THIÉT KÊ BAO Bỉ
~ni 25851(3)
——sánphùìý
Dầu gió trắng hiệu Cây Búa - 56ml
=naỵ,ffl
Llỗẵi ÊấoTifi:
Bao bì ngoải
ỤC QUAN LY DUOC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ắ THUỐC DLNG NGOAi ~
TRADE
MARK
ffl
Ihuđynodldn
hnhoiono
n……
IIIỆUCẤYII'II
Sònuu'iibòi
mưunhn
mlulnull
MIOSLKDIWMnU
lõnĩhímh. Bnlin - Vủnq i`m:
SXttnonhmqwửcủn
_lnnu
mnmm
_…
um. Amx '
rò'NG GIÁ Đo'c
ảỉ“9ẳềẳ %
MìaăSa 0
n oiẩg ,
g … :”rvigm__
o 4 ă’ầias- ỉ' «
ẳR —_ ìịỉịoể’ % _
—sẵỗ.ằ . Ễìẵẵịĩ n ~
Ễ'²Ểf© ẫQỗ'ãẫú ỗ '
ngD-ẵ°~ị ũ—_qâố-Ĩ_ _,
:ch: C.3 :,
c:rng 1 Je _
Ễ`omũổ- ’ ` ' g Ể'Ể ẵ ’Ì
›atoẹg .— __ . C Eả .'
zo o— _ . ›, . ~ . 9 .
ư`__Ôẩd 8’ Q
ơẩ;ẵf ' ,Ạ , ~ _ ;
ậ~ ặJ~ '… hn …,… z ,
ẵ1:r° ẵnồ' ẵẵ'ẵ _
g gặa ft .…
°ễịể _ ầ< _ị
a`ẽ iffl nn- ~ `
ẵ'—J .
-xx
—t
ỂỄHỂỂIỂIW
ẩ° ~=g f=
Ê'ẫẵsễẳ'
. ậạ ẳgâẻ
. Ế ` ẵẵ ầg.ẵ
,' ih' ỉẽẵ'aỂ
'H .’ ẻễễẽẳ
az hì Ề'Ễ 'gặẻ
lĨl Ề- ẺỄ Ể'ẳẵ
Ể'mẹs
THIÉT KẺ BAO Bì
Sán phẩm
Dầu gió trắng hiệu Cáy Búa — 10ml
Loại bao bì:
Bao bì ngoải
'~…Ò<. 1…w; %(JAi
TRADE '
MARK
AXE
WbảS'i [[NWWIÌ
Voniủvm Iclm -Víqim
SXM'MQWM
___
mun…
—
MA 1WL APPROX.
—1
tỉmp '_1 .,u ›viiu iụụ õuurm h «J
i.… g.. Am …ụ. … ỸU
munngn
mm … Jvn òuonn …
bunn ựni Lth … › buoưJ
(mun tuoi Mu …; buuqi !… W
J nuu bul\ị
ẳ
ã
ị
ã
è
€
ê
Ế
E
,
ạ
g
;›
ẫ
ị
ẫ
Ế
ả
Ê
g
C
Ê
ạ
Ê
9
3
ẳ
ễ
ế
13
E
;
ễ
ổ
’
ể
nu. ợs nm Jnu…
ịẵ
Ễ ẫ
ế
2
i
i…
THIÉT KÊ BAO Bỉ
Sản phẩm Dầu gió trắng hiệu Cáy Búa - 5ml
Loại bao bi: Bao bì ngo_ải
AXE
ẵỀf:
Ahuiynolùo
' luủohouo
, ùmnho
- mm… -
SuuiWù
mưnnímu
tnunnuu
… MOS` Ilhủhnnll
iủnim lcle - Vunuhu
\IthnMuqẹvn'nm
iĩiliìi
ỉ
;…
Ĩuu u….
liiìíiỉiỉiỉi
T
.; hi“ ỄIJỂĩ'HB
,-—V\
THIÉT KẺ BAO Bỉ
Sản phẩm Dầu lió trắng hỉệu Cảy Búa - 56ml
Loại bao bì: Nhản
O \\\Ầ\V\ 9
CÔNG mức cuc moc mcu muôc:
Menthoi (Bạc hả) : 20g SĐK:
@ Eucalyptus Oil (Dầu khuynh diệp): 15g LSX:
Methyi Salicylate :
Camphor (Long não) : 5g NSX²
Tá dược vừa dù : 100g HD:
9
|UJ
_ TỔNG GIÁ , Đò'c
h.
THIÉT KẺ BAO Bì
Sản phả… Dảu gió trắng hiệu Cây Búa - 10mI
qu bao bì: Nhãn
ủũEiịiậM
" AXE BRAND U ' RSAL OIL
DẦU GIÓ T _ _ u cAv BỦA
Sánxuấtbời:Côngty HHLoung KaiFookVtệtNom
Quóciosi. KCN MỹX ' Tan Thònh. Ba Rịa Vũng Tủu
cònc mửc cno1ooe mcu muôc:
Menthot(Bọc hù) :20g son:
ổ Euaiypmsou ioèu khuynh mem 15g LSX.
Mothyl Soiicyiato .
ã Camphor (Long nđo) :5g ~s›c
Tá duoc vừa ùi : 1mg HD:
TỔNG GIÁ eò’c
THIÉT KÊ BAO Bỉ
Sản phẩm
Dầu gió trắnghiệu Cảy Búa - 5ml
Loại bao bỉ:
Nhản
Sán xuất bởi: Công
Menthol (Bạc hả)
g Methyl Salicylate
- Camphor (Long nảo)
Tá dược vừa đủ
ỉih lũ ĩã Ẹ; #
AXE BRAND UNIVERSAL OIL
DẦU GIÓ TRẢNỆữU cAv BÚA
Quôc lộ 51. KCN Mỹ xưaf'i
cóne mức "
Ợt Eucelyptus Oil (Dầu khuynh dìệp) 15g LSX'
Leung Kai Fook Vlột Nam
. Tân Thảnh. Bá Ria Vũng Tảu
06 D CH THUỐC:
NSX:
THIÉT KÊ BAO Bỉ
Sản phầm Dầu gió trắng hiệu Cây Búa - 56ml, 10mI. 5ml
Loại bao bì: Tờ hướnldẫn sử dụng — Tiếng Việt (4 trang)
I.HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
TRADE
Dầu gió trắng hiệu
MARK Axe Brand Universal t '
` Khuyến cáo:
Đọc kỹ hướng dẫn Irước khi sử dụng.
Để xa tầm tay trẻ em.
Thóng bảọ ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuôc.
l. Thânh phan, hâm lượng của thuoc. Ả
MỗiđOOG dịch thuốc chứa: Ể
Dược chât —Menthol Crystals (Tinh dâu Bạc Hả) : 20 g 'g'
-Eucalyptus Oil (Tinh dầu Khuynh Diệp): 15 g \fzf
-Methyl salicylate: 15 g \\ư
-Camphor (Long Não): 5 g
Tả Dược: Essential oil (Tinh dằu) 12 g, Liquid paraan (dung dịch paraffm) vừa đủ 100g.
2. Mô tả sản phẫm: Dung dịch trong suốt, mùi đặc trưng.
3. Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh trắng, đựng trong hộp giấy có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
Hộp chứa 1 chai 5 ml, lOml, Sôml dung dịch thuốc.
4. Thuốc dùng cho bệnh gì?
-Giảm cảc triệu chứng cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi, buồn nôn, khó chịu do say tâu xe, đau bụng
đầy hơi, đau lưng, nhức mỏi chân tay, các vết sưng ngứa do côn trùng đốt.
s. Nên dùng thuốc nây như thế nảo vã liều lượng?
-Trường hợp cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, số mủi, say tảu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi: thoa thuốc
hai bên thải dương, cổ, bụng, gan bản chân và bản tay cho tởi khi thấy ấm người lẽn. Thoa bôi thuốc trên
mũi để hít vả ngửi.
-Trường hợp đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt: thoa xung quanh chỗ đau nhức. Mỗi ngảy 3
đên 4 lần.
—Chỉ xoa ngoải da. không được uống.
6. Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
-Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú; trẻ em dưới 30 tháng tuối.
-Không dùng cho trẻ em có tiền sử động kinh hay co giật do sốt cao.
-Không dùng cho người dị t'mg với Salicylates, Aspirin hay bất cứ hoạt chất nảo có trong thuốc
7. Tác dụng không mong muốn
. V
-Lảm tăng tiết mồ hôi, giảm thân nhiệt. Có thể gây kích ứng và lảm khó chịu nơi thoa thuốc.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
- Đ'ối vớibệnh nhân đã dùng warfarin ,việc bôi xoa quả nhiều Dầu gió trắng trên da :có thế lảm tăng nguy cơ
xuât huyêt dưới da do sự hấp thu của Methyl Salicylat qua da
9. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
-Ttlếu quên một liều, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục liều kế tiếp như hướng dẫn. Không nên dùng liều
gâp đôi đã bù cho liêu đã quên.
10. Cần bão quản thuốc nây như thế nâo? \
-Bảo quản dưới 30°C, trảnh ánh sảng, để nơi khô ráo thoáng mảt. ìr~ố
11. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
- Nếu có dấu hiệu bất thường như buồn nôn, nôn mừa, trạng thải lờ đờ...phải đưa bệnh nhân đển cơ sở y
tế gần nhất để chữa trị.
-Khi uống nhầm Camphor vả menthol cũng gây ra các triệu chứng ngộ độc.
12. Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo?
-Sản phấm không được phân liều cụ thể, tuy nhỉên cần bôi xoa với iượng vừa phải, không được bôi xoa
trên diện rộng. Nếu xuất hiện các dấu hiệu bất thường như buồn nôn, nôn mừa, trạng thái lờ đờ...phải
đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để chữa trị.
-Khi uống nhầm Camphor vả Menthol cũng gây ra cảc triệu chứng ngộ độc cần thông bảo cho Bảc sỹ và
đến ngay cơ quan y tế gần nhất để được hướng dẫn và điều trị kịp thời.
Xử trí ngộ độc khi uống nhầm Dầu gió Trắng hiệu cây Búa:
a— Xử trí ngộ độc Salicylat:
- Hủt dịch hoặc rứa dạ dảy kết hợp với dung than hoạt để loại bỏ độc chất.
- Kiểm hóa nước tiều bằng truyền tinh mạch Natri Bicacbonat, truyền dung dịch bổ sung Kali
Clorua khi cần.
— Thấm phân hoặc truyền, thay mảu khi cần thiết.
b— Xử trí ngộ độc Camphor, Menthol, Eucalyptns oil:
- Rừa dạ dảy với dầu Paraan rồi cho thuốc tầy ruột có muối.
- Điểu trị triệu chủng: dùng Dìazepam khi có co giật; dùng Atropin để lảm giảm tiểt dịch phế
quản; hô hấp hỗ trợ trong trường hợp suy hô hấp.
13. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây
— Trảnh để thuốc tiếp xúc với mắt, miệng và nìêm mạc.
- Không bôi thuốc lên phần da bị tổn thương hay cảc vết thương hở
- Cấn trọng: không để trẻ sơ sinh hít thuốc vảo mũi.
Ảnh hưởng trên khả nãng lái xe vả sử dụng máy móc
-Chưa có bảo cáo về ảnh hưởng cùa thuốc trên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
14 .Khi nâo cần tham vẫn bác sỹ, dược sỹ?
-Nên thông bảo cho bảc sỹ nếu bạn mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc, đang sử dụng cảc
thuốc khác, đang mang thai, cho con bú, hoặc gặp bất kỳ phản ứng nảo khảc cùa thuốc.
—Nếu cần thêm thông tỉn xin hói ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
15. Hạn dùng của thuốc
5 năm kế từ ngảy sản xuât.
l'ịJ' 'ẻ -i 'e.éxn
›4
VU… “ …
16. Tên, địa chỉ, biễu tượng (nếu có) của cơ quan, cá nhân chịu trách nhiệm về thuốc
Tên: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam
Địa chi: Quốc lộ 51, Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, Huyện Tân Thanh, Tinh Bà Rịa — Vũng Tảu, Việt
Nam
17- .Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung Hướng dẫn sử dụng thuốc
II.HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ M
1. Các đặc tính dược lý:
1.1 Đặc tính dược lực học
Menthol Crystals (Tinh dầu Bạc Hâ): chủ yếu được dùng tại chỗ, menthol bốc hơi nhanh, gây
cảm giảc mát và tế tại chỗ dùng để lảm giảm nhẹ triệu chứng đau dây thần kinh, còn có tảc dụng sảt
trùng mạnh thường dùng trong một số trường hợp ngứa của bệnh ngoải da, bệnh về tai mủi họng
như viêm mũihọng, viêm xoang vả cảc trường hợp tương tự. Với cảc mục địch trên, Menthol có thể
dùng như thuôo xông, thường dùng với Benzoin. Menthol Iảm giảm ngứa được dùng trong kem, dầu
xoa vả thuôo mỡ..
Eucalyptus Oil ( Tinh dầu Khuynh Diệp ) : được dùng lảm thuốc xông mũi, chữa cảm sốt, thường
kết hợp với các chất bay hơi khảc_
Methyl salicylate: có tảc dụng giảm đau trong thấp khởp dưới dạng cồn xoa bóp hay thuốc mỡ.
Camphor ( Long Não ). dùng ngoải có tác dụng gây xung huyết da và gỉảm đau trung bình được
dùng trong côn xoa bóp để chống khó chịu trên chứng vỉêm mô xơ, đau thân kình vả cảc trường hợp
tương tự.
1.2 Đặc tính dược động học
Menthol Crystals ( Tinh dầu bạc Hè ): sau khi hấp thụ được bải tiết trong nước tiếu và mật như
một Glucuronic
Methyl salicylate: giống như cảc salicyiate khác, hấp thu tốt qua da. Sau khi hấp thu Methyl
salicylate được thủy phân bởi ester không chuyên biệt cả ở ngoải da và trong mạch mảu để cho
salicylate tự do. Thảnh phẩm có thề bải tiết trong nước tiểu dưới dạng tự do hay ester hóa
Camphor( Long Não): được hấp thụ qua da vả mảng nhảy mũi hầu. Nó được thùy phân trong gan
để tạo da Hydroxycamphor biến dưỡng và kết hợp với axit glucuronic được bải tiết trong nước tiêu.
Nồng độ huyết tương đạt được sau xoa bảo cảo là rất thấp.
2 Chỉ định điều trị
-Giảm cảc triệu chứng cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi, buồn nôn, khó chịu do say tảu xe, đau bụng
đầy hơi, đau lưng, nhức mỏi chân tay, cảc vết sưng ngứa do côn trùng đổt.
3. Liều lượng và cách dùng
-Trường hợp cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi, say tảu xe, buồn nôn, đau bụng, đằy hơi: thoa thuốc
hai bên thái dương, cổ, bụng, gan bản chân và bân tay cho tới khi thấy ảm người lên. Thoa bôi thuốc trên
mũi để hít vả ngừi.
-Trường hợp đau lưng, nhức mòi tay chân, côn trùng đốt: thoa xung quanh chỗ đau nhức. Mỗi ngảy 3
đên 4 lần.
—Chi xoa ngoải da, không được uống.
4. Chống chỉ định
-Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú; trẻ em dưới 30 thảng tuồi.
—Không dùng cho trẻ em có tiền sử động kinh hay co giật do sốt cao.
-Không dùng cho người dị ứng với Salicylates, Aspirin hay bất cứ hoạt chất nảo có trong thuốc
5. Cảc trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
-Trảnh để thuốc tiếp xúc với mắt, miệng và nỉêm mạc.
JM
›IG
iCÍ
N.!
.(ì Ki
. iẺ_ĩ
"il
-Không bôi thuốc lên phần da bị tổn thương hay các vết thương hở.
—Cẩn trọng: không để trẻ sơ sinh hít thuốc vảo mũi.
Ảnh hưởng Irên khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc
-Chưa có bảo cảo về ảnh hướng cùa Dầu gió trắng trên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
6. Tương tảc của thuốc với thuốc khác và các loại tương tác khác
— Đ'ốỉ vớinệnh nhân đã dùng warfarin ,việc bôi xoa quá nhiếu Dầu gió trắng trên da :có thế lảm tăng nguy cơ
xuât huyêt dưới da do sự hâp thu cùa Methyl Salicylat qua da.
7. Tác dụng không mong muốn W
—Lảm tăng tiết mồ hôi, giảm thân nhiệt. Có thể gây kích ứng và lảm khó chịu nơi thoa thuốc.
8. Quá liều vã cảch xử trí
T riệu chứng
- Nếu có dấu hiệu bất thường như buồn nôn, nôn mừa, trạng thải lờ đờ...phải đưa bệnh nhân đến cơ sở y
tế gần nhất để chữa trị.
—Khi uống nhầm Camphor vả Menthol cũng gây ra cảc triệu chủng ngộ độc.
Xứ m':
-Sản phẩm không được phân liều cụ thể, tuy nhiên cần bôi xoa với lượng vừa phải, không được bôi xoa
trên diện rộng. Nếu xuất hiện các dấu hiệu bất thường như buổn nôn, nôn mừa, trạng thải lờ đờ...phải
đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để chữa trị.
-Khi uống nhằm Camphor vả Menthol cũng gây ra cảc triệu chứng ngộ độc cần thông bảo cho Bảc sỹ và
đến ngay cơ quan y tế gần nhất đế được hướng dẫn và điều trị kịp thời.
Xử trí ngộ độc khi uống nhầm Dầu gió Trắng hiệu cây Búa:
a- Xử trí ngộ độc Salicylat:
- Hủt dịch hoặc rửa dạ dảy kết hợp với dung than hoạt để loại bỏ độc chất.
— Kiềm hóa nước tỉếu bằng truyền tinh mạch Natri Bỉcacbonat, truyền dung dịch bổ sung Kali
Clorua khi cần.
— Thầm phân hoặc truyền, thay mảu khi cần thiết.
b- Xử trí ngộ độc Camphor, Menthol, Eucalyptus oil:
- Rửa dạ dảy với dằn Paraffin rồi cho thuốc tấy ruột có muối.
- Điều trị triệu chửng: dung Diazepam khi có co giật; dung Atropin để lảm giảm tỉết dịch phế
quản; hô hấp hổ trợ trong trường hợp suy hô hấp.
9. Các dấu hiệu cần lưu ý và khuyến cáo.
Chỉ dùng xóa bóp ngoải da. , ' . "
Nếu cần Ihêm thông tin xin hỏỉý kiến của Bác sỹ hoặc Dược sỹ. , , _ _,
Sản xuất bởi:
CÔNG TY DƯỢC PHẢM TNHH LEUNG KAI FOOK VIỆ
Địa chỉ: Quốc lộ 51, Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A2, Huyện Tản Thảnh,
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tảu. Việt Nam.
Theo nhượng quyền của Leung Kai Fook Medical Co Pte Ltd (Singapore)
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
€Zẫ Jữlmẻ thhý
7.51
"fi.
18
1“
x
\ễ
“v
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng