Mlg L›cNo DARNn Wg Luan DARNo MngNo
DAR No
Ea… … .Ewn …~eri
Axofen-ĩ 80 Tablet
Fexofenadine Hydrochìortde USP
” ẨỉtiẵfõiHAk… LTD.
DNAKA EA NGIDE$M
Axofen—180 Tablet
Fexoíenadine Hydrochloride USP
“ ẨỈtleòềi-iARMA LTD.
DMKA B-UOGUDESN
Axofen-I8O Tablet
Fexofenadine Hydrochlon'de USP
n ẢẢĨS`f'ỔỀHARMA LTD.
DOMKA BAMBUDEBb
Axofen- 180 Tablet
Fexoienadine Hydrcchloride USP
g Ẩăĩs`fồbmam LTD.
WKA IANGLADfSH
Axofen- 180 Tablet
Fexofenadine Hydrcchloride USP
n Ĩfflís'tồbmnm ưo.
mu uurnmm
Joeawơ 6UPỔW²W
tiesseH Q°°qqgw
dSn wuomaomÁi—i aumeuaioxea
Jaiqvi 081-“3J0XV
……íẩtmmwpđum-uulx
:…
ram m Ou
umumnmmuonqnfuwdm
mua…
unuhimngo
e.,ưw muan-nuwtbũi
wum›memmmm«am
ọa w mu
'uOHIuIIX am ma_ _aưo M
JNM W'W fJN'XSM VSO'0S
“WWEWIW
YII !IUWW'WNS 'U 0 PN 'III ì°ld
~cn1 kuvnaoưmv W
Jalan oez-uaịoxv
deì apụomompÁu eugpeua;oxag
mm…s
uoo 00… ueq =ọmụ Xa
uau uẹm 01 x ịA z
i -. ỀỀ
…-..c « +m
ncn oẵz C…… 2 ..cn
›
P.» Ễm ễ<Ế QY
r…S …Ểẵrw`vmxả
3: ẫaẵ Dẽo … m.…«ỉỉ .… 3 ...nơỂm
Ểăỉễ ỄỄ
noxoỡ:mnĩo IÉỡoZoẫo cmẹ.U
Ểẫẵ Sa
a- .ẫũ...O…v x>xZ> :d.
28 ~B. Ễẵ a :. n:aÊ.ĩai «›
Ễ…Ễ uẵĩả.
Axofen— 180 Tablet
Fexofenadlne Hydrochlonde USP
ị…mỉầỉsỉỈulễ MỈn5:ãlũuỉụỈl <.Bto
aẫẵẵ.ũỗ Ỉỉềở ỄỂỂ ễẩỉ
Í…ễ ỈẽzỉỄnẫ u›aỉữ
ễ E
ễnỉ… nillễẵi ẫỉ oaẵẵẫ
ỉloịị mẽo' Ễẫắ
Đọc kỹ hưởng dẫn sư dụng trưởc khi dùng.
Nếu cấn thém thỏng tin. xin hoi ỷ kiẻn thẩy thuốc.
C hỉ dùng thuốc mìy theo sự kê đơn cua lhâ_tf thuốc.
Đê xa tầm !ay trẻ em.
AXOFEN -180 TABLET
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén bao phim chứa
&atc_hẩt
Fexofenadin Hydrochlorid 180 mg
Tá dươc: Cellulose vi tinh thề, Povidon mo, Natri glycolat hồ tinh bột, Colloidal
Anhydrous Silica, Magnesi stearat, Opadry 11 White (85668918), Opadry 11 Orange
(85G53724).
DƯỢC LỰC HỌC
Fexofenadin hydrochlorid là một thuốc khảng histamin Hi không gây buồn ngủ. Fexofenadin lả
chất chuyến hóa có hoạt tính dược lý cua terfenadin.
Cảc nghiên cứu về nối quẩng mảy đay do histamin ở người, dùng fexofenadin hydrochlorid một
lần và hai lần/ngảy cho thấy: thuốc thế hiện tảo dụng khảng histamin trong vòng 1 giờ, đạt mức độ
tối đa sau 6 giờ và tảc dụng kéo dải trong 24 giờ. Không có bắng chứng về sự dung nạp đối với
cảc tác dụng nảy sau 28 ngảy dùng thuốc.
Không có sự khác biệt đáng kể ở doạn QT ở cảc bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa dùng
fexofenadin hydrochlorid ở liều lên đến 240 mg x 2 lần/ngảy x 2 tuần so với giả dược. Cũng vậy,
không có sự thay đồi đáng kể ở đoạn OT ơ cảc người khóc mạnh dùng fexofenadin hydroch1orid ờ
1iều 60 mg x 2 lần/ngảy x 6 tháng. 400mg x 2 lần/ngảy x 6.5 ngảy, 240 mg/lần/ngảy x 1 năm so
với giả dược.
Fexofenadin hydrochlorid (S-IOmg/kg đường uống) ức chế sự co thẳt phế quản do khảng nguyên
ở chuột lang vả ức chế sự phóng thích histamin từ dưỡng bảo phùc mỏ ở nồng dộ trên nồng độ
điều trị (IO—IOOụM). CịV
DƯỢC DỌNG HỌC
Fexofenadin hydroch1orid được hấp thu nhanh vảo cơ thể bằng dường uống, với thời gian đạt
nồng dộ tối đa khoảng 1—3 giờ sau khi uống. Nồng độ tối đa trung bình là khoảng 427 ng/ml sau
khi uống liều 120 mg/lần/ngảy và khoảng 494 ng/ml sau khi uống liều 180 mg/lần/ngảy.
Fexofenadin gắn kết với protein huyết tương khoảng 60-70%. Fexofenadin dược chuyền hóa
không đảng kế (qua gan hoặc không qua gan), vì fexofenadin 1ả hợp chất chủ yếu được tìm thấy
trong nước tiếu và phân của động vật và người. Nồng độ huyết tương cúa fexofenadin giảm xuống
theo một hảm mũ, với thời gian bản thải cuối cùng khoảng 1 1 — 15 giờ sau khi uổng nhiều liều lập
lại. Dược động học của fexofenadin là tuyến tính khi uống một liền và nhiều liều lẽn đến 120 mg
x 2 lần/ngảy. Dùng liều 240 mg x 2 lẩn/ngảy lảm tãng nhẹ (khoảng 8.8%) vùng dưới đường cong
nồng độ ở trạng thái ốn dịnh, cho thấy trên thực tế dược động h xofenadin lả tuyến tinh ở
khoang liều dùng từ 40 ~ 240 mg Engảy. Đường thái trừ chính là qua sự bải tiết mật. khoảng 10%
liều dùng được bải tiết qua nước tiếu ở dạng khỏng biến đối.
cni ĐỊNH
Viêm mũi dị ứng theo mùa : Fexofenadin dược chỉ định đề 1ảm giảm cảc triệu chứng do viêm
mủi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em E 6 tuổi. Các triệu chứng như lá hắt hơi, sổ mũi,
ngứa mắt, mủi và cổ họng, mắt dò và cháy nước.
Chứng mảy đay mạn tính vô căn: Fexofenadin cũng được chi định để điều trị các biếu hiện trên
da không có bíến chứng của bệnh nổi mảy đay tự phảt mạn tinh. Lâm giảm ngứa và mảy đay dảng
kê.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Chỉ định ' Nhóm bệnh nhân ? Liều dùng ,
. '60m›121ầnmỗinảhai`
, __ _ , Ngườilớn,trẻemZ 12tuôi g , ,gy y'-
Viêm mun dị ưng theo mua 180mg x 1 1an mm ngay. 1
Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi 30 mg x 21ần mỗi ngảy _
Iỳ
Chứng mảy đay mạn tính vô 1 Người lớn, trẻ em 2 12 tuổi 60 mg x3 lần mỗi ngảy
căn Trẻ em từ 6 đến 1 1 tuồi ' 30 mg x 2 lần mỗi ngảy
- Bệnh nhân suy gan: Không cần diều chinh liều.
- Bệnh nhân suy thận:
0 Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi giảm chức năng thận: 30 mg x 1 lần mỗi ngảy qì/
. Người lớn vả trẻ em 2 12 tuốỉ giảm chức năng thận: 60 mg x 1 lần mỗi ngảy.
o Trảnh sử dụng phối hợp chứa 180 mg fexofenadin hydrochlorỉd vả 240 mg pseudoephedrin
hydrochlorỉd ở bệnh nhân suy thận vì nguy cơ gây tich 1ũy pseudocphedrin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm với fexofenadỉn hay bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÀNH BÁO KHI sử DỤNG
Do có rất ít số liệu về người cao tuối, bệnh nhân suy gan hoặc suy thận, nên dùng Fexofenadin
hydrochlorỉd cẩn thận ở những nhóm bệnh nhân đặc biệt nảy.
Tỉnh an toản và hiệu quả của Fexofenadỉn Iên bệnh nhân nhi dưới 6 tuối chưa được nghiên cứu.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời fexofenadin hydrochlorỉd với ketoconazol hay erythromycin có thế 1ảm tăng nồng
độ của fexofenadin trong huyết tương. Thuốc kháng acid có chứa nhôm hay magiê có thể 1ảm
giảm sự hấp thu fexofenadin. Nước ép trái cây bười, cam vả tảo có thế lảm giảm sinh khả dụng
cùa fexofenadin.
TÁC DỤNG PHỤ
Tỉ lệ gặp tác dụng không mong muốn 0 nhóm bệnh nhản dùng fexofenadỉn tương tự nhóm dùng
gia dược.
Cảc phản ửng phụ thường được nhận thấy như nhức dầu, khó tiêu, mệt mói, buồn ngú, buồn nôn,
đau thắt ngực, khó thớ. ..
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Không có đầy đủ số liệu về sử dụng fexofenadin hydrochlorỉd ở phụ nữ có thai. Không nên dùng
thuốc trong thai kỳ, ngoại trừ trường hợp thật sự cần thỉết vả độ an toản với thai nhi được đảm
bảo.
Bà mẹ cho con bú
Không có số liệu về sử dụng fexofenadin ở phụ nữ cho con bú. Cần thận trong khi dùng
Fexofenadin cho phụ nữ cho con bú.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NÀNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Fexofenadin hydrochlorỉd không có tác dụng đảng kế trên chức năng của hệ thần kinh trung ương.
Tuy nhíên vẫn nên sử dụng thuốc thận trọng khi cần lải xe hay thực hiện thao tảo phức tạp vỉ
thuốc vẫn có thể gây ra chóng mặt nhất lả khi dùng liều cao.
QUÁ LIÊU, TRIỆU CHỦNG VÀ GIẢI ĐỌC
Đã có báo Cảo về tình trạng chóng mặt, ngủ gả, mệt mòi vả khô miệng khi sử dụng quá liều
fexofenadìn hydrochlorỉd. Cho cảc người khóc mạnh dùng ở liếu lên đến 800 mg/lấn và 690
mg/1ần x 2 lần ngảy x 1 thảng hoặc 240 mg/1ần/ngảy x 1 nảm: không có tảc dụng phụ đáng kế trên
1âm sảng so với gỉả dược. Chưa có 1iều dùng tối đa có thế được dung nạp cùa fexofenadin
hydrochlorid.
Có thế cân nhắc cảc biện pháp chuẩn để loại trừ thuốc chưa được hấp thu khói cơ thế. Khuyến
nghị điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Lọc thận nhân tạo không có hiệu quả trong việc thải trừ
fexofenadín hydrochlorỉd ra khỏi mảu.
ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 20 viên nén bao phim tz vi x 10 viên nén) CPI
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUÁN: Bảo quản nơi khô mảt, dưới so°c. Trảnh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN: Dược Điển Mỹ 38
SÁN XUẤT BÓÌ:
ARISTOPHARMA LTD.,
Plot No. 21. Road #1 1 Shampur, Kadamtaii Industrial Are A ›
Dhaka-_ e . -esh. OQ\Ắ Ạq `
ll`
Mahboo Hassan
(Managíng Direc Ẻ01')
TUQ CỤC TRLỦNG
P.TRUỚNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jffly Ưlliìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng