ẵCẢ/n'á
' BỘ Y TẾ . -
CỤC QUẢN LÝ nược HÔẫ'ẸỆỆỆD 250
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Azihasan 250
` ` … giả
Lân đáu:.4.Cl…áầJ…M… CD ..— Ểẫẵ
Hộp10vỉxleviênnang ffln ắu
9x
33?
Azihasan zso '
“_
…;an TIndubud
Tưngtmmmn DK-an
W……__mq audụuhdngYnthn
ncự: _ vltih mq—ủủluhfflc
Bboúnnumcnoot xuonwmnhúm
NO… dufhnvvnill
Mmthnbm mu…nlnsửwunmcmuìm
umơun.mudw
nuM.mlụmnu …wmmm
ahủmơnnmún mưz-xcumm.mm.vum_
f … …
Azihasan 250
Mve Inomủevt: Azihmydn 250 mg
CD _
10 Blistonx6eopcules _
IWIÌIIỈIÍIÌI'
osz ueseuịzv
è_
Azihasan 250
W: … n ' úy nhu. ưu & 'c
…m… … _____ mu "… … …
lnd…. … ml mhhưuion, ICIDMONIMỢ…
m….ùự—ụụ mc…uưnmmm
ù , nu . In um
…
…mco… LTD.
DquImndPn. Bi…Duong Pm. Vbtnun
«ịV Azihasan 250
Hoợt chít hittưunyeln 80 m
CD Hop1vixviơviOnnnng
@
Azihasan 250
Biotwlnndlthô.Mũfù
SDK — Rog No.:
Trummm OỜIGTYTNHHNM-DERIAHIAM
TIndnùunù. Mulố²~KCNDGIỤNLBIMMVỤNUE
Azihasan 250
°' …phz …:
Ề YthnmgdnhW...… ãomu EumwmAamrm 250m
gỄ nm… . vatvưn E… . .. _ q.nlW
°— NỤ
IUẸ mhmmmwmnummmuml
Ẻ odndhúnũhiinựunhnmu iu…ou. 0qu no mhtumụ.
«_ dnhox. … …… un … uc
'°Ẹ °lnciintlluhsĩmmhhm mm…ụwumụmnua
8_= Th_gplovhetolhghbtsszòehuhg
m= &am
_
oixnhnưdn
mu…»hủw—nunomm
momormorm
mmvnammmưu
Azihasan 250
Storenndcyphoo.bobuW.
Pmnunllưn.
WoW
…… co.. LTD.
Dong An l… Plrtg BI… Duong. VUnnm.
4. ì ;
u. … …— J…ưỗự am.
Ởcu V. 4 ’h' o Q—fva`
. `_ ’ . l , o . '
140 x 200 mm
Í ’ _ ’ ' Ảý _Ể
Hướng din nử dụng thuốc Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Azi hasan 250 tuyển. bạchcảu hạt vả dai thực bèo…cao hơn trong máu
nhiéu Iũn (khoáng 50 lấn nỏng dộ tối ớa tlm thly trong
huyết tương). Tuy nhiên. nóng ớộ cùa thuốc trong hệ
H. Thuốc bin theo Gon VIOn nlng cửng thống thán klnh WHO WHO fểl MP—
- Ohuyln hóa: Một lượng nhỏ Azithromycin bl khử methyl
nm… phủ trong gan.vù dươc tháittửqUa mộtờdang không bi6nddi
- tbạtchlt:AzithromycinZSO mg
- Tí dược: Tinh bột ngộ. Lactose monohydrut. Magnesi
steamt. Natri Iauryl sulfat. Tale. Vỏ nang số 1 .
Dược lực học
- Azithromycin lè một kháng sinh thuộc nhóm macrolid. cơ
chẽ tác ớộng bầng cách gấu với ribosom ngan cản quá
trinh tổng hợp protein của vi khuẩn gây bệnh.
~ Azithromycln có tác dụng tốt tren các vi khuẩn Gmm
dương như Stroptococcus, Pnoumococcus.
Staphylooocms aumus. Một số chùng vi khuấn khác cũng
rít nhay cảm voi Azithromycin nhm Colynebacterium
diphthcn'ao, Cbstrídium porfnhgons. Poptostroptocomus
vả Propionbactedum emos. Các chủng vi sinh vật kháng
erythromycln có thể cũng khúng cò Azithromycin như
những chủng Gram dương. kể cả các loèi En…
vù hâu hẽtcác chũng Staphylococcus kháng mothicilln dl
hoân toùn kháng ớối với Azithromycin.
- Aztthtomycln có tác dụng t6t trẻn các vi khuẩn Gram Am
nhưt Hoemophũm lnlluenzae. paraínfluenzao, vù duơeyl,
Momxơlla cctarrrhalis, Aci'netobacter. Yorsinio. Logbnelln
pnwmophiltìa, Bordetella peftussìs. vả parapertussis;
Nelssoria gonorrhoue vả Carnpylobacter sp..
Azithromycin cũng có hiệu quả với Listeria
monocytogenes, Myoobacten'um avlum, Mycoplasma
pnoumoni'ac vù hominis, Ureaplasma urealytioum,
Toxoplnsma aondii, Chlamydi'a trachomatis vả Chlamyủ'a
pnnumonỉu. Treponema pallidum vù Bonulia burpdorferi.
Azithromycin có tác dung vừa phải trộn các vi khuân
Gram âm như E. coli. Salmonella enterftis vá Salrnonella
typhi. Entembactu. Aaomonas hydrophìlib. KIebsielln
Các chùng Grant Am thường kháng Azithromycin lả
Proteus, Serratỉa. Pseudomonas aeruginosa vả
Morganelia.
- Nhin chung. Azithromycin tác dung tren vi khuẩn Grant
dương yếu hon một chủt so với erythromycln. nhưng lại
menh hơn trộn một số vi khuấn Gram ảm trong ớó có
Haomophi'íus.
Dược động học
— Hlp thu: Thức An Iảm giăm khả náng hấp thu
Azithromycin khoảng 50%. Sau khi dùng thuốc. nóng dộ
đinh trong huyếttương dat ớược trong vòng tử2 đến 3 giớ.
- Phln bố: Azithromycin sau khi u6ng phân bố rộng râi
trong cơ thẻ. sinh khả dụng khoảng 40%. Thuốc dược
phân bố chủ yểu trong các mộ như: phối. amidan. tiến liệt
vù một phân ở dạng chuyển hóa.
— Thi! trừ: Khoảng 6% Iléu u6ng thèi trừ qua nước tiếu
trong vòng 72 glờ dưới dong không blđn dối. T., cuối
cùng ở huyết tương tương đương Tư trong củc mộ mẽm
detdược seu khi dùng thuốc tử2 dển 4 ngây.
Chỉ dlnh
Dùng trong các trướng hợp nhiễm khuẩn do các vi khuấn
nhẹy cảm với thuốc như.
- Nhiẽm khuẩn ớưòng hò hầp dưới như viêm phối. viêm
phố quản cấp do Haomophllus lnlluonzae. Momella
caianflalís hay Stmptocowus pnevmoniae.
- Nhiẽm khuấn dường hô hấp trẻn như nhiễm trùng tai.
mũl. họng như viêm xoang. viêm hong. viêm amidan.
viêm tai giũa.
- Nhiẽm ttủng da. mộ mẽm: nhot. bộnh mủ da. chủ: lò do
Staphylocoocus aureus. Stroptocoocus pyogones.
Streptococas agalactiaa...
- Bộnh uy nhiẽm qua dường slnh dục (1 cả nam vả nữ. chưa
bl6n chửng (trừ lậu cáu) do Chhmydù tradaomah's hoặc
Net'sseria ponorrhoeaa khóng ớn kháng.
- Chi nộn dùng cho những bộnh nhớn dl ứng vớI penicilin
dể giảm nguy cơ kháng thuốc.
Chống chi ớlnh
Ouá mấn với Azithromycin hoặc blt kỳ kháng sinh nèo
thuộc nhớm macrolid.
Thộn trong
~ Khả nãng gây dl ứng như phù thấn kinh mach vả phăn vộ
rẩt nguy hiểm măc dù rất hiếm khi xây ra.
- Then trọng khi sử dụng thuốc cho bộnh nhân suy gan.
suy thộn (CICr <40 mllphút).
— Phụ nữ có thai vũ cho con bủ.
- Nguy cơ bội nhiẻm vi khuẩn khớng nhay cảm vả vlêm dai
trùng mùng giả khi sử dụng các kháng sinh phổ tộng như
Azithromycin.
'l'ưmg tít: thuốc
- Thửc ủn: Lùm giảm sinh khả dụng của thuốc tới 50%. do
dó chi dược u6ng thuốc 1 giờ trước bữa ủn hoặc 2 giờ sau
khi ản.
— Dẽn chất nấm cưa gá: Khớng sủ dụng dõng thới
Azlthromycin vớI các dãn chít nếm cưa gù do nguy cơ
ngộ ớộc nấm cưa ga.
- Thuốc kháng acid: Chldùng it nhẩt 1 giờ trước hoặc 2 giờ
sau khi uống thuốc kháng acid.
- Digoxin. cyclosporin: Do Azlthromycin únh hướng dẩn
chuyển hoá digoxln. cyclosọorin. cén theo dói vả diẽu
chĩnh liẽu (nốu cũn) khi sừdụng dóng thới các thuốc tren.
xa tlm tny của trẻ em
.Ốỉẫz/ỡủềnẩấắìMý
rue.c_uc muò
P.TRUONG PHÒNG
ỒV .
Ụưỗ ồũ “ư'ủ'htfểốzna
°M.n i“ VH m —»' h~~A
Ẩ` . "1" “o,. oẤty.l
140x200mm
Hướng din sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Thuốc chống dộng ioẹi coumarin: có thế sử dụng dóng
thời warfarin vù Azithromycin nhưng văn phải theo dõi
nõng dộ cùa theophylin khi dùng 2 thuốc nây cho ngưòi
bộnh.
- Carbamazepin. cirnetidin. mathyiptednisolon:
Azithromycin ít ânh hưởng dẽn dược động hoc cùa
carbamazepin. clmetidin. methyiprednlsolon.
LIGu lượng vi oớoh dùng
- Uống một lán duy nhẩt trong ngảy. 1 giờ trước bữa ăn
hoảc 2 glớ sau khi ăn.
- Người lớn:
+ Diêu trl bộnh viêm phế quản. viẽm phối. viêm hộng.
nhiẽm khuấn da. mò mẽm...z ngùy ớãu tiên uống một
liêu 500 mg. vù dùng 4 ngây sau vdi ii6u 250 mglngèy
hoặc 500 mglngùy. dùng trong 3 ngùy.
+ Điếu trl bộnh lây truyấn qua dướng sinh dục như vi6rn
có tử cung. viêm niệu đoo do nhiẽm Chlamydia
ừadmmatis. Noisseria gomrrhooac liéu duy nhát t
gam.
- Trẻ om:
+ Ngây dấu tien dùng với Iiẻu duy nhẩt 10 mg/kg mê
trọng. từ ngây thử 2 đốn ngảy thứ 5 dùng vớI liêu duy
nhất 5 mgl kg/ngảy hoặc 10 mgIkg/ngảy. dùng ttong 3
ngây.
+ Chưa có thòng tin vẻ hiộu quả vả tính an toan cùa
Azlthromycin sử dụng cho trẻ dưới 6 tháng tuỏi. Do dó.
khóng nên dùng thuốc cho trẻ em ở nhóm tuổi nảy.
Tác dụng phụ
- Thuốc dược dung nạp tót. Hãu hốt tác dung phụ ở thể vừa
vè nhe. có thể hõiphục khi ngưng diêu tri.
- Hay gap nhất lù rối Ioan tiêu hoá (khoảng 10%) vởi các
ttiộu chứng: khó tiêu. dãy hoi. tiêu chảy. buôn nỏn. dau
bụng. co cửng cơ bụng. nôn. nhưng thường nhe. it xãy ra
hơn so với dùng orythromycin.
- Giảm thính Iưc bao góm nghe khó. diểc hay ù tai, do sử
dung thuốc kéo dèi vđi ilẽu ceo.
- Hiếm gặp các trướng hop vé rối ioạn vị giác. viêm thộn.
viêm Am dẹo...; các tác dụng phụ cùa macrolid ttẻn thán
kinh như nhửc ớáu. buôn ngủ. choáng váng. hoa mảt. một
mòi...; trén da như nối mân. phù né. nhay căm ánh sáng.
phủ ngoaivi…
- Giảm nhẹ nhẩt thời số lượng bach cáu trung tinh. thoáng
qua trong các thử nghiệm lâm sâng nhưng chưa xác ớinh
rõ mổi iien quan với viộc dùng thuốc.
Tăng có phuc hói transaminase gan. Một số trường hợp
bất thường vẽ gian như viêm gan. váng da (! mặt dẽ dược
báocáo.
' Trong trướng hợp xãy ra phản ứng khớng mong dợi. nén
tham khảo ý kiến cùa bảo sĩ.
Out liêu vi oớch xu'ltrí
Chưa có tư liộu vé quá Iléu Azithromycin. trìộu chửng diển
hinh quá Iiéu cùa kháng sinh macrolid thướng lả giảm
thinh Iưc, buôn nớn. nộn vả tiêu chảy. Chưa có bien pháp
diẻu tri dặc hiệu khi quá Iiéu. Xử lý bầng cớch rừa dạ dảy
vã diêu tri hỗ trơ.
St'ldụng cho phụ nữcóthoi vù chocon bú
Chưa có dữ iiộu nghiên cứu tren phụ nữ có thai. cho con
bú. Chi sử dung Azithromycin khi không có các thuốc
thich hợp khác.
Tíc dụng cùa thuốc khi vộn hùnh tău xo. mty mộc
Không có.
Ttinh bùy
Hộp t vỉ. 10 vĩx 6 viên nang cửng.
Bioquin: Nơi kho. dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Tieu chu£nz chs
Hụn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưuý
Khỏng dùng thuốc quả họn dùng ghi trớn bao &.
Thuốc niychldủng thoo dơn của Mc sĩ.
IOiớng dùng thuốc quả Ilỡu chi anh.
Nlu dn thớm thớng tin, xìn hỏlỷ klỡn Mc sĩ.
Thỏng btochobicslnhủhg tảcdụng khớng mong
muốn glp phả! khi sứdụng thuốc.
[IE—ED
CTY TNHH HASAN - DERIIAPHARM
Đường số ². KCN Đóng An. Binh Dương. Viột Nam
Để thuốc xa tẩm tay cũa trẻ em
|
ao-I.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng