mAu HỌP GIẤY
95mm
cỈI
_ `ỗ g … M…tinoơm . I I ,
: ~“ AZlbl0th 50
_11 _ _
_ Az1thromycm 500 mg
— 2vixsvmmnđelbaophhn' 500mg
_
—
_ii
_} đ
_ Gb dì ủnnh ù hùủ Dl'
_ … mđnhnnủưm
WWLWIIHIMNI'NIWIIUJ [IYMQAOMBIMIHUỤIMG
uuú’naượ-vaultgil-NƯRI 1!lhựl.ũaMhuhhlllũlffl
Thình WIn: Azilhmrnydn úhyđint Xcm tơhưOng dnuìủuig ưmhỳp,
mmmwđi Aalhvomydn…ẩ®rnn IquuImNoi kho Mng. úiộl dộ ủlới m.
T&mocN-o) ! vienMnfflbuphim v…mnum 2omm
cnt dlnh. cuu dvl uhm. ne'u uuma: dhu. Mullmuyhiun.
ckmeniglln IMc: mehỷlmơngdlncửdungnủckhldđn.
®I I 0 _-
Pmscn' b'on d
p mg I I I ° f
AZIbIOth 500 mg ““
08 _-
. . in -
Az:thromycme 500 mg $…g _:
2 biistem x 3 film ooated oaplets ' 500 mg 0 —-
... Ể _
ã __!
I-z _-
mannnnanmm Iu.l D…DJ: ã
MW JIY m WVUTII! WW. … mm…lll _
uW'Ểưẵnuhrfflzmủm' Um-mĩllĩhnĩuĩhlỉwthuuhtml.
unuiuma Im mmmmnmuĩ-umcmam
0cndllmzAzlthmycino nm… mdmlh WỮ
um…m … . _ …… …scmg
ỉ:wluu I .q.l… ! un :muợm l _
lndenlmu [ Cơwo-lndơlm I Ulmunddu:p
Ilmhlơmúmct SnkIưt
sum hcydzn.hdưĩfC.wthm Mulwd'Dfflủửul
'ỢC
A
CỤC QUẦN LÝ DU
ĐA PHÊ DUYỆT
A
~
ẮƯ^/
MẤU vỉ
Azibiotic 500
Azlthromycin 500 mg
Mummccn| vanmntuum
…
t……» ctcrưuocutu uuợcmhl
umnmtco u…usu.
ủlủ Mva
&
Lân đáu:ẢL/…Ế…LZỦẮỌ
Azibiotic 500
Azithmrnydn 500 mg
M…mlm' Jsvunmnmuunin
ủng
mao…
movmnủưcmnyc
ibiotic soo
…;tm…
\ ắi/ặo Ắậf cẨJẮ ’ỉ)tền Uiv
MẨU TỜ HƯỞNG nẨu sử nune
Mặt trước
Tơ nương dẩn sử dung thuốc
AZIBIOTIC 500
Azilhromycin 5110 mg
Vlen nẻn dải ban phim
Azithromycin dihydrat tương dương vởi
Azithromycin .......................... 500 mg
Tá dươc: Lactose. Microcrystalline cellulose.
Pregelatinized starch. Magnasi stearat. Silicon dioxyd keo.
Natri croscarmellose. Sodium starch giycoiat. Pơvidon.
Hypromelose. BỌt Tale. Titan dioxyd. Polyethylene glycol
6000. Mảu Tartazine. Mảu Ouinoline yellow, Ethanol 96%.
Nư'Jc tinh khíết..…… vừa dù 1 viên nên dải bao phim.
cnl DINH:
- Azithromycin dwc chỉ dinh dùng trong các tru'an hop
nhiẽm khuẩn do các vi khuẩn nhay cảm voi thuốc như nhiễm
khuẩn dưỡng hô hẩp dưới boc gõm viêm phế quản. viêm
ph6i. các nhiẽm khuẩn da vả mo mêm. viêm tai giũa. nhiẽm
khuẩn đưing ho hẩp tren như viêm xoang, viem hong vả
viem amidan. Azithromycin chi nèn dùng cho những nguũi
bệnh dị ứng vởi penicilin vì nguy co kháng thuốc
- Trong nhũng bệnh iây nhiẽm qua 0tbng tinh duc ở cả nam
vả n0. Azithromycin được ơùng diẽu iri nhiẽm khuẩn dường
sinh duc chm biến chứng do Chlamydia trachomatis hoặc
Neisseria gonorrhoeaa không da kháng
cAcn DÙNG -uỂu nùuc:
Azithromycin dùng 1 lãn mõi ngay, và uõng 1 giờ tniớc bữa
ản hoặc 2 qiùsaukhiăn
- Người ldn: Diẽutri bệnh iây qua dường sinh duc nhưvièm có
tử cung, viem niệu dao do nhiẽm Chlamydla trachomatis vơi
một liêu dưy nhẩtt g.
- Các chi dịnh khác (viem phế quán. viem phổi. viem hong,
nhiễm khuẩn da vả mo mém). Ngây dáu tien uơng một liêu
500 mg. vá dùng 4 ngây nữa với iiéu don 250 mg/ngảy.
- Người caotuđi: Liéudùng bâng liêu cùa người trẻ.
cnơnc cni oith
Khong sử dung cho người bệnh quá mãn vdi azithromycin
hoảc bất kỳ kháng sinh nảothubc nhỏm macrolid
Khủng sử dung thuốc nây cho cảc nqưùi bị bệnh gan, vi thuốc
thải trù chlnh qua gan.
THẬN TRONG:
Căn thận trong khi sử dung Azithromycin vá các macrolid
khác vì khả nãng gây dị ưng như phù thán kinh mach va
phản vệ rẩt nguy hiêm (tuy it xảy ra). Cũng như vói các
kháng sinh khác. trong quá tdnh sử dung thuốc. phải quan
sát các dãu hiệu 1301 nhiẽm bỏi các vi kth kh0ng nhay cảm
vởi thu6c. kể cả nấm. Cấn diẻu chinh Iiéu thich hỌp cho oác
ngưòi bậnh bị benh thận có hệ số thanh thải creatinin nhỏ
hơn 40 mllphủL
Thời kỳ mang thai: chưa có dư Iíệu nghiên cũu trân ngút
mang thai. Chi nen sử dung Azỉthromycỉn khi khOng có các
thuic thích hop khác.
Thùi kỷ cho 000 bủ: Ghưa 00 dữ liẹu nghỉèn oứu khả năng bâi
azithromycin khi không có các thưĩc thich hợp khác
sử nuuc muốn cho ueưth LÁ! xe VÀ vịn HANH MẤY
MÚG:
Cấn thận trong khi gặp phải những tác dung phụ như: Mệt
mòi. đau dãu. chớng mặt. ngủ ga.
TƯUNG m: muđc:
- VI thức !… iâm qiảm khả dung sinh hoc của thuốc 101 50%.
do đó azithromycin chi đươc uống 1 giờ tniơc hoặc 2 giờ sau
khiăn.
- Dãn châ't nẩm cưa gả: Không sử dung dóng thời
azithromycin vói các dản chẩt nấm cưa gả vi có khả năng
ngộ độc.
- Các tnuơc khâng acld: Khl cân thlè't phái sử dung.
azithromycin chi đwc dùng It nhất 1 giờ trutc hoặc 2 010 sau
khi dùng các thưfc kháng acid.
- Carbamazepin: Trong nohièn cưu dmc dộng hoc ở nhũng
ngưii tình nguyện khỏe mạnh. không thẩy ảnh hưởng náo
ưáng kẽ tdi nông 00 carbamazepin hoặc các sản phẩm
chuyển hóa cha chủng trong huyết tương.
- Cimetìdin: Dwe dộng hoc của azithmmycin khOng bi ánh
hưởng nếu uống một liẽu cimetidin tnno khi sử dung
azithmmycin 2 giờ.
- Cyclosporin: MỌt sơ kháng sinh nhóm macrolid gây trở
ngai ơãn sự chuyển hóa của cyclosporin, vì vậy cãn theo dõi
nóng đo vả diẽu chỉnh liẽu dùng của cyclosporin cho thich
hơp.
- Digoxin: 161 vơi một sơ nng bệnh. azithromycin 00 thể ánh
huờng dẽn chuyển hóa digoxin trong ruột. Vi vậy khi sử dung
dóng th0i 2 thuõc nây. cán phải theo dõi nóng 00 digoxin vì
có khả năng lảm tăng hảm lưJng digoxin.
— Methylprednisolon: Những nqhièn cửu dwc thuc hiện tren
nhưng người tinh nguyện khỏe manh Gã chứng tỏ rằng
azithromycin không có ânh hứmg dáng kể nâo đẩn dưoc
dộng hoc cùa methylprednisoion
-Theophyiin: Chưa thấy bãi ký ảnh hưởng náo dến dược dong
hoc khi 2 thức azithromycin vè theophyiin cùng dưJc sử
dung 0 nhũng người tinh nguyện khoẻ mạnh. nhưng núi
chung nen theo dõi nóng 00 theophyiin khi cùng sử dung 2
thuốc nây cho người bệnh.
— Wartarin: Khi nghiên cưu vẽ dưoc động hoc tren nhũng
ngtbi tinh nguyện khoẻ manh dùng iiẽu Gon 15 mg warfarin.
azithromycin khủng ảnh hưởng dến tác dung chống ưOng
máu. Có thế sử dung 2 thuốc nảy dóng thời. nhưng văn cãn
theo dõi thòi gian dông máu của nqư'oi benh.
cùa Azithromycln qua dương sưa me. Chi nen sử dung
cơm: mưc: Mỏivien nénđâibaophim chứa }JịịA
~:`
MẨU TỜ HƯỚNG niu sử 0000
Mặt sau
Tơ hương dẩn sử dung thuốc
AZIBIOTIC 500
Azlthmmycin 500 mg
Vien nén 001 ban phim
TẢC 0000 1010110 none muốn (ADR):
Cũng như Ewthromycin, Azithromycin lá thuốc 01.00 dung nap
tôi. vả tỷ 10 tác dung khớng mong muốn thấp (khoảng 13% số
ngưii bệnh). Hay gặp nhãt lá rơi Ioan tiêu hóa (khoáng 10%)
vùi 000 triệu chửng như budn nộn, dau bung, co cửng cơ bung.
nộn. dãy hoi. ia chảy. nhưng than nhe va it xảy ra hơi so với
dùng erythromycin. co thể tth biến 061 nhất thời 561an
bach cãu tmng tlnh hay tăng nhẩt thời enzym gan. 001 khi có
thể gặp phát ban, 0au dãu vá chớng mặt.
Ảnh hưởng thinh giác: Sử dụng 1011 dải 0 liéu cao, Azithromycin
00thế iảm giám sưu nghe có hội phuc 0 một 56 người benh.
Thường gặp. ADR › moo
Tieu hóa: N0n. ia chảy. 0au bụng, buôn nộn.
Ỉtgặp,1l100>ADR ›1/1000
—Tcân thán: Mệt mỏi, dau dãu. chóng mặt, ngủ gâ.
- neu hóaĐấy hd, khó tiêu. khOng ngon miệng.
— Da: Phát ban, ngứa.
- Tác dung khác Wẻm am dao. có từcung... }Ẩ/
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
~Toân thin: Phản ửng phùn vặ.
- Da: Phù mach.
- Gan: Men transaminase tảng mo
— Máu: Giảm nhẹ bach cãu trung tinh nhất thời
mm 000 cho 800 sĩnhữnu m dụng khang mong muốn aặp
phải khi sử dụng Ilmấc.
GẨC ĐẶC TỈNH DWC LƯC HOC. DƯỢC ĐỘNG HOC:
Dươc lưc hoc:
Azithromycin lá một kháng sinh mói 00 hoat phố rộng thuộc
nhóm macrolid, dtợc goi iá azalid. Thuốc 00 tác dụng diệt
khtđn manh bãng cách găn vỏi ribosom của vi khuẩn gây
bộnh. ngăn cản quá trình tổng hop protein của chủng. Tuy
nhiên, cũng dã có kháng chéovới erythromycin, vi vặy cán cán
nhăc cẩn than khi sử dung azithromycin do dã ian rộng vi
khuấn kháng macrolid 0 Viet Nam.
Azithromycin có tác dung tốt tren các vi khuẩn Gram dumg như
Streptocoocus, Pneumococcus, Staphy/ococcus aureus Các
nghiện cửu tiến hảnh 0 Viet Nam cho thẩy các ioái náy kháng
nh0m macrolid 0 tỷ lệ khoảng 40%;v1vậy phãn nao Iâm khả
năng sử dung azithromycin bị han chẽ It nhiêu.
Một số chủng vi khuẩn khác cũng rất nhay cám vơi
azithromycin như Corynebacterium diphthenảe, Clostridium
perlringens, Peptostreptococcus vả Propionibactarium acnos.
Cán Iuộn luộn nhớ râng các chủng vi sinh vật kháng
erythromycin 00 thể cũng kháng cả azithromycin như những
chủng Gram dmng, kể cả các Ioải Enterococcus vá hãu hẩt các
chủng Staphylococcus kháng methicilin dã hoân toán kháng
ddì vơi azithromycin.
/ãn (khoáng 50 lán nđng 00 t61 da tim thấy trong huyêt tung).
Azithromycin 00 tác dung tứ 1an các vi khuẩn Gram am như
Haomophi/us influanzaa. pamh!luenm id ducrayi, Moraona
oetamhalis, Acinetobacờr, Yarsinia. Loglomtla pneumophỉlía.
Bordetella pertussic, vả parapertussìs; Neửen'a gonorrhoeao
vả Gampylobactor sp.. Ngoâi ra. kháng sinh nay cũng 00 hưu
quá voi Llsteria monocytoganes, Mycobacterlum avmnz.
Mycoplasma pnaum om'aa vảhomlnis, Uroaplasma
urealyticum. Toxop/asmc gondử, Gllhmỵih tndrmưb vả
Chlamydia pneumoniae, Treponema paliìdum vả Bomlỉa
burndorferi. Az'Mromycin 00 tảc dung via phải trộn các vi
khuẩn Gram Im như E. 0011. Salmonella enteritr's w! Salmonella
typhi, Enterobacter. Acromonas hydrophiiia, Kiebsìella Gảc
chủng Gram ám thường khảng azr'thmmycìn lả Proteus,
Serratia, Pseudomonas 00me Vẻ Morganella.
Nhln chung. azỉthromycin tác dung tren vi khuẩn Gram mg
yếu hm một chủt sov01 erythromycin, nhưng lai manh hm tren
một s0'vi khuẩn Gram m trong 00 00 Haemophilus.
Dươc dộng họ 0:
Azithromycỉn sau khi tưng, phan 06 rộng rãi trong cơ thẩ. khả
dung sinh hoc khoăng 40%. Thức ăn lảm giảm khả năng hẩp
thu azithromycìn khoảng 50%. Sau khi dùng thuốc. nóng 00
dinh huyết tương dat dươc trong vòng h`12 dẩn 3 giờ. Thuốc
0wc phán bđchủ yếu trong các mộ như. Phđi, amidan. tiGn lìệt
tuyển, bach cãu hatvả dại thưc bảo.... cao hon trong mảu nhiéu
Tuy nhiên. nđng 00 của thuốc trong he thống thln kinh trung
img rất thấp. Một lượng nhỏ azithromycin bị khử methyl trong
gan. va dưJc thăi trư qua mật ở dang khong biến 001vâ một
phản 0 dang chuyển hóa. Khoảng 6% 1100 00hg thải trư qua
nưtc tiểu trong vòng 72 giờ dươi dang khộng biến 061. Nửa 001
thải trư cuội cùng 0 huyết mmg hnng dumg nửa 001 thải trừ
trong các mộ mém dat dươi: sau khi dùng thuốc hì 2 dến 4
ngay.
sủ 00110 001 uỂu vA cAcn xửmi:
TnẸu chúng: Triệu chửng diển hinh má Iiđu của kháng sinh
macrolid thuùng lá giảm sức nghe. buôn nộn, nộn vả 1a chảy.
Xửtrí: Rủa da day. vả diéu tri hô tiơ.
101 xuuvt'u cho:
Thutĩc năy chi ttùng theo 000 cùa bácsỷ.
Đoc kỷ hương 0|n trươc khi dũng.
Nếu dn lhern thơngtln xìn hũ! ý kiƯn bácsỷ.
Mn tím lavlrũ em.
mếu KIỆN 0A0 nuAu:
Nd khô tháng, nhiệt do duùi3ỮC.t1ánh ánh sáng.
0011 00011 0000 001: Vi :: vien nén dai bao phim. Hộp 2 vi.
m.… DÙNG: 36 tháng kểtừngảysản xuất.
Milsảnmít
i:iư uu o… 0ch mh IEIF…ĩĐIAIYDIHuJ
00 utp;tn iman - Pm… -TpHií~1lhh mam… iiut
1'011054. 3611870 - mvoa ' Fax 054.3020011
mưu
cnednđunncnủmm
ưvmmmmmm.mm …
hnMn.P.iãnhđnũw,ớđnlik thth
Sảnmú Mgụyủndn
lle
060
6 tháng 0 nãm 2014
\
ữll'ẩ
;ac &L.’
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng