( , _ 167
BAN VE HỘP AZIHASAN 1zs /Ắfva
A A, Hộp 6 gói
BỌ Y TE kích thước hộp: 53 x 18 x 85
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đẩu:Áẳ...l....ấ….l…lcũấfíL
~—— 85 mm ' 18
/ ýÌf… ............ …… ……………….
\ i 1
1 «* -
\ f Azuhasan 125 Ê…
ỀO
\ Hoạt chất: Azlthtomycln 1²5 mg zg E
\ (duơi dạng Azunromycln dihydrat) Ẹg E
l Hộp 6 gói thuốc b0t pha hõn dioh uống ___—= 8
* Ẹo°
ẫ²
l ® ãẫẵẵễỈ'ĩẻ'NỦA'ễm'â’uầf'mm.
"{ Mỳỳ nwýỳ ÍMMW ỳr ýr.mrỳịft
_. mu _ lùdur_uinưum
; ủ…………………,qlĩW ' Q
; 5Imhldwm.mm. mmumorum *”
_ _ 1 PMMMW~ mmuumnwưonm
_Ý … _ ’ gWỊ'L'f'W- _ __ __…
ả ,…
>< ; ` .
j . . ae 'j Anhasan 125
2 …
Ễ'FỆ ; AdIvo lnorodient: mumydn 125m
; ẵ ị ì (In … M… 01 Azllhromych dhydrato)
\ ì O Seduoìs
Powdodororal susponslon
mu … … new… co.. LTD.
* Dong An l… …. Binh Duong. vmmm.
«. .x 1 t .…f .w _ …..J.….…ị %
/@/ …… H ủ uax\ EE…W l..…|i..l EE ..Ễ Ill|ụ
+ __ẳ.…__.
mũ ả…ẵw< _
ẵ.oẵềg oãổ Ea :o.n:onmau .m..o .ỗ… ụonzsom ...! ss .ỂB Ễn _ 0:b: :oỀ co: ucn ỗD 0035 …00 00 101
....Ế .:...ầs :< 88 _ ..2 88 zoz . … ». .ẫễ _
_ dũ..oo.ẳ.ẫ / 305000 00 _ ẳiỗczfẽỉẵ _
_ õẫo ĩ: uỂE.
ịễl ' 033 3 8 0 6809: ›: 000
ẳ.nhzổuưănijz … % Ễ _ :u !: …1 :x» «x un Ẻ
_ ….oz .aom.ẫa
. C! 1 .ecầẩềẵầ. _ o Ồ
%… s... ..baểểẳ _ ỉẵầa ẫềesỄ s Eẽ 2… c…… .ẵẵấị …u.Ễ … caồễu :.ohzẽẽẫ . c …… .MHE
.ẫtễszầtăễ _ !: uu.. Eo›ẵẵu< Ễoổoồc. oằo< aẵ DE mNF c…o Eo.Ezu< .ẵcwu I
…n.iiz..ỉ. ......a « ị.ỉỂã ả Ểắ.ịL lẽ
.....ẵ. .:.ễ. Ế. [ ..... ..ẫtz
……iỉữ …ũả…ẵ…< ...ửw …ũẳ…ẵẳ
ẳ. ............................. Ễấ ……aẫ _
l _ .I.IIIIIỂỂẫỂ oc cẵ :Ế I
.Ễ ã…EỄ __Ễẵễa Ế _ ……f ã…ễẵ _ ế E 8 …… ĩ
>N.smmmz Êm
_ __ _ Ion 8 %…
x x \ xì
_ Ế
mm x mẹ x mof … oẵẵ coỉ
Ễ omễ 3… on 81 5
A 9: mmF Eoễoễ.ẫ v …Np z E…n
…… ga ___—›
Ễ Ê....m _…__ ___, ,……_,_.…_
@…
Ì J …nz.ởtfflẵ
oo 8 Ể soc. ễ :Ễ ›...o
ẳ !: ›...uFSũIdu" lẵẵẵễ8n _ @
zẫbẫìẵầuu II.:ÊÌỀiÌ
ẫ.uloỉưẵt.Ễảìoc .Dlẵuiỉlẫ u
…...III Il. u.lỄ 3 30 .ỂỄẾỄỄỂ &
_ 83 Ễ. cẵẵiu .ỄẵẵẩẵễỂ-ẵ ẫẵỉẵ. .0
_ .iỉẳtllẫíi... !llzltliíil u!on›ẳụỉtỉot …
_ ỉl..ẩễ.....Ĩ...ì.ẳ Ì.Jẳ›um.Ưsẵẵeử _ .… a …._… …
ỈcỈẫstal ẫ .. se _
t'F Ế..llìll.lĩễìuìỆ '! ...ìầi ị . tẵị _ m N F = mmu c _2
mu— ...nauEn< J .
E.: 8 x 8… 82: ẵz
…Ễ Ể:ũ< … au 〠.Ễ.
Hướng dẵn sử dụng thuốc
Rx Thuốc bán thec ddn
Azihasan 125
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Thình phln
Hoạt chất: Azithromycin dihydrat 131 mg. tương
đương vời Azithromycin 125 mg.
TI dược: Saccharose. Natri saccharin. Tinh bot ngô.
Mùi cam . PEG 6000.
Dươc lực học
Azũthromycin lẻ một kháng sinh mới có hoat phố rong
thuộc nhóm macrolid. Thuốc có tac dung diet khuấn
manh bảng cách gân vdi ribosom của vi khuển gAy
bệnh. ngán cân quá ttlnh tống hợp protein cùachủng,
Azithromycin có tác dung tót tren các vi khuấn Gram
duơng như Streptococcus, Pneumococcus,
Staphyloooocus auraus. Các nghiên cửu ti6n hanh ờ
Vìet Nam cho thấy các loai nay kháng nhóm macrolld
ở tỷ lệ khoảng 40%. VI vệy phán nao la… khả năng sử
dụng Azithromycin bí han chẽ It nhidu. Một số chùng vi
khuẩn khác cũng rất nhay cảm với Azithromycln như:
Corynebactarium d:phtheriae, Closm'diurn perfringens.
Paptostreplooocws vả Propionỉbactarium acnes.
Azimromycin có tác dung lốt tren các vi khuẩn Gram
… như: Haemophìlus infĩuenzaa. parain/Iuanzae, vả
ducreyi. Wraonla catarrrhalis. Acinetobacrer. Yarsinia,
Legìonelle pnoumophr'lia, Bordetella penussís. vè
parapertussls; Naisseria gonorrhoaaa vả
Campylobacter sp.. Ngoải ra. kháng sinh nay cũng có
hìộu quả vdi Listen'a monocy!ogenes. Myoobacterium
aw'um, Mycoplasma pnaumoniao vè hominis,
Ureaplasma uraalytlcum. Toxoplasma gondii,
ChIamydia trachomatis va ChIamydia pneumonlae.
Traponama pallidum vả Borra/ia burgdorferi.
Azithrornycin có tảc dung vửa phải trèn các VI khuân
Gram Am như E. ooli. Salmonella enteritis vả
Salmonolla typhi. Enterobacter. Acromonas
hydrophilơln, Klebsìella.
Céc chủng vi slnh vật kháng erythromycin có thế cũng
kháng cả Azithromycin như những chùng Gram
dương. kể cả các loải Enterocoocus vả hấu hất các
chủng Staphylococcus kháng methicilin dã hoân toản
kháng dõi với Azithromyein. Các chùng Gram âm
thường kháng Azlthromycin lá Proleus, Serratia,
Pseudomonas aeruginosa vả MorganoI/a
Duoc dõng hoc
Hlp thu: Azìthromycin sau khi uống. phán bố rộng rái
trong cơ thẽ. sinh khả dung khoảng 40%. Thửc án lám
l4o x 200 mm
Đọc kỹ hướng dẫn sử dung trưđc khi dùng
giảm khả nảng hấp thu Azithromycin khoăng 50%.
Sau khi dùng thuốc. nóng dộ dlnh huy6t tương det
dươc trong vòng từ2 dẽn 3giđ.
- Pth bõ: Thuốc được phán bố chủ yểu trong các mô
như: phối. amỉdan. tiên IIỌt tuyẽn. bach cấu hat vá dai
thưc báo.... cao hơn trong máu nhiêu lên (khoảng 50
lán nóng dộ tối da tlm lhấy ttong huyết tương). Tuy
nhiên. nóng dộ cùa thuõc trong nọ thống thén kinh
trung ương vất thểp.
- 0huyln hóc: mot lượng nhỏ Azithromycin bị khử
mothyl trong gan, vá duoc thái trứ qua mật ở dang
không biển dỏi va mot phán ờ dang chuyển hóa.
- Thảl trừ: khoảng 6% Iiẽu u6ng thầi trứ qua nưdc tiểu
trong vòng 12 giờ dưđi dạng không biẽn dõi.
Chỉ dlnh
Dùng trong các trường hợp nhiẽm khuẩn do các vi
khuẩn nhay cảm vđi thuốc như
- Nhiẽm khuẩn dudng hô hấp dưdi như vìém phổi. viêm
phế quản cãp do Haemophilus ianenzae, Moraxalla
ơatarrhalis hay Snaplocoocus pneumoniae.
- Nhiẽm khuẩn dường hô hấp trOn như nhiẽm trùng tai.
mũi. hong, viêm xoang. vởèm hong. viêm amidan. viêm
taigiữa.
- Nhiẽm trùng da. mỏ mẽm: nhot, benh mủ da. ch6c lờ.
- Bệnh lay nhlẽm qua dường sinh dục ở cả nam vá nữ.
chưa biển chứng (trứ lậu cáu) do Chlamydia
rrachomatis hoặc Neisseria gonerrhooae không da
kháng.
Chỉ nện dùng cho nhủng benh nhản dị ứng vói
penicilin dế giảm nguy cơ kháng thuõc.
Llẽu lượng — căch dùng
Hoả tan DOI thuốc vđi một It nưdc ốm. khuẩy déu rỏi
u6ng. Uõng mộl lấn duy nhất trong ngèy. nên uống 1
giờ trươc bữa ăn hoặc ít nhát 2 giờ sau khi ăn.
Người lớn:
- Nhiẽm trùng dường ho hấp trèn vá dươi. nhiẽm trùng
da vả mb mém. Ngây dâu tien u6ng một liéu 500 mg.
va 4 ngảy sau dùng liêu dơn 250 mglngùy.
- Bệnh lảy truyẽn qua dường sinh duc do nhiẻm
ChIamydìa trachomatis. HaemophyI/us duocreyi hoặc
Naissen’a gonorrhoeaac liêu duy nhãt 1 gam.
Người glù, bénh nhân suy mơn hoặc suy gan nhọ:
Khong cán chĩnh liêu.
Tri cm dưỦl 12 tuốl:
- Llẽu duy nhát mõi ngây: 10 mg/kglngảy trong 3 ngay.
hoặc ngầy dẻu tión 10 mglkg/lánlngây. 4 ngay tiép 5
mglkgllãn/ngảy.
- Chưa có thOng tin vé hieu què vả tính an toán của
Azithromycln sử dung cho trẻ dudl 6 tháng tu6i, Do đó.
khóng nđn dùng thuốc cho trẻ em :! nhdm tuủ nảy.
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
› —z /ấ7/
\ảậ2
\;
\ụ.…
140 x 200 mm
Hương dẫn sử dụng thuốc
Chống ch] dlnh
- Ouá măn vdi Azithromycin hoặc bảt kỳ kháng sinh nảo
thuộc nhóm macrolìd.
. Tránh chi dinh cho trẻ em dưdi 6 tháng tuổi.
Thợn trọng
- Cán chinh liêu thich hợp cho bệnh nhân suy gan. suy
than (Clc. < 40 mVphút).
- Nguy cơ DOI nhiẽm vi khuấn khỏng nhay cảm vè viêm
dai trảng mâng giả khi sử ơụng các khảng sinh phố
rộng như Azithrornycin.
- Than trong vi Azithromycin có khả nảng gây di ứng
nhu phù thản kinh mach vả phèn vệ dù răt hiểm.
Tic dụng phụ
- Thuốc dược dung nap tót. Háu hẽt tác dụng phụ ở thế
vừa vả nhe. 06 thẻ hói phục khi ngưng diêu tri.
— Hay gặp nhẩt lá rõ! loan tiêu hoá (khoảng 10%) v0i các
trieu chứng: kho1ieu.dáy hơi, tieu chảy. buôn nòn. dau
bung. co cứng cơ bung. non, nhưng thường nhe. it xăy
ra hơn so vơi dùng erythromycin.
- Giảm thinh Iưc có phuc hói ở một số bộnh nhen dùng
thuốc kéo dải với Iiẽu cao
- Hiẽm gặp các truùng hop võ rõi ioẹn vl giảc. viem thận.
viem Am dao...; các tác dung phu cùa macroiid tren
thán kình nhu nhức đãu, buôn ngũ. choáng váng. hoa
mẳt. mệt mòi...; tth de nhu nối mẽn. phù nẻ, nhay
cảm ánh sáng. phù mạch ngoai vi…
- Giảm nhẹ nhEt thời sỏ iượng bech cấu trung tính.
thoáng qua trong các thử ngth iem sang nhưng
chưa xác dinh rõ mõi liènquan v6iviệc dùng thuốc.
- Táng có phuc hói transaminase gan. Mot số trường
hợp bất thường vé gan như viêm gan. vảng da (1 met dã
dươc báo cáo.
' Ttong trương hợp xăy ra phản ứng khòng mong dơi,
nen tham khảo ý kiỐn cùa bác sĩ.
Tương ttc thuốc
— Thúc ãn:iám giảm sinh khá du ng của thuốc tơi 50%.
- Dẵn cth nấm cợa gá: không sử dung Gõng thơi
Azithromycin voi các dăn chãt nảm cưa gả do nguy cơ
ngộ dộc nếm cua gè.
- Thuốc kháng ecid: chi dùng ít nhất 1 giờ trưởc hoặc it
nhất² gio sen khỉ u6ngthuõc kháng acid.
- Dígoxln, cyclospon'n: do Azithromycin ùnh hưởng dđn
chuyển hoá digoxin. cyclosporin. cán theo dõi vã diẽu
chinh Iiéu (nẽu cãn) khi dù ng dóng thùi các thuõc tren.
- Thuốc ch6ng dỏng Ioal ooumarin: có thế sử dung dóng
thời wartarin vá Azithromycin nhưng vấn phải theo dõi
thời gian chống GOng máu cũa ngưòi bỌnh.
- Rifabutin:giảm bach cảu trung tinh khi dùng phối hợp
vơi Azithromycin.
— Theophylin: chưa thấy ănh hưởng dược GQng hoc khi
dùng ph6i hợp Azithromycin & theophylin. nhưng văn
Đọc kỹ hưởng dấn sử dụng trưđc khi dùng
phẻi theo dõi nóng do của theophylin khi dùng 2 thuốc
náy cho người bộnh.
- Carbamazepin, cimetiơin. mathylprednisolon:
Azithromycin It ânh hưởng dẽn dược dong hoc của
cafbamazepin. cimetidin. methylprednisolon.
Ouú Mu vù cúch xửtrí
Chua có tư liệu vỏ quả Iléu Azlthromycin. triệu chứng
diên hinh quá Iiẽu cũa kháng sinh macrolid thưởng lá
giâm thinh lực. buôn nón. nòn vá tiêu chảy. Chưa có
bien pháp diêu tri dặc hiệu khi quá liêu. Xử lý băng
cách rứa da dèy vá dìéu tri hổ trợ.
Sửdung cho phụ nũcóthli vì cho con bú
- Chưa có dữ lieu nghiên cứu trón phụ nữ có thai, cho
con bú. Chi sữ oụng Azlthromycin khi khòng có các
thuốc thich hơp khác.
- Chua rõ Azithromycin có dược thâi trứ thoo sữa không.
Do dó cãn thện trong khi chỉ dlnh thuốc dõi vdi phụ nữ
dang cho con bủ.
Tác dộng của thuốc khi vOn hùnh tùu xo, mãy móc
Khủng ânh hưởng dẻn khả nang lái xe vá vận hánh
méy móc.
Ttlnh bùy
HỌp 06 gói thuốc bộtpha hõn dich u6ng.Gói1,5 g. Gói
(giấy/AVPE).
Hộp 30 gói thuốc bot pha hõn dich uống. Gói 1.5 g. Gói
(giãylAl/PE).
Bioquăn: Nơi khô. dưdi 30°C. Tránh tránh ẩm.
Tlẽu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sò.
Hen dùng: 36 tháng (kế từ ngay sản xuđt).
Lưu ý
Thuốc nùy chỉ dùng 1th dơn của Mc sĩ.
Không dùng thch qui llêu chỉ dlnh.
Khóng dùng thuốc quá họn dùng ghi triqbno bL
Thong No cho bác sĩ nhửng Mc dụng không mong
muốn gũp phâl khi sừdụng thuốc.
Nlu cẩn thòm thỏng tin xln hỏl ý kll'n bicẺ
PHÓ cuc TRUỞNG
@ọztffflưrạf_
CÔNG TY TNHH HASAN—DERMAPHARM
Đường số 2 ~ Khu còng nghiệp Đóng An.
Binh Duong, Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng