIIIIL _Mngnuium Stante. Colloidal Anhydrous Siliu. Hyptonưìloư 29I0. Mncrogol
(6000). Tiunium Dioxide. Đó oxid …
D… … hoc
Abnmshlin Li mộc chít ửc chế cnnh muh, có chọn lọc ưẽn HMG—CoA reducuse. một loai myme giởi hạn chiu ưảch
nmẹm cho … biên dồi 3—hydroxy-Jnmhyl gluuryLCoenzwn A (HMG-CoA) mm. …như. mot uèn chủ của cư
mrol mg dó có cholesterol.
Ó đong vtt. uowumin có tỏc dụng lim giâm nòng dò cholesterol vù lipoprotein trong hu tương bâng cich ửc cbẻ
enzym HMG—CoA redmtue vi tồng cboluưtol ưong gun. aorvumin cũng lim ung : lương receptot LDL ở gan
mưmuẻuodznaẻnwgimng u…sgimngchuyèuhóamL; uowasutincũugủngiãmdnxuhfflLvi
sô luợng cảc phia nì LDL.
Atotvutntin cũng lim giim cholesterol mìn phấn (cbnlesteml C). LDL cholesterol (LDbC) vi :polipopmein B (npo B)
ùnhừngbệnh nhhtlngcholumol ' dinhkiềudònghợpn'xhaydibợpưx,nhũugbệnhnhìnlingcholeuerolkhòng
cùng gin đình vì ỏi loan Iỉpỉd mảu bẫẵhợp. Amusuu'n cũng lim giảm cholestưol VLDL (VLDL-C) vi ưiglycưid cũng
nhưlimfflngHDL—CvìApoA—lvờinhửngmủcdỏkhicnhnu. ffl
Dmđõưchoc
Hấpdm:Alorvmlindượchthunhmhuukhiuòng.nồnsdõcvcdtiưonghuyếttưongdotdưvcuukhiuỏngtứI~2
giờ.ĐộkháđụngsinhbọctuyệtdỏicủnlhuốckhoủngM%vidộklúdụngsínhhọctoânlhlnưẽnhoutduhúcchế
FNG-CoAreductucklmủg3fflấ.Mịcdủlhửchzlủmgỉimtỉlệviuúcđộlúplhncúathuóckhoủng25%vi%vúi
C…viAUQSựỦMIDL-CttmngtưnhauchodủAmwmtinđưmcsửdụngcùnghaykhôngcímgvủítìúcln.Cũn
như vợy.sựgủmLouz cũng gíống nlnu.khỏn lieu qumdẻnthừidiếmsừdụng mg nm. mặcdùnồngđộhu
mongkhiuóagnobuỏicmèuuuphunsovới ísỏng.
PhđnbốzHon9MthỔcgấnkếtvởi oleínhuyếttươn.Tbẻtíchphlnbỏưungbinbvửokbângưllitĩỳlệủyếl
monglmtukhoủgo.zchhomlymuẵmảmvùohỏmcẫurùkem
Chuyển hóa: Atorvasmỉnđược chuyên hóodủnhdẫnchílortho hly pulhydtnxybóuvidcstnphấmbeuoxyhba
khởcnhlu.DẫnchấloủhlypmhydroxyhóacúaAmnsnlinlìdcdẫnchấtoỏhootttnhvảokhoảng7Whoợltinh
ứccbếmlnhoùncnhHMG~CoAređucnưIidochấtcủyếnbóocóboudnhfflyquyézdịnh.
ThủlmkĐuùngthiiuừnguyénlhùycủnAtorvnsminvicâcchấtcủyẻnhỏncùanólimậlthoosmsựúimấnhoủngan
vilhoợcgpn—nút1'bờigianbtnthiiưmmgbìnhcũaAtorvuưtinớnuờilil4giờ.nhưngbủthũuungbinhcủnhool
tínhứcchẽHMG—CoAreductaeIâZO—SOgiờdosựphlnbỏcủac tchuyẻnbỏucóhoựưnh.coszhonmuẻudúng
ửợcplnmhồíưongnuúctiếu.
ua khocsz dù nồng «› …; huyếuươngớngườilửn mồikhỏemnh(ưèn ss mổi)…bơnngưừi ưưởngúùnhuè
mòiuhuugsựgiammLcmimuonsovớiuhómnguùiuèmỏiaukhidủagcímgmusèutmmnnhunhau.
Nhlkluuthõngcódũliệudượcđớnghọclxẻnưẻm
Gffltủlh:KhỏngcósựkhicbiệtcỏỷnghĩlllmsingvềsựgiimfflbC 'mnzmvìnữnukhidùngAtorvumin.
mánuagzummẽu…gmạnmagoỏmnhưongaènuòngaom lươnghnyttcdộnguẽnlipidcủnAmwnsun'n.
1é'hlểu …ggan:ởnhữngbệnhnhinbignnmụndnhdouỏngnmumồngỔAtommtin ưong huyết tuong gin tlngđáng
k.
Chỉ dinh:
Bổ sung cho chế dộ dinh dương dẽ lim giâm w gia ung cholesterol loln phấn. LDL-cboksưrol. npo-lípơpmưin B vi
uiglycerid ở những benh nhân tlng cholesmol nguyên phủ (di hơp tử gia dinh hom: khòug gia dinh) vi ròi bon lipid bõu
bợp.
Bò…gcbochẻaodinh dươngdếdiềuưỉuhũugbệưùnhlntlngnồngdộuiglyoaid huyếtluơng.
NthgbhhnMnbìtóíIoonchuyếnbỏabeu-lipopmteinươngmiunguyẻnphảtkhôngdípửngdlydũvóỉchểđộdinh
dưỡng.
Giim cholesteml toin p… vi gủ LDL—C ở bệnh nhin ung lipid … g'n dình dồng tu» từ như một u…óc uõ trợcbo
dcbíhphtpdiềuưikhủc(thiduzmbtplmuinhoịcIìkhicáqbiệnphtpdièuưikhkkhònglhựchiệnđuvc.
Phòngchởngbửhtimnmhzởbhhnhlnngưùilởnkhòngcỏ chửngllmsăngcủabhhtimnmcịlvinhnhungcò
uhièunguyconhuuenss mồi. bủltbuỏc,lănghuyếtáleDL-C .muènừgiaainhcóngwnmbẹnmimmcn
vảnh sớm, Aztor được chỉ định để lảm giâm nguy cơ nhổi mảu cơ tim, giảm nguy cơ cho tiến trinh tái lặp cung cẩp máu
dễn một vùng cơ tim vả đau thắt ngực
Như là một thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để lảm giảm cholesterol toản phần, LDL-C apolipoprotein B và triglyceride ở các
bệnh nhân trẻ em trai và gải trong giai đọan tiền kinh ngưyệt, từ 10 - l7 mối, có tăng oholesterol máu có tính gia đình dị
hợp tử nếu sau khi đã thực hiện đầy đủ cảc chế dộ ăn ăn uống điểu trị phù hợp mã vẫn còn thắy:
a ) LDL-C duy trì ở mức >190 mgldL hoặc _
b.) LDL-C duy trì ở mức ›mo ngdi. vả tiên sử gia đỉnh có người mảc bệnh tim mạch sớm hoặc có hai hay nhiều yếu tố
nguy cơ bệnh tim mạch có trong cảc bệnh nhân trẻ em.
Liều dùng:
Người lớn: Bệnh nhân cẩn được đưa vảo một chế độ ăn kiêng giám cholesterol tnxởc khi dùng Aztor vả cẩn tiểp tục ăn
kiêng trong quá trình dùng Aztor
Tăng lipid máu (dị hợp tử gia đình hay không giai đình) vả rối Ioạn chuyến hóa lípìd hỗn hợp: nên khời đầu điểu trị 10
mg/ngảy, khoảng iiềư diều tri 10— 80 mg mòt ]ân/ngảy. Aztor có thể sử dụng như một liều đơn vâo bắt kỳ thời điểm năo
trong ngảy, có hay không kèm với thức ăn Việc diều trị cho tưng cá nhân nên dược thực hiện tùy theo mục dích diều trị
vả đảp ưng cùa cả nhân đó. Nồng độ lipid mảu cần được phân tích trong vòng 2-4 tuần khởi đẩu điều trị vâ/ hoặc khi tăng
liều vả liều dùng cẩn được điểu chỉnh một cảch tương ứng. Nồng dộ LDL-C được dùng để quyết dịnh liều khởi đầu vả
đánh giá đáp' ưng điểu trị, nếu không có sẵn giá trị LDL- C thì các giá trị cholesterol toản phần sẽ được dùng để theo dõi trị
liệu
Tăng cholesterol gia đinh đồng hợp tử: Aztor nên dược dùng như một trị liệu bổ sung cho các trị liệu hạ lipid máu khác
hoặc nếu không có cảc liệu pháp nây. Liều khưyến cáo 10-80 mglngảy.
Khi đạt đuợc mức cholesterol như mong muốn, nên tiểp tục duy tri băng liều thẩp 5 mg.
Nên bắt đầu điều trị với liều thấp nhất mả thuốc có tảc dụng, sau đó nên cẩn thiềt thì chinh liều theo nhu cằu và đáp ứng
cùa ttmg người bằng cách tăng liều tùng đợt cách nhau không dưới 4 tuần và phải theo dõi các phản ứng có hại của thuốc,
đặc biệt lá các phản ứng có hại đối vởi hệ cơ. Nếu dùng phôi hợp vởi amiodarone, không nên dùng atorvastatin quá liều ẮỂẤ
20mg/ngãy.
Suy giám chức năng thản: Không cần thiểt phái chình liều ’
Suy giảm chức năng gan: Tíếp xúc vởi thuốc có thể lảm tiểu triển nhanh suy gan từ trung bình đển nặng Cấn lưu ý đến
những bệnh nhân uông nhiều rượu vả/ hoặc có tiền sử bệnh gan.
!
Chống chỉ định:
Bệnh nhân nhạy cảm vởi bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc. _
Bệnh nhân mắc bệnh gan tỉển triển hay men gan tăng quá 3 lân so với bình thường mã không giái thich đuợc nguyên
nhân.
Phụ nữ có thai, đang cho con bủ.
Cãnh bão và thận trọng:
Các tác động Iẽn gan:
Các chắt ức chế HMG—CoA reductase có thể dẫn dến những bất thường về sinh hóa của chức năng gan. Nên lảm xét
nghiệm enzym gan trưởc khi bắt dẩu đíều trị bảng statin vả 12 tuần sau khi bắn đẩu đíều trị hay khi có bất cứ sự tăng liều
nảo và trong trường hợp chỉ đinh lãm sảng yêu cầu xẻt nghíệm sau do 3 tháng dầu điều trị với Atorvastatin đều có sự liên
quan đến sự thay đổi men gan. Những bệnh nhân có sự gia tãng transamìnase cần dược theo đõi cẩn thận cho tói khi giải
quyết dược cảc bắt thường. Cần thiết phải giảm liều hoặc ngưng đỉểu trị nểu nổng độ ALT tăng 3 lần so với giởi hạn bình
thường trong thời gian dãi.
Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
- Tnxớc khi diều trị, xèt nghiệm CK nên đuợc tiến hảnh trong những trưởng hợp: Suy giảm chừc năng thận, nhược
giáp, tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia dinh mắc bệnh cơ di trưyên, tiển sử bị bệnh cơ do sử dụng statin hoặc fibrat
trước đó, tiểu sử bệnh gan vảfhoặc uống nhiều mợu, bệnh nhân cao tuổi (> 70 tuối) có nhũng yểu tố nguy cơ bị tiêu
cơ vân, khả năng xảy ra mơng tảc thuốc vả một số đối tuợng bệnh nhân đặc biệt. Trong những truờng hợp nảy nên
cân nhắc lợi íchlnguy cơ và theo dõi bệnh nhân trên lâm sảng khi diều trị bằng statỉn Nếu kểt quả xét nghiệm CK > 5
lằn giới hạn trên của mửc bình thường, không nên bắt dầu diều trí bằng statin
- Trong quá trình điều ưị bằng statin, bệnh nhân cần thông bảo khi có các hiền hiện về cơ như đau cơ, cứng cơ, yểu co
.Khi có các biểu hiện nảy, bệnh nhân cần lảm xẻt nghiệm CK đề có cảc biện pháp can thíệp phù hợp
Cẩn chủ y khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân nghiện rượu hay những bệnh nhân có tiểu sử bệnh gan.
Các tác động lên cơ xương.
Chứng tiêu cơ văn với suy thận thứ phảt cấp tính kèm theo globulin cơ niệu đã được bảo cảo vởi cảc thuốc khác thuộc
nhóm nảy. Chủng đau cơ không bìến chửng đã được báo cáo khi điều trị bầng Atorvastatin. Cần ngưng địều trị với
Atorvastatin nếu xuất hiện sự gia tăng mạnh nồng độ CPK hoặc bệnh nhân đã được chẩn đoán hay nghi ngờ mắc bệnh về
cơ trước dỏ.
|.ẻ/aƯJ [À\"GI\
CẦnđượcnmngmglu chámdnhhảndièuưịbingMormtaưnkhiưnhnhincỏctcuiệuctutngnỊngcặptủhcùn
bệnhcnhnycónhũnổutồnguycơgiynsu thũncấpứtinhchửngtiéucơvln(vldụnhưnhiễmtzủngcipnịnghạ
hiyếtip.đụi phủ. thương, lỒi locn chu hớcnlng.tới Ioụndiện gitivinội tiẻtvâđớng kinh khỏng kiếm soit
được).
CÌncinnhẩckhidủngthuỏcthúcnhớmsmindớivớibệnhnhlncỏnhũngyểnlớngưycơdlndếntỏnthuvngcơ.Thuốc
tlmộcnhỏmstatincóngưycơglyncácphânứngcỏlnidóivớihtcơnhutcoco.vưmco.đặcbiệtdỏỉvớícảcbệnh
nhincỏyủtbnguycơnhưbủhnhlntrènỏấmối,bệnhnhinbịtltỉếunlngtuyếngiipkhỏngđtrợckiểmmủgbệnhnhin
bibạmưmtdnctieodỏictmcnecscptwtnúngcótnimgqutưinhdủagưtuóc.
Ph ltcỏtlulúchoconbi
ChZugchlđịnhsửdụngcácchấtửcchẻl-NG—CoAreductucnongthớikỳmgũuivlchotecmlvùdcchấtkháceủn
quảninhstnhlồnghợpcholcstcrollinbũngphùttửcấn thiết chotựthtriển củ: hùo um. ctc chẤtủcchểHMG-CoA
rcductlsc lim giámsựsinh tồng hợp cholesterol vi có lhẻ cùcic chất chuyểnbỏacỏ hoạt tinhsinhhọc tửcholcsmol nèn
cóthèg!ynnhưngnzuylưílớnklúsửaằgchophụnũnungtlui.
caduzmuodovèeacbùmuơng sinhuuklưchotiếpxúctmnguìcmgvớidcđiềutribầngcỏcchấlứccbể
HMG—CoArcductuc. _
Nhất thiết dnphii cỏ khoingũ:ới giun ngưng diẻutrịbãng norvnstntỉn ! thủngtntớc khi dự đinh mnngtìni. Nếu phụ nữ
mg thai. cẩn được ldtuyèn ngung sử dung Atmvamin cũng như cbo họ biết rõ nhũng nguy cơtiểtn Ấn cũa thuồc niy
vớibùotlm'.
Ngươiu…gbiẻtmuóchaycscchtzcnuyẽnmncủanócóauợcumẻwaommmymng.
Ẩnh h…g l!n khi nhg MI xe vì vjn hình nủy Mc: | ,
Atomstatin khỏng ảnh hướng lên khá nhng lái xe vù vũn hinh náy mỏc. /
Tic dụng phụ:
Atotvutntinđungnựptốt.cỏctácdungphụghinhũnđượcthướngnhcvithcđngqm.Cảcủcđụlìũphụlhưủngglpnhất
bnogòmzttobón.dyhtviJnkhôngtiủđm mamcmnonmm, … co. luytlhược, tièuchiyvimltngủ.
Tlng nòng độ ALT huyêt lhlnh. gin ting nồng độ cmtine phosphokimse (CPK) hnyẻt thmh (Atownsmin giy tang nồng
co CPK te… … cảc chât ừc chẻ HMG-CoA khủc)
Hiểmkhi dnnco.nhuọcco, ếusừc.Clmớtrủt.vitmcơ.dicủmbệnhthấnkinh.vièmtựy.viẻmgnn. lotiug.óimơa.
nmgtỏc. ngứa. phâtbin. iiực.rỏi tqndươxụhuyẻt.chóngnựg viem vâđi ứugđiđưọcbủodouongdc
thứnghiệmlimsing. pnnúccacacmcaongưenaèunuhmséiưenqm víệc aièuưibảngmwumiu.
Suy giim uMn ummt… mt …. tú lln...)
Ting đuờng huyêt. ung HbAlc
Thõag Ma cho dc … s…â m ưc dụng ang noug máu up pm … sử dụng thuốc.
ng … thuỏc
Việcdùmcùngvớicn'c thuốc ửc chẻ enzymCYP3A4 cỏthề limtingnồngđộcủa ltnrvutltin uonghuyêttương dẵnđén
ting nguy cơbệnh cơ vù tỉêu 00. Khi dùng phối hợp với lmioduonc, khỏog nên dùng quá 20mgln y vi lim tìng ng cơ
giynchửngtiẻucơvin.ĐốivớibỌnhnhinphùidt'mgliẻuưủtìOmg/ngiymớicỏhíửquâdi utri.hởcsĩcớth na
chon thuốc stltin khic (như Vastltiu).
Vtec cừ dụng Atorvumin g thùi với cảc cyclosporin. cảc dln chủ cũ: acid mm. efythromycỉn. cảc umóc khing &…
mlln nilcinsẽlimgintingngnymbệuhvèm.
ca: chỈi ửc cbé HMG-CoA feớuctasc cũng được chuyèn … bới Cytochtom 3A4. … kẻt hợp Atotvutntin với dc …
khúclùcuchấtcủn' niy.củqunntũmđẻnwũnyđồinòngđộtronghuyéttưongcúa thuốchnycicchấtdó.
Digoxim Việc sử dụng đ ng thời đi liếu cũ: Atrvnsmin với digoxin s! lim gia tlng nồng độ huyết tuong ồn đinh của
digoxin khoing 20%. Chi tth dõi củ thẬn nồng độ digoxin ớ nhũng bệnh nhủ đủng digoxin.
Erythromycin: Dã dược biết li chit ủc chẻ cytochtom mso 3A4. khi sử dụng am um với Amumin se … nồng oc
cùu Atomstatin tmng huyết tương cao hcm.
Thuốc ngừi thai đườn uống: Sử dung chung Atmvumin với cic thuốc ngừi thai đường uổng có chín norcthistcronc
Iuy cthiryl occtndicl dìu đẻn :ự gin ung nỏng độ của norcthistctonc hly cthiryl ocmdíol.
Wưt'uin: có thể xuất hiện sự giâm tói thiếu thới gim prothmnùin khi sử dụng dòng thớt Amutntin vi wufm’n. Bệnh
nhin dùng …… dn được thco dòí củ m un me… a…umin vio ưi liệu cùa họ
Anucid: vsẹc sử dụng ctc mhcid khòng gìy ra sự thay đôi LDL-C mlc đủ nồng ao t…yéc Nơng cùa Atorvmatin giiln
khoing 35%
Colcstipol: Mk dù nồng độ huyết tướng gìim khi dùng colestipol chung với Amumin. tic ớụng lìm giirn lipid mủ
tót hơn so với khi dùng 2 thuốc riêng le.
Cimtiđinc: khỏng thấy sự tướng …: nio gith ntorvutntin vi cimctìdinc.
ng nguy cơ tồn thương cơ khi sử dung smin đớng thời với dc thuốc uu:
’l
lỉ.
\ả\ 'sz
- Gemfibrozil
- Các thuốc hạ cholesterol nhóm fibrat khác
- Níacin líèu cao (> lg/ngảy)
- Colchicin
Việc sử dụng đồng thời các thuốc hạ lipid máu nhóm statin vởi các thuốc diều trị HIV vả viêm gan siêu vi C (HCV ) có thề
lảm tang nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trỌng nhẩt lả tiêu cơ vân, thận hư dẫn đểu suy thận vá có thể gây tử vong
(xem bảng bên dưới):
Statin Câc chất ửc chế protease có tương tác Khuyển cảu kê đơn
Atorvastatin o Tipranavir + Ritonavir Trảnh sử dụng atorvastatin
u Telaprevir
o Lopinavir * Ritonavir Sử dụng thận trọng vả nêu cân thiết nên
dùng liều atorvastatin thấp nhất
o Darunavir + Ritonavir Không quá 20 mg atorvastatt'nl ngảy
O Fosamprcnavir
n Fosamprenavir + Ritonavir
o Saquinavir 4 Ritonavir
O Nelfinavir Không quá 40 mg atorvastatin/ ngây
Quá liều vã cảch xử trí:
Không có điều trị đặc hiệu, bệnh nhân cần duợc điểu tri triệu chửng vả điều trị hỗ trợ khi cẩn thiết. Lọc máu không lâm
gia tăng sự thanh thải cùa Atorvastatin vỉ thuốc gắn kết vởi protein huyết tương cao.
Bão quản: Báo quản dưới 30“C, nơi khô mát Tránh ánh sảng trưc tiếp.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Trình bây: Hộp 5 hộp nhỏ * 1 vi x 10 viên.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ.
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xỉn hòi ỷ kiển bảc sỹ.
Nhã sân xuất:
Sun Pharmaceưtỉcal industries Ltd
Survey No 214 Government Industrial Area, Phase 1]
Silvassa- 396 230 (U. T. of Dadra & Nagar Haveii), Ân ' `
PHÓ cuc: TRUỞNG
..
ẸẢ t’f
: ~.f. ơn
J Jff … Ĩtzn zưízan/ỄỄ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng