fflyỹý
mEq… , . , ucooẺỄõ
mE8a , Ễẻ›I E:E…Eaĩ
…Ể8m . , 88.21 E:…ụoảẵ
ồn:8 ÌỂ Ế…
_
o …… \: e
Ư
D Y 1. m<.Ezm
«E , U JJ
T w… D 0…
Y J.… , . .i
t… Ê 11, ạ……ự……Ễẵ , _ ẫ ,,
A0 U H th >pẳễcẵ IÌSẫm _. …ooẵ C
U Q_ P M… mầẵnẫ. ĩ ……ẵ 8355. A
C Đ L › nm_e
mun: 62». 8:55…
chẳưzẵ IẾỗ-Lu : . mooam
ầc3Ểcầ ẵn…dẵ .. .. …oẹễ
m…3mỄooẵ ,. . ..…ẵ .8Ẻ
neaỉỉễễoạtưìlẫ
xmm1 OCJ g Đm>ÔI On OÌPÊI
ụ)Cẵ D>Ẻ xỄ.ỄI>i
tt. l.uẫl!ẫd Ì!.s
.. ., Ploulllniỉ
.z90>ãẽẫmẫưẵẵỄễẩẳẩỉkẫẽ.ỂE
ẫSẵnaưẩ ỉnẳSĩuỂĩễìẵẳưđ—Iũẫẳ
nểẳhnỂllẫẵilcẩẵiẵiI—lì
ễĐữầclẫnđẵẵ…… ….»ỉẵẫnỉ Ểẩũuẵ ẵẵ
ỄBỂỄSQỄỈỄIỄỂRBỄ nẵ zRẵ
Ìoỉỉâ.oẫaễẳễẳẫ EEE:Ê
n›Z n.ẵu:
52 5Ẻẫỗ
EaCẫ—Nẵẵ
<1.
s Ễt
: .ẵuaãu
i . ouỗa o › du
.
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
AXCEL EVILINE TABLET
ẸStì
Nhãn phụ
AXCEL EVILINE TABLET
Thânh phần: Mỗi viên nén chứa:
Aluminỉum hydroxide 200 mg, Magnesium
hydroxide 200 mg, Simethicone 20 mg
Đóng gói: Hộp 10 vi x [0 viên
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C,
trảnh ảnh sảng
Chỉ định, liễu dùng và cách dùng, chống
chỉ định: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuôc
Đọc kỹ bưởng dẫn sử dụng trước khi
dùng
Để xa tầm với trẻ em
Các thông tin khác xin xem tờ hướng dẫn
sử dụng thuốc
Nhà sản xuất:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
No. !, 2 & 3, Julan TTC 12, Cheng
Industrial Estate, 75250 Meiaka, Malaysia
Nhã nhập khẩu:
SĐK:
Số lô SX, NSX, HD: Xem “B”, “MFG",
“EXP” trên bao bì
Chiei Representative
… nguxu-ụ
. KOTRA PHARMA (M) SDN BHD BSLoZ/
AXCEL EVILINE TABLET
AXCEL EVILINE TABLET
Thảnh phần:
Môi viên nén chứa:
Hoạt chẩt: Magnesium hydroxide ............. 200 mg
Aluminium hydroxide .............. 200 mg
Simethicone ............................. 20 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Magnesi Stearat, Polyvinylpyrrolidon, Mannitoi, Natri Saccharin,
lcing Sugar, Methylparaben, Peppermint Oii.
Dạng bâo chế: 37
Viên nén nhai hình tròn, dẹt, mảu trắng, một mặt có logo KOTRA. '
Dược lực học:
Axcel Eviline là một thuốc kháng acid được sử dụng để điều trị triệu chứng trong cảc bệnh loét đường
tiêu hoá và viêm dạ dảy - thục quản bằng cách trung hoả acid dịch vị. Tảo dụng nhuận tẩy của
magnesium hydroxide dược giảm bớt bời aluminium hydroxide do aluminium hydroxide gây tảo bón.
Simethicone là một chất chống đầy hơi không thân nước, được dùng trong các trường hợp đầy hơi,
chướng bụng
Dược động học:
Magnesium hydroxide vả Aluminỉum hydroxide đến được xếp vảo nhóm thuốc tảo dụng tại chỗ, tuy
nhiên vân có 5 — 10% lượng magnesium được hấp thu, 17— 31% lượng aluminium bải tiết qua nước
tiếu và một lượng đáng kể phân bố vảo xương và phổi. Thông thường lượng magnesium hấp thu
nhanh chóng bải tiết qua thận. Simethicone có tính trơ về sinh lý. Sau khi uống, thuốc không hấp thu
qua đường tiêu hóa, cũng không cản trở bải tiết acid dạ dảy hoặc hẩp thu cảc chắt dinh dưỡng.
Simethicon được thải trừ dưới dạng không đối trong phân.
Chỉđịnh:
Axcel Eviline Tablet lá thuốc khảng acid, chống đầy hơi được dùng để điếu trị triệu chứng trong cảc
bệnh loét đường tiêu hoá, khó tiêu, ợ nóng, đẩy hơi và chướng bụng, viêm dạ dảy — thực quản và cảc
trường hợp tăng tiết acid hay đầy hơi khác.
Liều lượng và cảch dùng:
Dường dùng: 1h'ing
Ngii'ời lớn (hao gồm ca người ca… tuôì): Dùng l-2 viên x 4 Iằnfngỉiy. nhui kỹ trước khi nuốt. dùng sau
khi án 20 pht'it dến ! giờ vai trước khi di ngu.
Khỏnụ khưyến cz'to dùng cho trc em. J
Chống chỉ định:
Chống chi dịnh cho những bệnh nhím mẫn cz’nn với hất k_x thainh phí… nỉ… cuu thuốc.
("iizim phosphat mún.
`lic nho »ì nuu_i … tănư inn 1/100
Táo bón, chảt miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Giảm phosphate huyết, giảm magnesi huyết
Tác dụng khóng mong muôn do thảnh phần magnesíum hydroxide:
Thường gặp~ ADR > 1/100
Miệng đăng chảt. Ìa chảy (Khi dùng quá liếu)
Ỉt gặp. 1/1000 < ADR < 1/100
Nôn hoặc buồn nỏn. Cứng bụng.
Tảc dụng khóng mong muốn do thảnh phần simethicone:
Chưa có tác dụng không mong muốn nảo được bảo cáo.
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng thuốc có aluminium hydroxide:
Cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết, sưy thận, phù, xơ gan và chế độ ăn ít natri và
với người mới bị chảy máu đường tiêu hoá
Người cao tuồi, do bệnh tật hoặc do điều trị thuốc có thế bị tảo bón và phân rắn. Cần thận trọng về
tương tảc thuốc.
Kiểm tra định kỳ hảng tháng hoặc 2 thảng ] lần nồng độ phosphate trong huyết thanh cho người bệnh
chạy thận nhân tạo và dùng lâu dải thuốc khảng acid chửa nhôm.
Thận trọng khi dùng thuốc có magnesium hydroxide:
Cảo antacid chứa magnesi thường gây nhuận trảng nên hầu như không dùng một mỉnh, khi dùng Iiếu
nhắc lại sẽ gây ia chảy nên thường gây mất thăng bằng thể dịch và điện giải.
Ở người bệnh suy thận nặng, đã gặp chứng tăng magnesi huyết (gây hạ huyết áp, suy giảm tâm thần,
hôn mê), vì vậy không được dùng cảc magnesi antacid cho người suy thận Khi dùng cảc chế phấm
antacid có chứa hơn 50 mEq magnesi môi ngảy, cẩn được theo dõi rất cấn thận về cân bằng điện giải,
chức năng thận.
Không nên dùng thuốc kéo dải liên tục trên 2 tuần nếu không có chỉ định cùa thầy thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc có simethicone:
Không nên dùng simethicone để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa có đủ thỏng tin về iợi ich và
độ an toản cho lứa tuồi nảy.
Không dùng quá liều khuyến cảo.
Trảnh đồ uống có carbonate (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thế lảm tãng lượng khí trong
dạ dảy.
Do thuốc có chưa thỉiiih ph:in lactose i:`i đường icing >ii<_Jtư do đó khờnụ nỏn dưng cho ct'ic bệnh nhân
có \~íiii đế tc đung nz_tp gưiưctmc tii tru_iỒn thiÓni
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng