C .
ĐẨìtiiì DUYÊ
Lân đâm… ..…/ÁÂ/.Á.Í ..
uomuedsns le.to
T
uo_rsuadsng ịnio uajoxư
†
M 09
Rc Frescnption Drul
i
Axofen Omí Suspension i
Fexuíenudim ummm wsni
Oral Suspension
ị Axofen OralSuspension
Fexclenadme Hydrochloriđe wngsmi
Compnsition:
Each 5 ml suspension contains;
Fexoíenadine Hydmchloride
USP SDmg
Dosage & Administration!
lndicatinnstContra-Indicationsl
PmcautionslSide Effects:
Please see insert inside.
Speciflcation: ln House.
Read Iea!lnt carefully before uu.
Shakei meýbonleijwell before use
a To be dispensed onlyr on or
by Ihe prescriptton of a
registered physicìan.
o Store in a cool and dry place.
below an°c` protected from light.
o Keep out of the reach of children.
j Visa No
Mlnuínluud M: 1 B it ch N 0
ARISTOPHARMA LTD.
" Pkn III, M 1 H. ShlmFMI-KIdIMIIỈI llẦ- MfQ.DBỈỂ ' ddfmmfyy
ohm-t zon. Ianglldlih. Exp.Date ddlrnmlyy
Compnsinon: & Pmsm'gtnon Dtug 50 "“ Rnd Iullet …Mly NIoro uu,
Eadt 5 mi suspensmn nunlains:
Femfanađmu Hydmnhlnride
IJSP 3tlmg
Du ngo & Alminl slmiont
lndit:nllorlleorllrl4ndlưlllbtlll
Preaulionslãido thcts:
Ptease see msert mslde
0 Tu Do dnsnensed mlv … m
by IFe meuantlon ní a
reqlfđeted uhvsil:tan.
Oral Suspensmn
~ Slnre … a pcol and dfy plaCG.
heluw ao°c_ prulected lmm iigm
ú KeeD uul c! me reach ct
duldnen
nunuu. W
Amfen Oraể Suspensio
IAIMIM BI:
q ARISTOPHARMA LTD.
' u…aJuu- … W-hn-uhn
iShlltơ … MM well befms usa ị
inciiìcnliolr. ln House
mg uc No
Bau:h NO
Mtg Dim nalmrnfry
Elp Dale ddthyy
Rỵ Thuòc kè m… 50 ml
Axofen Oral Suspension
Faxoienadim Hyde m…:
Hỗn dịch uống
Sán nui! ủi:
" ARISTOP HAR MA LTD.
Plơt 021. Huld ! l1. 5ùlntnut-Kadamull Ill.
Dhlh-l 204. Billgliduh.
aẫfiẵĩ-W
Axofen Oral Suspensíon
Femtonaoine Hựơroonlonde 30mglãml
SĐK:
Thânh phản:
Mỏi 5ml dung dịch chứa:
Fexofenadine Hydrochloride
USP 30mg.
Dạng bảo chẻ; Hõn dich uỏng.
Qui cách dóng gội: Hỏp mỏi chai
Sũml hỏn dịch uòng.
Llèu dùng va cách dùngi
Chi địnthhống chi đinhl
Các thỏng tin khác:
Xem hưởng dần sử dung kèm theo,
Đọc Itỹ hưởng dấn sử dụng trưởc
khi dùng.
Lăc kỷ trươc khi sư dụng
. Chi dung thuốc nạy theo sự kê
đơn cúa thây thuôo.
0 Bảo quán nơi kho va mát.
duới ao°c. tránh ánh sang.
~ Dê xa tảm tay cùa trẻ em.
Sẻ lù SX. NSX. HD: Xem “Balch No .
“Mfg. Date“. “Exp. Daie" irên bao ni.
Nháp khảu bởi
Mfg. Lm. No.
M)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần lhẽm thông tin xin hói ý kiến ỉhẳy thuốc
Chỉ dùng lhuôc nảy theo sự kê đơn của thầy íhuốc
Đe xa tầm tay tre' em
AXOFEN ORAL SUSPENSION
THÀNH PHÀN:
Mỗi 5 ml hỗn dịch chứa
M
Fexofcnadỉn Hydrochlorid 30 mg
Tá dươc : Sucrose, disodium edetat, methylparaben, propylparaben, xanthan gum, natri clorid,
poloxamer 407, sodium dihydrogen phosphat dihydrat, disodium hydrogen phOSphat dihydrat,
polysorbat 80, manitol, saccharin natri, hương mật ong, nước tinh khiết.
DƯỢC LỰC HỌC
Fexofenadỉn hydrochlorỉd lả một thuốc khảng histamin H 1 không gây buồn ngủ. Fexofenadỉn là chất
chuyến hóa có hoạt tính dược lý của terfenadin Ửìỵ
Cảo nghiên cứu về nồi quầng mảy đay do histamin ở người, dùng fcxofenadìn hydrocfflorid một lần
và hai lần/ngảy cho thắy: thuốc thế hiện tác dụng khảng histamin trong vòng 1 giờ, đạt mức độ tối đa
sau 6 giờ và tác dụng kéo dải trong 24 giờ. Không có bằng chứng về sự dung nạp đối với cảc tác dụng
nảy sau 28 ngảy dùng thuốc. Các nghiên cứu lâm sảng ở bệnh vỉêm mũi dị ứng theo mùa cho thấy
liếu dùng 120 mg là đủ có hiệu quả trong vòng 24 giờ. Không có sự khác biệt đáng kể ở đoạn QT ở
các bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa dùng fexofenadin hydrochlorid ở Iiếu lên đến 240 mg x 2
Iần/ngảy x 2 tuần so với gìả dược. Cũng vậy, không có sự thay đồi đảng kể ở đoạn QT ở cảc người
khỏe mạnh dùng fcxofenadin hydrochlorid ở liều 60 mg x 2 lần/ngảy x 6 tháng, 400mg x 2 lẩn/ngảy x
6,5 ngảy, 240 mg/lần/ngảy x 1 năm so với gỉả dược.
Fexofenadin hydrochlorid (5— 10mg/kg đường uống) ức chế sự co thắt phế quản do khảng nguyên ở
chưột lang vả ức chế sự phóng thích histamin từ dưỡng bảo p '
- 4»\
(10 lOOụM). O . \,_ỹ\
- ' r
DƯỢC ĐỌNG HỌC Ở'
ư c
Fexofenadin hydrochloriđ được hấp thu nhanh vảo cơ thể bằng ơntuố ;với thời gian đạt nồng độ
tối đa khoảng 1 —3 giờ sau khi uống. Nổng độ tối đa trung bình là khoảng 427 ng/ml sau khi uống liếu
120 mg/lần/ngảy và khoảng 494 ng/ml sau khi uống liều 180 mg/iần/ngảy.
Fexofenadin gắn kết vởi protein huyết tương khoảng 60-70%. Fexofenadin được chuyến hóa không
đảng kể (qua gan hoặc không qua gan), vì fcxofenadin iả hợp chắt chủ yếu được tim thấy trong nước
tiếu và phân cùa động vật và người. Nồng độ huyết tương của fexofenadìn giảm xuống theo một hảm
mũ, với thời gian bản thải cuối cùng khoảng 11 — 15 giờ sau khi uống nhỉễu lỉếu lập lại. Dược động
học của fcxofenadin lả tuyến tính khi uống một liều Vả nhiều liều lên đến 120 mg x 2 lần/ngảy. Dùng
lỉều 240 mg x 2 lần/ngây lảm tăng nhẹ (khoảng 8,8%) vùng dưới đường cong nồng độ ở trạng thái ồn
định, cho thắy trên thực tế dược động học của fexofenadin là tuyến tính ở khoảng liếu dùng từ 40 ~
240 mg |ngảy. Đường thải trừ chinh là qua sự bải tiết mật, khoảng 10% liếu dùng được bảì tiết qua
nước tiểu ở dạng không biến đối.
CHỈ ĐỊNH
Viêm mũi dị ứng theo mùa : Fexofenadin được chỉ định để lảm giảm các triệu chửng do viêm mũi dị
ứng theo mùa cho người lớn và trẻ cm 2 6 tuồi. Các triệu chứng như là hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, mũi
vả cổ họng, mắt đỏ và chảy nước.
Chửng mảy đay mạn tính hay tự phát: Fexofenadin cũng được chỉ định để điếu trị cảc biếu hiện
trên da không có biến chứng của bệnh nổi mảy đay tự phảt mạn tính. Lảm giảm ngứa vả mảy đay
đảng kế.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Chỉ định Nhỏm bệnh nhân Liều dùng
,. , , ;. 60mg x 2 lần mỗi ngảy hay
. … . , , , Ngươtlơn,tre em> 12 tu01 , ĩ_ `
Viếm mm dị ưng theo mua & Chưng l80mg x 2 lan mm ngay.
`đ t'nhhth’t , , 30 h lth` `h^ 2
may aymạnl ay ựpa Trẻemtừõđênl2tuôi mg ay la capex
lân mỗi ngảy
Người lớn 60 mg x 2 lẩn mỗi ngảy.
Chứng mảy đay mạntinh hay tự phát 30 mg hay 1 thỉa cả phê x 2
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi
lân mỗi ngảy
/
CHỐNG CHỈ ĐỊNH ạ’
Chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm với chofenadin hay bất kỳ tả dược nảo cùa thuốc.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÁNH BÁO KHI SỬ DỤNG
Như hầu hết cảc thuốc mới, chỉ có rất ít số lìệu về người cao tuồỉ, bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
Nến dùng Fexofcnadin hydrochlorid cần thận Ở những nhóm bệnh nhân đặc biệt nảy.
Tinh an toản vả hỉệu quả cùa Fexofenadin lên bệnh nhân nhi dưới 6 tuối chưa được nghiến cứu.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời Fexofenadin Hydrochlorid với kctoconazol hay Erythromycin có thế lảm tảng hảm
lượng cùa Fexofenđin trOng huyết tương. Thuốc khảng acid có chứa nhôm hay magic“: có thế lảm giảm
sự hấp thu Fexofenadin. Nước ép trải cây bưới, cam và tảo có thề lảm giảm sinh khả dụng của
Fexofenadin.
TÁC DỤNG PHỤ
Các tác dụng phụ cùa F exofenadin gần như lá những tác dụng nhận thẳy được từ giả dược
Cảo phản ưng phụ thường được nhận thắy như nhức đầu, khó tiêu, m`H Aói buồn ngủ, buồn nôn, đau
thắt ngực, khó thở… ẮẺỞ
fJ-PQ
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Không có đằy đủ số liệu về sự sử dụng fexofenadìn hydrochloridớ ó thai. Khỏng nên dùng
thuốc trong thai kỳ, ngoại trừ trường hợp thật sự cần thiết và độ an toản với thai nhi được đảm bảo.
Bà mẹ cho con bú
Không có số liệu về sử dụng fexofenadin ở phụ nữ cho con bú. Cần thận trọng khi dùng Fexofenadin
cho phụ nữ cho con bú.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Fexofenadin hydrochlorỉd không có tác dụng đảng kế trên chức năng cùa hệ thần kinh trung ương.
Tuy nhiên, để nhận biết bệnh nhân nhạy cảm có phản ứng bất thường với thuốc, nên kiếm tra tính đảp
ứng của mỗi bệnh nhân trước khi lái xe hay thực hiện các thao tảc phức tạp.
QUÁ LIÊU, TRIỆU CHỨNG VÀ GIẢI ĐỘC
Đã có báo cáo về tình trạng chóng mặt, ngủ gả, mệt mòi và khô miệng khi sử dụng quá liều
fexofenadỉn hydrochlorid. Cho các người khỏe mạnh dùng ở liều lên đến 800 mg/lần và 690 mg/lần x
2 lần ngảy x 1 thảng hoặc 240 mg/lần/ngảy x 1 năm: không có tảc dụng phụ đảng kế trên lâm sảng so
với giả dược. Chưa có liều dùng tối đa có thế được dung nạp của fexofenadin hydrochlorid.
Có thế cân nhắc các biện pháp chuẩn để loại trừ thuốc chưa được hấp thu khỏi cơ thế. Khuyến nghị
điếu trị triệu chứng vả điều trị hỗ trợ. Lọc thận nhân tạo không có hiệu quả trong việc thải trừ
fexofenadìn hydrochlorid ra khói mảu. Ỹ/
ĐÓNG GÓI: Chai so ml hỗn dịch uống.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất trước khi mở nắp. Sử dụng thuốc trong vòng 30 ngảy sau
khi mở nắp.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô, mảt, dưới 30°C. Trảnh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn Nhà sản xuất.
'SẢN XUẤT BỞI:
Kl ARISTOPHARMA LTD.
Plot # 21, Road # 11, Shampur-Kadamtali I/A,
Dhaka-IZO4, Bangladesh
Mahboob Hassan
(Managing Director)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng