BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ nUợc
KOTRA PHARMA (M) son. BHD. ĐA PHÊ DUYỆT
Product name: AXCEL LORATADINE SYRUP
AIl
Lân tiftuhậẵJ...ôẳiJi
Note:
Batch No.. Mfg Date and Exp Date will be printed during coding.
Omission ot BN/Mfg/Exp mark is to allow easy placement during coding.
3NlũVlVìlOÌ
| ồ ) X V
A² l® ’ l°’
xce Soihn6znmduMVanh/uoơuscrntue Axce
LORATADINE m_…………fa LORATADINE _, j
SYRUP su…maochmm SYRUP ẵị ẳẵ ã
fagt pgv c.:numa Fadt 5mltmiuu ìẵ ả ,
umzumz _— ẳ »
tormme t…uI MYN le7th Laramnc ỏi
cm R.man 1
…
ưummzsư l l
! l ;.
IEEUOUIOI RlACNDỔ íJtlLL'RÍN E ỉ ả Ẹ
.lẦUMI Olfll lẤỜIẦKIẦNAN \
ễ ị ; ! ị ễ
E mII_LIIMÚI
MN…MW
……………… m lị | I
vvv n. | U: …mzư …“
60ml 'faffl'úZl 60ml 2 556586 501383
FMSIAAXCIWD !i51415190
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
Product name: AXCEL LORATADINE SYRUP
Label enclosed :
J"<ỡ
Axcel
LORATADINE
SYRUP
Each 5m1 contains:
Loratadine 5mg
Sodium Benzoate 0.1 % wlv as preservative.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
JAUHI DARI KANAK-KANAK
For oral administration only.
Please refer to leaflet for more information.
Keep container well closed. MAL20021421A2
Shake well before use. MYN R1907AA1779
Store below 300C. CAM R ,0267lP-09
Protect from light. VN-
BRU 14021231 P
Kotra Pharma um Sdn. Bhd. ẫắ’ể'ẩ'aẫằể
No.1. 2 & a. Jatan nc 12. Cheng lndusttial W²~Vt
Estate. 75250 Metaka, Mataysia. PMSLAAXC1OBOO
Note:
Batch No., Mfg Date and Exp Date will be printed during coding.
Omission of BN/Mtg/Exp mark is to allow easy placement during coding.
AXCEL LORATADINE SYRUP
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
….i
AXCEL LORATADINE SYRUP
Thânh phần: Mỗi chai 60 ml si rô chứa
Loratadin ............. 60 mg
Bảo quân: Bảo quản ở nhiệt độ dưới
30°C, tránh ảnh sáng
Chỉ định, liều dùng vã cách dùng,
chống chỉ định: Xem tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi
dùng
Để xa tầm với trẻ em
Các thông tin khác xin xem tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc
Nhà sản xuat:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
No.l, 2 & 3, .lnlnn TTC 12, Cheng
Industrial Estate, 75250 Melaka,
Malaysia
Nhã nhập khẩu:
SĐK:
sô lô sx. NSX, HD: Xem “B”, “MFG".
“EXP“ trên bao bì
~:r.\
› iĂ
_ ___thz'
OTRA PHARMA (M) SDN BHD
CEL LORATADINE SYRUP
DẬIDIỆN `ị
__iẠI_AXC ; ORATADINE SYRUP
T.PHOCHtMINH I/
lĩịỹphần:
\\;Mhai 60 ml si rô chứa:
Hoạt chất: Loratadin ............. 60 mg
Tá dược: Ref'med sugar, natri benzoat, citrỉc acid khan, natri saccharin, sorbitol, propylen glycol,
peach flavour, nước tinh khiết, aspanam.
Dạng bâo chế:
Si rõ không mảu trong suốt, hương vị mận.
Dược lực học:
Loratadin lá thuốc kháng histamin thuộc nhóm 3 vòng có tác dụng kéo dải, có hoạt tính đối kháng
chọn lọc cảc thụ thể histamin H].
Dược động học:
Loratadin hấp thu nhanh sau khi uống, tác dụng kháng histamin cùa thuốc xuất hiện trong vòng 1 — 4
giờ, đạt tối đa sau 8 — [2 giờ và kéo dải hơn 24 giờ. Nồng độ cùa loratadin vả
descarboethoxyloratadin (desloratadỉn) đạt trạng thải ồn định ở phần lớn người bệnh vảo ngảy thứ
năm dùng thuốc.
Nồng độ đinh trong huyết tương trung binh cùa loratadin vả chất chuyển hóa có hoạt tính của nó
(desloratadin) tương ứng là 1,5 và 3,7 gìờ. Sinh khả dụng của thuốc tăng và thời gian đạt nồng độ
đinh bị kéo dải bởi thức ăn.
98% loratadỉn liên kết với protein huyết tương. Nửa đời thải trừ cùa loratadin là 8,4 giờ và của
desloratadin là 28 giờ. Nửa đời của thuốc biến đổi nhiều giữa cảc cả thế, không bị ảnh hưởng bởi urê
mảu, tăng lên ở người cao tuổi vả người xơ gan.
Độ thanh thải của thuốc 1ả 57 — I42 mllphútlkg và không bị ảnh hưởng bởi urê mảu nhưng giảm ở
người bệnh xơ gan. Thể tích phân bố của thuốc là 80 — 120 I/kg.
Loratadin chuyển hóa nhiều khi qua gan lần đầu bời hệ enzyme microsom cytochrom Paso chủ yếu
thảnh desloratadin, là chắt chuyển hóa có tảc dụng dược Iỷ.
Khoảng 80% tống liều cùa loratadin bải tiết ngang nhau ra nước tiều vả phân dưới dạng chất chuyền
hóa, trong vòng ID ngảy.
Loratadin vả desloratadin vảo sữa mẹ vả đạt nồng độ đinh tương đương với nồng độ thuốc trOng
huyết tương. Không qua hảng rảo mảu não ở liếu thông thường.
Chỉ định:
Diều trị triệu chứng cùa viêm mũi đị ứng theo mùa và mảy đay mạn tinh vô cãn.
Liều lượng và cảch dùng:
Thuốc dùng theo đường uống
Người lớn và trẻ em > l2 tuổi: 10 ml x ] lần/ngảy.
Trẻ em 2-l2 tuổi: >31)kgz lOml x 1 lần/ngảy. S30kg: 5ml x ! lằn/ngảy.
Bệnh nhân suy giảm chưc nảng gan nghiêm trọng nên dùng liều khơi đầu thắp hơn do dộ thanh thải
cùa thuốc có thề gìảm Ở những bệnh nhân nảy. Liều khới đầu khuyên dùng lá 5 mg x ] lằn/ngảy vả 10
mg x ] lần/ngảy trong cảc ngảy sau.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định cho những bệnh nhân mẫn cảm vởi bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Tác dụng không mong muốn: ,
Loạn nhịp thắt nặng đã xảy ra khi điếu trị với một số thuốc kháng thụ thê histamin Hi thế hệ 2. Diều
đó không xuất hiện khi điều trị bằng loratadin.
Khi sư dụng Ioratadin với liều iớn hơn IO mg hảng ngả_v. những tác dụng không mong muôn sau có
thẻ xảy ra:
H……Jg v-“JỦJ'7. .iDR ' l=lHUị
=,^,= KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
“_” SỈ,*Ắ`— CEL LORATADINE SYRUP
ấp: Khô mũi và hắt hơi.
Khảo: Viêm kết mạc.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000:
Thần kinh: Trầm cảm.
Tim mạch: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thắt, đảnh trống ngục. , J
Tiêu hoá: Buồn nôn. /
Chuyến hoả: Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
Khảc: Ngoại ban, nổi mảy đay, vả choáng phản vệ.
Thận trọug:
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan nặng
Trẻ em dưới 2 tuổi: Độ an toản vả hiệu quả khi sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuối chưa được thiết
iập
Tác động trên khả nãng lúi xe và vặn hảnh mảy móc
Một số người có thể bị buồn ngủ khi dùng Ioratadin, do đó cần phải thận trọng khi lải xe hoặc vận
hảnh mảy móc.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai vả cho con bú
Sự an toản khi sử dụng thuốc trong thai kỳ chưa dược thiết lập, do đó không dùng thuốc cho phụ nữ
có thai. Vi thuốc dược bải tiết vảo sữa mẹ và có thể gây ra các tác dụng không mong muốn cho trẻ
em, đặc biệt là trẻ sơ sinh và cảc trẻ nhò, do đó cẩn phải đưa ra quyết định xem nên dừng thuốc hay
dừng cho trẻ bú.
Tương tảc thuốc:
Có thể xảy ra tương tác giũa loratadin vả các thuốc ủc chế CYP3A4 vả CYP2D6 dẫn dến tăng nồng
độ loratadin, do đó có thế tảng tác dụng không mong muốn.
Dùng đồng thời Ioratadin với rượu không thấy có nguy cơ ảnh hưởng đến tâm thần vận dộng. Nồng
độ trong huyết thanh của Ioratadin tăng Iên khi dùng đổng thời với ketoconazol, erythromycin hoặc
cimetidin. l`hận trọng khi dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế sự chuyến hóa thuốc ở gan. Nồng dộ
cùa Ioratadin trong huyết thanh có thể tăng khi dùng đồng thời với amprenavir.
Quá liều.
Cho tới hiện nay chưa thấy có tình trạng quá liều xảy ra vởì loratadin Trong trường hợp quá liếu cẩn
điều trị ngay lập tức, chủ yếu là điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Bệnh nhân cân được gây nỏn
ngay cả khi đã tự nôn được trước đó. Gây nôn bằng siro lpecac là biện phảp dược ưa dùng. l`uy vậy
không nên gãy nôn ở cảc bệnh nhản có rối Ioạn ý thưc. Nếu sau khi dùng thuốc l2 phút mà không gây
nòn được thì có thế lặp iại liều ipccac. Cần thận trọng với vắn đề hô hấp đặc biệt là với trẻ em. Sau
khi gây nôn, phần thuốc còn iại trong dạ dảy có thế loại bỏ bằng cách dùng than hoạt Nếu việc gây
nôn không thể thực hiên hoặc bị chống chi dịnh, cần phải rù~a dạ dảy Dịch rưa được chọn lựa là dịch
huyết thanh đắng trương. dặc biệt với trẻ em. Ở người lớn có thế sử dụng cảc vòi nước, tuy vậy cần
lấy ra hết cảng nhiều cảng tốt lượng nước đã dùng trươc khi thêm vảo lượng nước rưa tiếp theo.
Không Ioại bớt dược ioratadin bằng các bỉện pháp lọc mảu. Sau khi được cắp cứu thì bệnh nhân vẫn
phái tiếp tục được theo dỏi Sát.
Báo quán:
Bảo quán trong bao hi kín ớ nhiệt dò dưới `i0"(, ` trảnh ảnh sáng. Thuốc sau khi mớ nắp bao quan ơ
nhiệt độ dưới 31)"( tránh anh sáng và chi dùng trong vờnti .30 ngãty
Đê xu lảm iửi um Ire em
Ilạn dùng: ) năm kc tư ngảy sán xuất
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
f_m AXCEL LORATADINE SYRUP
ẳlị ớng dẫn sử dụng trước khi dùng.
TPHÓ CHWỞJ Ệ` —' hêm rhông tin xín hỏi' y kiến của thẩy thuốc
thL2oo2t421Az
Sô đãng ký:
Nhà sản xuất:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
Địa chỉ: No.], 2 & 3, .Inltm TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia
Te]: + 606 336 2222
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng