.xJỔ/—Ầ ®
@… SDN
V
!
ẢN Fi
ĐẠI DIỆN .
IUHÙ
~O"
NOISNEdSHS
31.80á BNI1IA3
aaxv
®'iÍ
!“
AxceỀ
EVILINE FORTE
SUSPENSION
.,iWMỤ
100m1
iưỏviỂ
l`V'(` l\l 'í \! v iỡ " "fÝ{J
\. `4\.›.\.\A.I Al .JxIl
x,…
\
Mcthymarauen 0 1% … and Propytparanen
0 1% wN as presewatmes
Piease leief lo enuosed package msert
101 mom mỉormatton
Store belw 30 C. ontld trom itgm
MAL199114611
MYN R2204A5416
BRUHOH 197NP
07 I 3195109
VN-
: …. -':,£Ìii `ít…i J \.
. …Jlt` DAP r—ANAU rxAN,m
SHAXE WELL BEFORE USE
GONCANG SEBELUH DDGUNAKAN
Kotra Pmrnu (M) Sdn. Bhd.
Not zu J…nric t2 ""“
an. C'VP’IQ Hưu? sl Es:a|e
IKAIIA J’Ị'Ọnmvn MA—Iyll
REGN-020518
A
,
J )
A’xcel®
EVILINE FORTE
SUSPENSION
r v …—1;»
Vw-tsv on 4 ~
T '…J~ it: ) ư _,
, ……M _ ,…
100m1
FOR ! UNTUK:
Jấzgý
9 556586 501574
45145110?
ặỄâẳắ
ágẳẽ;
S› 93 a
ẻẫả
›—ẵE,J
ỄỄf
ặi1
*ĩs
Sg- __
Ẹsẽễể
zỗhẫỂJ
Ể VẢNPHÒNG
_ĩ .
I _ ĐẬIDIẸN
CL
Á.
AÝceỂ
EVILINE FORTE
SUSPENSION
Each 5ml contains:
Magnesium Hydroxide 400mg
Aluminium Hydroxide 400mg
Simethicone 40mg i’
Methylparaben 0.1% wlv and Propylparaben 0.1%
wlv as preservatives.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
JAUHI DARI KANAK-KANAK
Please refer to leaflet for more
information. Keep container well
closed. Shake well before use.
O . MAL19911461X
Store below 30 C. Protect from light. MYN R2204A5416
BRU14011197NP
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. 0713395l09
VN-
N0.1. 2 & 3, Jalan TTC 12. Cheng Industnal 190082'V1
Estate, 75250 Melaka. Malaysia. REGN-fflOSTg
EXP
MFG
DẬIDIẸN —
__Nhãnp iỄ
AXCEL EVILINE FORTE SUSPENSION
Thảnh phần: Mỗi chai 100 ml hỗn dịch uống
chứa Aluminỉum hydroxide 8 g, Magnesium
hydroxide 8 g, Simethicone 0,8 g
Bâo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C,
tránh ảnh sảng
Chi định, liễu dùng và cảch dùng, chống chỉ
định: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Đoc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Đê xa tầm vởi trẻ em
Ca'c thông tin khác xin xem từ hướng dẫn
sử dụng thuốc
Nhà sản xuất:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
No.1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial
Estate, 75250 Melaka, Malaysia
Nhh nhập khẩu:
SĐK:
sỏ lô sx, NSX, HD: Xem “B", “MFG“,
“EXP” trên bao bì
mi chứa
bạt chất: Magnesium hydroxide 400 mg
Aluminỉum hydroxide .............. 400 mg
Simethicone… .40 mg
Tá dươc: Sucrose, Methitiparaben Propylparaben, Saccharin natri, Peppermint oil, Xanthan gum,
Sorbìtol lPropylen glycol, Nuớctinh khiết
Dạng bâo chế:
Hỗn dịch uống mảu trắng, hương vi bạo hả
Dược lực học:
Axcel Eviline Forte Suspension là một thuốc kháng acid được sử dụng để điếu trị triệu chứng trong các
bệnh loét đuờng tiêu hoá và viếm dạ dảy — thực quản bằng cách trung hoà acid dịch vị Tảc dụng nhuận
tấy của magnesium hydroxide được giảm bót bới aluminium hyđroxide do alumỉnium hydroxide gậy
táo bón. Simethicone là một chất chống đầy hới không thản nước, được dùng trong các trường hợp dẩy
hợỉ, chướng bụng
Dược động học:
Magnesium hydroxide vả Aluminium hydroxide dến dược xếp vảo nhóm thuốc tảc dụng tại chỗ, tuy
nhiên vẫn có 5 — 10% lượng magnesium đuợc hấp thu, 17 — 31% lượng aiumínium bải tiết qua nước
tỉếu vả một lượng đảng kế phân bố vảo xương và phối. Thông thường lượng magnesium hấp thu nhanh
chóng bải tiết qua thận. Simethicone có tính … về sinh lý. Sau khi uống, thuốc không hấp thu qua
đường tiêu hóa, cũng không cản trở bải tiết acid dạ dảy hoặc hấp thu cảc chắt dinh dưỡng. Simethicon
được thải trù” dưới dạng không đối trong phân.
Chỉ định:
Axcel Eviline Forte là một thuốc kháng acid, chống đầy hới được dùng để điều trị triệu chúng trong các
bệnh loét đường tiêu hoả, khó tiêu, ợ nóng, đầy hơi vả chưởng bụng, viêm dạ dảy - thực quản Vả cảc
truồng hợp bị tăng acid hay đầy hơi khảC
Liều luợng và cách dùng:
lhuốc chi dùng để uông. Lắc kỹ lọ thuốc trước mỗi lần dùng , ,J .
Nguời lớn vả trẻ em trên 12 tuỏi: "
Uống 5 ml x 3 lần 7 ngảy, sau khi ăn hoặc khi có triệu chứng.
Người cao tuổi:
Dùng như người Iờn.
Trẻ em dưới 12 tuồi:
Dùng theo chỉ dẫn của bảo sĩ.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định cho những bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Cliỏiig t lu định do (hânh phẩn alztmínium hydroxide:
Giám phosphat máu
Trẻ: nhỏ tuôi vì nguy cơ nhiễm độc nhòm. dặc biệt tre mất nuớc hoặc bị suy thận
( hống t ln định do thảnh phẩn magnesium ln t`l/('L\Ỉtlt.
Suv thặn nặng (nguy cơ tảng magnesi huyết)
Các trường hợp mản cám với cảc thuốc chống acid chứa magnesi.
Trẻ nhờ (nguy cơ tảng magnesi huyết đậc biệt ó tre mất nuớc hoặc t1e bị suy thản)
(, hỏng ( ln J_mh dn Iht'mh phần .vichlhiơnne .
'Ĩ`hung hoặc tắc ruột (đã biết hoạc nghi ngờ).
e'ì> AXCEL EVILINE F ORTE SUSPENSION
. ' ớt bởi aluminium hydroxide do aiuminium hydroxide gây táo bón.
Tảo dụng khóng mong muôn do thảnh phẳn aluminium hydroxide.
Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng câu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính
dùng aluminium hydroxide lảm tảo nhân gây kết dính phosphate.
Giảm phosphate huyết đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dải hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương
có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê huyết cao.
Thườnggặp~ ADR > N100
Táo bón, chảt miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng
Ỉt gặp, I/1000 < ADR < J/100
Giảm phosphate huyết, giảm magnesi huyết.
Tác dụng không mong muôn do thảnh phần magnesíum hydroxide.
Thườnggặp: ADR > I/100
Miệng dăng chảt Ìa chảy (Khi dùng quá 1iều).
Ít gặp: l/1000 < ADR < 1/100
Nôn hoặc buồn nôn Cứng bụng
Tác dụng khóng mong muốn do thảnh phần .vimelhicune: ' ì _
Chưa có tảc dụng không mong muốn nảo được bảo cáo. 3
Thận trọng: . .>"
Thận trọng khi dùng thuóc có aluminium hydroxide: `
Cần dùng thận trọng với nguời có suy tim sung huyết, suy thận, phù, xơ gan và chế độ ãn ít natri và với 1
người mới bị chảy mảu đường tiêu hoả. “" 1
Người cao tuổi, do bệnh tật hoặc do điều trị thuốc có thể bị tảo bón và phân rắn. Cần thận trọng vê ,
tương tác thuốc. . <…i
Kiếm tra định kỳ hảng thảng hoặc 2 thảng 1 lần nồng độ phosphat trong huyết thanh cho người bệnh .ịjị
chạy thận nhân tạo và dùng lâu dải thuốc khảng acid chứa nhôm.
Thận trọng khi dùng lliitốt có magnesium hydroxide:
Cảc antacid chứa magnesi thường gây nhuận trảng nên hầu như không dùng một mình, khi dùng liều
nhắc lại sẽ gây ỉa chảy nên thường gây mất thăng bằng thể dịch và điện giải.
Ó người bệnh suy thận nặng, đã gặp chứng tăng magnesi huyết (gây hạ huyết ảp, suy gìảm tâm thần,
hôn mê), vì vậy không đuợc dùng cảc magnesi antacid cho người suy thận. Khi dùng cảc chế phẩm
antacid có chứa hơn 50 mEq magnesi mỗi ngảy, cần được theo dõi rắt cắn thận về cân bằng điện giải,
chức nảng thận.
Không nên dùng thuốc kéo dải liên tục trên 2 tuần nếu không có chi dịnh của thầy thuốc.
Thận Irọng khi dùng lhuốc có simethicone:
Không nên dùng simethicone để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa có đủ thông tin về lợi ich và độ
an toản cho lứa tuồi nảy.
Không dùng quá liều khuyến cảo.
Tránh dồ uống có carbonate (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thế lảm tăng lượng khi trong dạ
dảy.
Tác động rrên khá nãng Irii' .th và vận Iuinh máy móc:
Thuốc không ảnh hướng đến khá nảng lái xe vả vận hảnh mảy móc
Sử dụng cho mang thai vả cho con bủ:
Thuốc gây táo bón nèn có thế lảm tảng thẻm tình trạng táo bon thường thấy ớ phụ nữ có ihai.
Khòng nẻn sư dụng thuốc trong 3 tháng dầu cua thai kị trừ khi thực sự cần thiết
CEL EVILINE F ORTE SUSPENSION
PHARMA (M) SDN BHD
;k i sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú bị suy thận do nguy cơ nhiễm độc
o thai nhi và trẻ sơ sinh
, ảo về tác dụng không mong muốn như tăng hoặc giảm magnesi huyết, tăng phản xạ gân ở
x`f_ỉjfã"ttẻ sơ sinh, khi người mẹ dùng thuốc magnesi antacid lâu dải và đặc biệt với liều cao.
lỉe'u:
Khi xảy … quá liều thuốc, giảm phosphat mảu có thể xử trí bằng cảch dùng đồng thời phosphat liều
cao, tăng magnesi máu có thể xử trí bằng cách tiêm tĩnh mạch 10 đến 20 ml dung dịch thuốc tiêm Calcì
gluconat 10%.
Tương tảo thuốc:
Thuốc lảm giảm hắp thu cảc thuốc khảc như tetracycline và các vitamin, [ảm chậm hấp thu quinidine
nếu dùng đồng thời. Magnesium hydroxide lảm tăng hắp thu warfarin khi sử dụng đồng thời
Tưong tác thuốc do thânh phồn aluminium hydroxide:
Aluminỉum hydroxide có thế lảm thay đồi hấp thu cùa cảc thuốc. Uống đồng thời với tetracyclin,
digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, alopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, peniciiamin,
phenothiazin, ranitỉdin, ketoconazol, ỉtraconazoi có thế lâm giảm sự hấp thu cùa những thuốc nảy. Vì
vậy, cần uống thuốc nảy cách xa thuốc kháng acid.
Tương tác thuốc do thảnh phần magnesium hydroxide:
Tất cả các thuốc khảng acid đều lảm tăng hoặc giảm tốc độ và mửc độ hấp thu các thuốc khảc, khi
dùng phối hợp, hoặc do Iảm thay đổi thời gian thuốc ở trong ống tiêu hoả, hoặc do có sự gắn kết với
chúng. Magnesium hydroxide có khả năng gắn vảo thuốc mạnh nhất.
Giảm tác dụng của cảc tetracyclin, digoxin, indomethacin hoặc cảc muối sắt vì sự hấp thu của những
thuốc nảy bị giảm.
Cảo thuốc bị tăng tảc dụng: Amphetamin, quinidine (do chúng bị giảm thải trừ).
Tương tác thuốc do thảnh phần simethicone:
Dùng đồng thời levothyroxin vả simethicone có thế lảm giảm hấp thu Ievothyroxin, dẫn đến giảm hiệu
quả của levothyroxin, gây giảm nãng tuyến giảp. Nếu dùng đồng thời 2 thuốc nảy phải uống cách hhau
ít nhất 4 giờ. Theo dõi mức TSH vả/hoặc cảc đánh gìả khác về chức năng tuyến giảp khi bắt đầu aiing
hoặc khi ngừng dùng simethicon trong khi điều trị bằng levothyroxin. ,, .
Bảo quản: 53
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, trảnh ánh sảng. { '
Đê xa tâm với của trẻ em /
Hạn dùng: '
2 nãm kê từ ngảy sản xuảt. '
Thuôc được sử dụng trong vòng 30 ngảy sau khi mở nảp.
Đỏng gói:
Hộp 1 chai 100 m|.
Đọc kỹ hướng dẫn .…" dụng Irưởc Ahi dùng.
Nếu cân thêm lhông tin xin hõiỷ kiến của lhầy thuốc
Thông báo cho bác sỹ những rác dụng không mo; _ phái Ahỉ dùng llmốc.
Không dùng lhuốc qua' hạn sử dụng, Ị, - ~ . `
h4Ai.iỌỌIi4ớiX "~… Ở
Sô đăn kỷ: … .' _ '-
g ' \ . , ` TUQ.CLĨC TR1 í²iNti
Nhã sán xuất: ` _, ` // _ P,TRIj.ỦNG PHONb .
KOTRA PHARMA txi› SDN BHD. " _J'Mam 'ÁJ}t Z’ẽz'n Jiqnfz
Dịa chi: \“o.l. 2 & 3. Jalan 1 FC 12. Cheng lndustrin] Ig.staie 75250 \ieiaitanala_xsín
Tel: ~" 606 336 2222
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng