4
ẸT
A
Ế
c QUAN LÝ DƯỢC
ĐA PHE DUY
A
BOYT
Lản dzìu
CỤ
Fack Conunls:
Each vial cuntains:
Esomepmzcle Sodlurn
equivalent In 40 mg oi
Esomeprazole
Dosage: As dlracted by the
physiclan
For remnstilution and
directicns fot use. rafer
package Insert
Diluent suppìlod wlth this pack
The mcondtbủted solution
should be uud Immedlately
after prupemtlon.
Use the ampoute only onoe
and dlscard the ampoute.
Store In a cool and dry place.
at a Iemperatum below
30°C. Protect from Ilght
Camlon: Notto be used it
constltuted solution contains
visíhlc panlculale matter
For deleiled lníonnalion on
dosage. administmtlon.
lndlcadons. oontmlndlcatlons.
adverse macũons.side altects.
precaulions and drug
inleractlons etc. please rder
the ummyung paciage
lnm before use.
MW M.…
Ễ 'Prescription Drug" AZPOLE w
Esomeprazole Sodium ;Wfflfflm
AZPOLE
w INJECTION 40mg
M
R: ThuảcH bn.
INJECTION 40 mg
~ SDK:
Elmqnmle nm mg dưmi
Powderforlnjection nnt…°m…
m …cn o.9% «…
W m—lh
muainúi
›ămg dn Tim.uuvẻnũnhnuch
Z -Chlủ dung].th
A P E cbỏmcludnlưủchc lhbnglmkbu ml
L wuluwgdỉnudụpemủm
~quunnuIứhẵẵllduủl 3ũ'ẫ.M
mh Din… : Isuu u
IV iNJECTION 40mg -saiỂễx. .vsìcHt>uẵzz'1aưiẨn
"Mfi'z "Eaẹ' trEll bn bi.
Dtxmá'mmynien ĐọckỳMngdbu
(Lyophilised) …… …… …
LYKAiLABS LTD
Plot No 480MB. GI'DC. Ankluhwư
@ - sosooz. Gujmi sum An Đô
cm.…Mmmm
NIRMA LIMTED
For lntravenous inịection only. XÉ'…'ãiẫẳầềễầẫẫ"ẵiỦữ'
BỂE
DNNK:
BỂm
LYKA LABS LIIIITED
4801ffl, G | D C. lndulừhl Emlu.
MHuhwlf SN ®2. M Bhlnach,
Glllfll Shu. Imh
Sadium chlnride hjecdnn (0.97- wlvl … ml
Lm No : Pyrop Im
Mfcl` ddlmmlyy Mmuhuumd in ludin by
Exp 1 ddlmmlyy NIRMA LIMITED
…:
Êmoưmi fflllmiẵềm'lh Ỉmlnblln'
Esonưpmzolc Sndium
Dmim ' Al dbm by h dvylldln , .
Foc monnlulm lnt clmclímn PWĩfơf Inmel
M uu. nm W Inun
Remutam mlmiou
tn bu uud Immuuimly
'hgdclhủdfflu
ũuìn Iilluảl um '
mmu mm- IINIII
um … IIIIIF
ẳ 'Prescription Drug“
Esomeprawle Sodium
\ Powderfor Injection
AZPOLE
_ % -ị’
FỊ~ _...JỘO-.
___,
IV !NJECTlON 40mg
(Lyophilisedl
For Intravenous injection only.
Vhl: ủ
MNo:
Mfd.zddhnnlyy
Eap:ddlumlyy
l…cuuủmmnmnmiou
lntNo:
MfdszumỤy
Fxpzddlnn/yy
Rx-Ihtm'c nảy chỉ được bán íhen sự ké đưn của thẳy thuốc
AZPOLE ĨV INJECTION 40 mg
THẢNH PIIÀN
+ Mỗi lọ bột dông khô pha tiêm chúa
Ụnạt chất: Esomeprazole natri tương đương hsnmepraznlc 4tlrng.
Tá dược; Mannitol, Natri hydroxide, Nước cỈtt pha tiêm.
+ Mỗi ống dung môi chửa l0 ml dung dịch NaCI 0,9% (kllu)
DƯỢC LỰC
'Ihuốc ức chế bơm proton.
L`somepramlc là dạng đồng phân S- cúa omeprazole vả lảm gíùm sự bâi tiểt acid dạ dảy bầng một cơ
Chế fÉC dộng Chuyên biệt. 'l'huốc lả chẳt úc chế đảo hiệu bơm acid ở tế bản thùnh. Cả hai dạng đống
phân R- vả 5— của omeprazolc đèn có tác động dược lục hoc tương tụ.
Esnrncprazolc là một. chất kiềm yểu, dược tập trung và biến dồi thảnh dạng có hoạt tính tmng môi
trường acid cao ở ống tiểu quán chẻ liết cùa tế bảo lhảnh, tại đăy thuốc ức chế mcn H+K+—ATPuxc
(bơm acid] vả ức chế cả sự tiổt dich cơ bán lẫn sự lìếl dich du kích lhích.
mrợc ĐỌNG nọc M/
Phán bố
Thể tích phân bố biều kiến ở trạng thaii hằng dinh trẻn ngtrởi khoẻ mạnh khoang 0,22 llkg thể trọng.
Ẻsomcprazole gắn kết 97% với protein huyết tương.
(Ễ'hxụến lláa vờ lhảí mì
Esomeprazole duợc chuyển hỏa hoãn toi… qua hệ thống cytochrome P450 (C YI’). Phẩm chinh cùa quá
trình chuyền hỏa csmnepruzole phụ thuộc vèo men CYP2C…I9 da hình thái, tạo thảnh cảu chất chuyền
hủa hydroxy vù desmethyl của esomeprazole. Phẩn còn iại của quá trinh chuyền hủa phụ thuộc vâo
một chất đồng dạng đặc hiệu khác, CYP3A4. tạo thảnh esomeprazole sulphonc, chất chuyền hóa chinh
trong huyêt tương.
Các tham số dưới dây chủ yếu phân ảnh duợc động học ở nhửng cá thể có men CYI’ZCW, thuộc nhóm
ngưòi chuyên hoá mạnh.
Tồng dộ thanh thâi huyễt tương khaảng l7 [Jgiở sau khi dùng liều dun và khoảng 9 Ligiờ sau khi dùng
Iiéu lặp lại. Thời gian hán thải trong huyêt tương khoảng I.3 giờ sau khi ttùng iỉêu lập tại | iâni'ngảy.
ALJC tảng lên sau khi dùng lặp lại esomeprazole. Sự tãng nảy phụ thuộc then liều vả đua đến kết quả lá
có mối liên hệ không tuyển tính gìữa AUC vả lỉễu dùng sau khi dùng liều lặp lại. Sự phụ thuộc vaio
thời gian vả liều dùng nảy là do sự giảm chuyển hóa ở giai doạu đẩu qua gan vả gìt'am độ lhanh thải
tuân thản có lẽ do sự ủa chế men CYỉ'ZC [9 của esomepmzole vâ/hoặc chắt chuyển hóa sulphune.
Esomepmzole thải trừ hoán toản khỏi hnyểt tướng trong khoang thòi gian giữa các lìều dùng mù không
có khuynh hưởng tich lũy khỉ dùng ! lẩnlngây.
'l'mng [17
Sau khi dùng 1iểu lập lại 40 mg tiêm tĩnh mạch, nồng dộ dinh trung bình trong huyết tương lả khoảng
13,6 mcmolt'L. Nồng dộ dinh trung bình của thuốc ở dạng uống tương ửng trong huyết tương iả khoảng
4,6 mcmoliL. Có thể ghi nhận một tỷ lệ lăng nhẹ (khoảng 30%) tất cả các thông số hấp lhu sau khi
tiêm tĩnh mạch so với dạng uống.
Cảc chất chuyền hỏa chinh cùa cmmcprazolc không ảnh hưởng dến sự tiết acid dạ dảy. Khoảng 80%
esnmcprazolc liều uống duợc bải tiết qua nước tỉểu duới dụng c“ chắt chuyến hủu, phẩn còn lại qua
phân. Ít hơn Wa thuốc dạng không đổi được tim thấy trong nước tiều.
(.`ác nhóm bệnh nhđn đãc bíệl
Khuảng 1-2% dân số không dám bảo chức năng của mcn CYP2CIĐ vả đuợc goi lả nhóm người chuyền
hỏa kém. Ó cúc cá nhỉ… nây, sự chuyển hoá cùa csomcprazolc được xúc tác chủ _vếu hời CYP3AA. Sau
khi dùng liễu lặp lại es.nmepramlc 40 mg dạng uống, 1 lẩnfngảy, các lhủng số hấp thutrung hỉnh [;
ngưủi chuyển hỏa kém cao hcm khoảng 100% so với người đâm bâo chủc năng của mcn CYPZCI9
(nhỏ… người chnyền hỏa mạnh} Nồng dộ dinh trung hinh trong Itu_vết tương tãng khoảng 60%. Sự
khác biệt tuơng tự cũng dược ghi nhận dỗi với csomcpramle tiêm tĩnh mẹch. Những ghi nhặn nảy
không ảnh hưởng đổn liều dùng esomeprazole.
Su chuyền hózi cùa emmcprazole không thay dối đáng kể ở bệnh nhân can tuối (71-80 tuổi).
Sau khi dùng liều dơn esomepramlc 40 mg dạng uống. cảu thông số hấp thu trung hình ở phụ nữ cao
hơn nam giời khoang 30%. Các thông số nây không có sự khảc biệt sau khi dùng lìều lặp lại 1
1ầnl’ngảy. Sự khác bìệt tương tự củng dược ghi nhận khi dùng esomepramle dưòng tỉnh mạch. Những
ghi nhặn nảy không ánh huờng đền 1iểu dùng esomeprazole.
Sự chuyền hóa cún esomeprazole có thể bị suy giảm ở bệnh nhân rối loạn chức năng gun lù nhọ đổn
tn…g hình. Tổc độ chuyền hóa giám ở bệnh nhãn rối Ioạn chức năng gan nặng. dẫn đến Iảm tâng gẩp
đôi các thông số hẩp thu cùa esomeprazole. Vì vậy, khỏng dùng quá liều tối da zo mg ở bệnh nhân rối
loạn chủc năng gun nặng Esomepraznle lioặc các chẩt chuyển hóa chinh không có khuynh huóng tích
lũy khi dùng 1 lẩnfngìty.
Chưa có nghiên cứu nản được Ihực hiện trẻn bệnh nhân giảm chửa nãng thặn. Vì thận chịu trảch nhiệm
trong việc bái tỉểt cảc chắt chuyến hỏa của emmeprazole nhưng khỏng chịu trảch nhiệm cho sự di…
thái thuốc dưới dạng không đối. nguời ta cho 1ả sự chuyền hóa cùa esnmepmzole khòng thay dối ở
hệhh nhũn suy giảm chức năng thận.
CIIỈ DINH
Diều mị kháng tiết dich vi khi liệu pháp đường uổng không thích hợp trong: bệnh trân ngược dụ dảy-
thực quán trén bệnh nhán viêm thực quản vỉưhnặc có triệu chứng trz'to ngược nặng.
CHỐNG cui ĐỊNH
Tỉền sử quá mẫn với hoạt chắt chinh csomepmzolc hoặc với cẻc chất khâc thuộc phân nhóm
bcnzirnidazol hoặc bất kỳ tả duợc nèo của thuốc nảy.
(ỉỉống như các thuốc ức chế bơm pruton (1’Pl) khác, không nên sử dụng csomeprnzoic dổng thời với
ntazanavir (xem "Tương tác thuốc“).
Trang 217
MW "
CHÚ Ý mt PHÒNG vÀ THẶN TRỌNG LÚC DÙNG
Khi có sự hiện diện của các triệu chứng cánh giác (như: sụt cân đáng kể không chủ đich. nôn mừa tái
phảt, khó nuốt, nôn ra máu hoặc đại tiện ra máu đen) vả khi có hay nghi ngờ bị loét dạ dảy, nên loại trừ
khả năng ác tinh vì việc điều trị bằng thuốc nảy có thể che lấp triệu chứng và chậm trễ việc chẳn đoán.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc nảy hẩu như không ảnh hưởng đến khả năng iải xe vả vặn hảnh máy móc.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Đã có một số ít dữ liệu về esomeprazole trên động vật có thai. Các nghiên cứu trên sủc vật dùng
esomcprazole không cho thấy thuốc có tác động gây hại trực tiếp hay gián tiếp đến sự phảt triển cùa
phôílthai nhỉ. Các nghiên cứu trên sủc vật với hỗn hợp racemic không cho thấy thuốc có tác động gây
hụỉ trực tiếp hoặc gián tiểp đến tình trạng mang thai, sự sinh nở hoặc phảt triển sau sanh. Nên thận
trỌng khi kẻ toa cho phụ nữ có thai.
Người ta chưa biết rằng esomeprazoie có tiết ra sữa mẹ hay không. Nghiên cứu trên phụ nữ cho con bú
chưa dược thực hiện. Vì vậy. không nên dùng trong khi cho con bủ.
TƯỢNG TÁC THUỐC , 4_
Ảnh hưởng của esomeprazole trên dược động học của các Ihuốc khác ’ch Ư
Thuốc có sự hấp lhu phụ lhuỏc pH
Tinh trạng giám độ acid dạ dảy khi điều trị bằng AZPOLE 1V iNJECTiON 40 mg cỏ ihẻ Iảm tăng hay
giảm sự hẩp thu của cảc thuốc khác nếu cơ chế hấp thu của các thuốc nảy bị ảnh hưởng bởi đó acid dạ
dây. Gíống như các thuốc ủc chế tiết acid dich vi khác hay thuốc khảng acid. sự hẩp … của
ketoconazole vả itraconazole có thể gỉám tmng khi điều trị với Esomeprazoie
Thuốc chuyển hoá qua men CYP2C19
Esomeprazole ửc chế CYP2CIO, men chinh chuyền hóa esomeprazoie. Do vậy. khi esomeprazole được
dùng chung với các thuốc chuyền hóa qua CYP2CI9 như diazepam, citalopram, imipramin.
clomipramin. phenytoin..., nồng độ các thuốc nảy trong huyết tương có thể tảng và cần giảm liều dùng.
Ó nguời tinh nguyện khoẻ mạnh, sử dụng đồng thời omeprazole (40 mg, | lầnlngảy) vả atazanavir
300mg/ritonavir mo mg lảm giám đáng kể các thông số hẩp thu cùa atazanavir (giảm AUC, Cmax vá
Cmin khoảng 75%) kể cả khi iiing Iỉều atazanavir đển 400 mg.
Không nên phối hợp các thuốc ức chế bơm proton kể cả esomcprazole với atazanavir.
Esomeprazole đã được chứng tỏ lá không ảnh hưởng đáng kể về lãm sảng trên dược dộng học của
amoxicillin hay quinidin.
Ảnh hưởng của cảc lhuổc khảc lrên dược động học của esomeprazole
Esomeprazole được chuyến hóa bời CYP2CI9 vả CYP3A4. Khi dùng dồng thời esomeprazoie dạng
uống với một chắt ức chế CYP3A4, ciarithromycin (500 mg, 2 lần/ngảy) Iảm tăng gấp đôi diện tich
dưới đuờng cong (AUC) của esomeprazole.
Dùng dồng thời esomeprazoie củng với chất ức chế cả hai cvpzcm vả CYP3A4 có mè iâm tãng hơn
2 1ần các thông số hấp thu của esomeprazole. Chất ức chế CYP2CI9 vả CYP3A4 voriconazole 1ảm
tăng AUC cùa omeprazoie lên 280%. Không cần chinh liều esomeprazole thường xuyên ở những
Trang 3/7
trường hợp nảy. '1`uy nhiên` việc đìểu chinh liều cằn được xem xét ở những bệnh nhân bị suy gan nặng
hoặc có chỉ định điêu tri dải hạn.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tảc dụng không mong muốn do thuốc sau đây đã đuợc ghi nhận hay nghi ngờ trong các chương
trình nghiên cứu lâm sảng cún csomcpramic vả thon dôi sau khi thuốc ra thị trường. Không có phản
ứng nảo liên quan đển liều dùng.
Các phán ứng nảy được xếp theo tần suất xảy ra (thường gặp › …00, …:…o; it gặp › …ooo, <…oo;
hiêm gặp >1/10.000, <1/1000; rât hiêm gặp < 1110.000).
Rối loạn máu vả hệ bạch huyếl
Hiếm gặp: giảm bạch cầu. giảm tiếu cầu.
Rất hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, giảm toản thế huyết cầu.
Rối Ioạn hệ miễn dich
llỉếm gặp: phán ứng quá mẫn như là sốt, phù mạchi phản ứngl'Sổc phản vệ.
Rối loạn chuyển hóa vả dinh dưỡng
Ít ặ : hùn oạibỉẽn. ,
HẺ” ’ì_ .g. [. . |iiii/
iem gạp. giam na n mau. _
Rối Ioạn tám lhần
Ít gặp: mất ngù. 1
Hiểm gặp: kich động` 1ủ lẫn, trầm cảm.
Rất hiếm: nóng nảy, ảo giảc.
Rối Ioạn hệ lhấn kinh ',
Thường gập: nhức dầu.
Ít gặp: choáng váng, dị cảm, ngừ gả.
l-liểm gặp: rổi loạn vị giác.
Rối Ioạn mắt
iliếm gặp: nhin mờ.
Rối Ioạn rai vả mê đạo
Ít gặp: chóng mặt.
Rối Ioạn hô hấp, ngực vả trung i'hẫl
Iliếm gặp: co thắt phế quản.
Rối loạn tiêu hỏa
Thường gặp: đau hụng, tảo bỏn._ tiêu cháy, đầy bụng, buồn nônlnôn.
Ít gặp: khó miệng.
Hiếm gặp: viêm miệng, nhiễm candiđa đuờng tiêu hóa. }
Rối Ioạn gan mật
Ít gặp: tãng men gan.
'l`rang 417
Hiếm gặp: viêm gan có hoặc không vảng da.
Rất hỉếm: suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan.
Rối Ioan da vả mỏ dưới da
it gặp: viêm da, ngứa, nổi mẫn, mề đay.
Hỉếm gặp: hỏi đầu, nhạy cảm với ánh sáng.
Rất hiếm: hồng ban đa dẹng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại từ biểu bi gây độc (TIỆN ).
Rối Ioạn cơ xương. mõ Iiẻn kết vả xương
Hiểm gặp: dau khớp, đau cơ.
Rất hiếm: yếu cơ.
Rồi Ioạn lhận vả Iiếl m'ẹ'u
Rắt hiếm: viêm thận mô kẽ.
Rối Ioạn hệ sinh sân vá Iuyển vú
Rất hiếm: nữ hóa tuyến vú.
Các rối loạn lồng quát vả lại chỗ ,
Hiểm: khó ở, tảng tiểt mồ hôi. Jh~it /
Tồn !hương thị giác không phục hồi được đã duợc ghi nhận trong một số rắt hiểm trường hợp bệnh
nhân mắc bệnh trầm trọng dã đùng omeprazole (dạng racemate) đuờng tĩnh mạch, dặc bỉệt khi dùng
lỉều cao. Tuy nhiên. chưa thiết lập được mối quan hệ nhân quả giữa việc dùng thuốc vả biển cố ngoại ý
nay.
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẨCH DÙNG
Bệnh nhân không thể dùng thuốc qua đường uống có thể điều trị bằng dạng tiêm với liều 20—40 mg, l
Iẩn/ngảy.
Bệnh nhân bị trảo ngược thực quản nên được điều trị với liều 40 mg, ] Iầnlngây.
Để điều trị triệu chứng bệnh trâo nguợc, bệnh nhân nên đuợc dùng liều 20 mg, l lầnlngảy.
Thời gian diều tri qua đuờng tĩnh mạch thường ngắn vè nên chuyền sang đùng thuốc đường uống ngay
khi có thế được.
Cách sử dụng
Tiêm n'nh mạch
Liều 40 mg
Dung dịch sau khi pha nên được tiêm tĩnh mạch trong khoảng thời gian tối thiểu 3 phủt.
Líểu 20 mg:
vi thể tích dung dich sau khi pha nên dược tiêm tĩnh mạch trong khoảng thời gian tối thiểu 3 phút.
Nên loại bỏ phần dung dịch không sử dụng.
Truyển lĩnh mạch
Liều 40 mg:
Trang 5/7
Dung dich sau khi pha nén đuợc truyền tĩnh mạch trong khoảng thời giun tử 10 đến 30 phủt.
Liều 20 mg:
v1 mẻ tich dung đich sau khi pha nên đuợc truyền tĩnh mạch trong mai gian iổi thiểu 10-30 phút. Nên
loại bỏ phần dung dich khòng sử dụng.
Trẻ em:
Không nén dùng cho trẻ cm vì chưa có dữ liệu.
Nguờl suy chức năng thận:
Không cần diều chinh liều ở bệnh nhãn suy chức niing thện. Do kinh nghiệm diều trì cho bệnh nhân
suy lhận nặng vẫn còn hạn chế. nên thặn trụng khi đủng thuốc trên các bệnh nhân nây.
Người suy chửr nãng gan:
Khòng cần điều chinh liều ở bệnh nhân suy chửc nlng gan [ù nhẹ dến trung bình. Đối với bệnh nhân
suy gan nặng. không nên dùng quá iiều tối đa 20 mg mỗi ngảy.
Người cm Iuổl:
Khỏng câm diều chinh liều ở người cao iuỏi
Hưởng dln sử dụng: ẢJư "
170… mm mọch:
Dung dich tiêm đuợc pha chế bằng cách thêm 5 mL dung dich NaCl 0.9% đùng đường tĩnh mach vùo
lọ thuốc chứa ewmcprazole. Dung dịch tiêm snu khi pha trong suốt vả khỏng mảu hoặc vâng nhụt.
Sự phân hủy dung đich pha chế phụ thuộc vèo độ pH cao vả vì vậy lhuồc chi nên pha với dung đìch
NaCI 0,9% dùng đường tĩnh mạch. Dưng dich sau khi pha khỏng nên pha trộn hoặc dùng chung một bộ
dây ưuyển với các thuốc khảc.
Dung dich đã pha nén được kỉểm ưa bầng mải ihuimg xem có phấn tử la vù biến mảu ưước khi dùng.
cm sử dụng dung dich trưng suAi.
Về phương diện sinh học. thuốc nên đuợc dùng ngay sau khi pha. hoặc chặm lắm lá trong vòng 12 giờ
sau khi pha. Không bẻo quản ở nhiệt độ lớn hơn 30°C.
Dung dich đã pha nén được tỉèm tĩnh mạch trong khoảng ihời ginn tổi thiều là 3 phủt.
Nén dùng nứa thể tích pha nếu d\l dùng 20 mg. Phằn dung dich không sử dụng nén được loại bỏ.
Tiêm Iruyẻn:
Dung dich tiêm truyền được pha chế bầng cách hỏa tan thuốc esomeprazole chứa trong 1 lọ vởi một
thể lich lên đến 100 mL dung dich NaCI 0.9% dùng dường tĩnh mạch. Dung dich tiêm sau khi pha
tmng suốt vẻ không mâu hoặc vâng nhạt.
Sự phia hủy dung địch pha chế phụ thuộc nhiều v9.0 độ pH vè vi vậy thuốc chỉ nên pha với một thể
tich xảc đinh dung dich NaCl 0,9% dùng đường tĩnh mạch.
Dung dich đã pha không nên pha trộn hoặc đùng cùng một bộ dây truyền với các lhuốc khảc.
Dung dich đã pha nên được kiểm tra bằng mắt thường xem có phẩn tứ lạ vè biến mảu trước khi dùng.
Chi sủ dụng dung dich trong suốt.
Trang 6/7
\
Về phương diện sinh học, thuốc nên được dùng ngay sau khi pha, hoặc chặm lắm lá trong vòng 12 giờ
sau khi pha. Không bảo quản ở nhiệt độ lởn hơn 30°C.
Dung dịch đã pha nẻn được tiêm truyền tĩnh mạch trong khoảng thời gian iừ 10 đến 30 phủt.
Nên đùng nừa thề tich pha nếu chỉ dùng 20 mg. Phần dung dịch không sử dụng nên dược loại hò.
TƯỜNG KY
Không nẻn dùng thuốc nảy cùng với cảc thuốc khác ngoại trừ các thuốc được đề cập dến trong phẩn
Hướng Dẫn Sử Dụng.
QUÁ LIÊU
Cho đến nay có rất ít kinh nghiệm về việc dùng quá liều có chủ đich. Các trìệu chứng được mô tả có
liên quan đến việc dùng liều uống 280 mg lá các triệu chứng trên đuờng tiêu hóa và tinh trạng yếu ớt.
Các liễu đơn csomeprazole dạng uống 80 mg vả dạng tĩnh mạch 100 mg không gây biến cố ngoại y’.
Chưa có chẩt gìải độc đặc hỉệu. Esomcprazolc gắn kết mạnh với protein huyết tương vá vì vậy khõng
dễ dảng bị phân tách. 'l`rong trường hợp quá liều, nên điều trị triệu chứng và sử dụng cảc biện pháp hỗ
trợ tông quát. .
TRÌNH BÀY: Íii tỉu "
Hộp ] 1ọ + 1 ống dung môi (iOmINaCI 0,9%).
nnỉ:u KIỆN nÀo ỌUÁN: Giữ thuốc nơi khô mảt. tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30%.
Dung dịch nẻn được dùng ngay sau khi pha.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn sữ dụng ghi trên bao bì.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng Irước khi dùng.
T hông báo cho bác sỹ những Iăc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Nếu cẩn rhêm Ihõng tin, xin hỏi ý kiến Bác sỹ.
Giữ fhuốc lra'nh xa tẩm Iay của Irẻ.
Bôi dông khó Qha tiêm duoc sản xuất bời:
LYKA LABS LIMITED
4801/B, (ì.I.D.C, Ankleshwar 393 002, Gujarat State, Ân Độ.
Ống dum: môi nha tiêm Nạựj_Ciorid 0.9 % dirơc sản xuất hới:
NIRMA LIMITED
Villagc-Sachana, Tai
Tran g 7/7
PHỐ cuc TRUỎNG
JỸM Văn ẾỗẤcnẦ
' fJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng