IKOTRA PHARMA (M) SDN BHD ,googz.ti, ! _,—,_ 1 '
%’AXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET -Jĩ …
Aluminium foil enclosed:
Note: Batch No., Mfg.No. and Exp.No. will be printed during coding.
Omission of BNIMfg/Exp mark is to allow easy placement during coding.
140 Y "TẾ
CƯ Ql t`xx i.i” 111"11(`
~ ĐÃ ifiiiĨi Di`ì iịỵr
Lim riiufflig'ửii
i
@ À _ ĩ.1f
>Ễ'Ỉ Ẩ ) ~,
/ VAN PHONG '-í`
Dịìi IHÌN
KDTRE PHARMA KM) BDN. BHD.
w
Jimmy T.O. Piấtg B. Pham
Managing Director
O^ O KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
M AXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET
N hãn phụ
Rx—Thuỗc hán theo dơn
AXCEL ERYTHROMYCIN ES
TABLET
Thitnh phèn: Mỗi viên nén bao phim
chứa erythromycin ethyi succinate tương
đương erythromycin 400 mg
Bảo quân: Bảo quản ở nhiệt độ dưới
30°C, tránh ánh sáng
Chỉ định liều dùng vũ cách dùng,
chống chỉ đinh: Xem tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi
dùng
Để xa tầm vởi trẻ em
Các thông tin khác xin xem từ hướng
dẫn sử dụn thuốc
Nhã sân xu t:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
No.l, 2 & 3, .laIa-m TTC 12, Cheng
Industrial Estate, 75250 Melaka,
Malaysia
Nhã nhặp khẩu:
SĐK:
Số 16 SX, NSX, HD: Xem ““,B ““MFG",
“EXP” trên bao bì
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD
Trưởng VPĐD tại TP HCM
HẦLCI `- "
ERYTHROMYCIN ES
n…m~m1m
nnị
Elch Wolcontms.
Emmcmyem Emyt Stmnab
oqw… to EryWomym 400mg … TI…
…:…mnmtonjhumơmưmbtctnmn,
Dummqbomwbdgwdoycocoưunơơomdhofflam.
m……bounuvdmeumnlơmmnm.
Phnomhrtoondoududthbvmvưunntton.
Smbduủ'c Prm hom Ight
Ư)
LLI ›tsep out OF REACH OF CHILDREN
z JAUHI oAm KANAK-KANAK
…
Ẹ …
E WIW
m MIMTI
o Iczmioiw
W~u
m …
. I
ỉ ; AAA mm…mmlm.
U vy mi.zn.mncu. "”““
[Z __ _ m…m,
< Lu meomm v
Note: Batch no (B), Mfg. Date (MFG) and Exp. Date (EXP) will be printed during coding.
Omission of BÍMFG/EXP marks to allow easy placement during coding.
WMUOOW 14993
X
,,1 8 => rv
100 To…
U°^…°MAJa 01 tuallwnba
Olưumns |Mg umAtumqu
SE! NIOÀWOHH.LÀHH
Ư)
LLI
E
0
›.
5
0
05
Ễ
II
LLI
A"xcelg
U'N'L 005
GìSIỔIOLS
A cel'
ERYTHROMYCIN ES … …
v fP\ '› ~
1 _iì` \ J’ỊỊ\\\_
DAi'UIẸN
. If
| ` li
._\ . `hẮ/
_/…~ịm ›7 f›lVÍhÌỵ"ì
, \ VANPHÒNIỂ
tơf—, `,ipii0 cu max
_, t,… \ / 'ì_fJ
ĩ ĨJhieĩ neoresenfflmve
ỔS
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
AXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET
bao phim chứa:
rythromycin ethyl succinate tương đương erythromycin 400 mg
Mô tả
Viên nén bao phim hinh thuôn dải, mảu cam, lồi hai mặt. /
Dược lực học
Erythromycin vả cảc macrolide khảc gắn thuận nghịch với tiểu dơn vị SOS cùa ribosom, lảm ức chế
sự chuyền hóa peptide hoặc cảc phản ửng đứt đoạn, ức chế tống hợp protein và do đó ức chế sự tảng
trường tế bảo. Tảc dụng chính cùa erythromycin lá kim khuẩn nhưng có thể diệt khuẩn ở nồng độ cao
đối với các chùng rất nhạy cảm. Tảc dụng cùa thuốc tăng lên ở pH kiềm nhẹ (khoảng 8,5), đặc biệt
với cảc vi khưấn Gram âm, do nâng cao sự thâm nhập tế bảo dưới dạng phi ion hoả.
Erythromycin có phổ tảc dụng rộng, cảc vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc như sau:
Vi khuấn gram dương:
Cảc vi khuấn gây bệnh bao gồm cảc cầu khuẩn Gram dương, cảc Streptococcus như Streptococcus
pneumoniae, Streptococcus pyogenes. Tuy nhiên kháng thuốc đã tăng ở cả hai loại vi khuẩn nảy, đặc
biệt đối với Streptococcus pneumoniae khảng penicillin.
Hầu hết các chùng Staphylococcus aureus vẫn còn nhạy cảm, mặc dù sự đề kháng tãng Iên nhanh.
Một vải chùng Enterococci cũng vẫn nhạy cảm.
Nhiều vi khuẩn Gram dượng khảc còn nhạy cảm với Erythromycin trong đó có: Bacilus anthracis,
Cmynebacterium diphteria, Erysipelothrix rhusỉoparrhiae, Listeria monocytogenes. Thuốc có tảc
dụng trung bình với cảc vi khuẩn kị khi như Clostridium spp., độ nhạy cảm thay đối ở chùng
Nocardía nhưng erythromycin vẫn còn tác dụng với Propionibacterium acnes.
Vi khuần Gram âm:
Erythromycin có tảc dụng với các cẳu khuấn Gram âm như Neíssería meningitidis, N. gonorrheae vả
Moraxella (Branhamella) catarrhalis. Cảc vi khuẩn Gram âm khác có độ nhạy cảm thay đồi nhưng
thuốc vẫn còn tác dụng hữu hiệu lả: Bordetella spp, vải chủng Brucella. fiavobacterium, Legionella
spp. vả Pasteurella, Haemophilus ducreyi được ghi nhận còn nhạy cảm, nhưng H. injluenzae lại ít
nhạy cảm. Cảc Enterobacteriaceae nói chung không nhạy cảm, thường kháng thuốc, tuy vậy một vải
chùng nhạy cảm với thuốc ở pH kiềm.
Cảc vi khuẩn yếm khi Gram âm: Helicobacter ponri và nhiều chùng C ampylobacter jejuni còn nhạy
cảm. Hầu hết các chủng Bacteroidesfragilis và nhiều chùng F usobacterium dều khảng erythromycin.
Cảc vi khuấn khác nhạy cảm với thuốc gồm có: Actinomyces, C hIamydia, Rickettsia spp., Spirochete
như T reponema pallidum vả Borrelia burgdorferi, một số Mycoplasma (nhắt là M pneumoniae) và
một số Mfycobacteria cơ hội như Mycobacterium scrojizlaceum vả M. kansasii, nhưng M.
intracellulare lại thường khảng, kể cả M. fortuỉtum.
Cảc nấm, nấm men và virus đều khảng erythromycin.
Erythromycin có thể ức chế tác dụng cùa cloramphenicol hoặc các lincosamid như clindamycin hoặc
lincomycỉn do vị trí gắn kết gần kể trên ribosom.
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
ẳAXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET
n , “”vả nồng dộ trong dịch não tuỳ thấp. Nồng độ trong gan và lá lảch cao. Erythromycin qua được
hảng rảo nhau thai. Nồng độ trong huyết tương cùa thai nhi bằng 5 đến 20% so với nông độ trong
huyết tương cùa mẹ. Thuốc phân bố vảo sữa mẹ. Erythromycin bải tỉết chủ yếu qua mật, chi có
khoảng 2 đến 5% 1ượng thuốc đảo thải qua nước tiểu. Nửa đời của erythromycin là khoảng 1,5 đến
2, 5 giờ, và thường kéo dải hơn ở những bệnh nhân suy thận.
Chỉ định
Thuốc được dùng để điều trị cảc bệnh nhiễm khuẩn gây ra bời cảc chủng vi khuần nhạy cảm sau:
nhiễm khuấn đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới gây ra bởi Streptococcus pyogenes vả
Streptococcus pneumoniae. Ho kéo dải (ho gả) gây ra bời Bordetella pertussís. Nhiễm khuấn da và
mô mêm gây ra bời SIreptococcus pyogenes vả Streptococcus aureus. Nhiễm khuấn tai giữa, bệnh
erythrasma, nhiễm listeria, bạch hâu, giang mai giai đoạn dầu ở những bệnh nhân dị ứng với
penicillin, dự phòng viêm mảng trong tim
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: 400 mg (1 viên nén) mỗi 6 giờ hoặc 800 mg (2 viên nén) mỗi 12 giờ.
Liêu dùng có thể tăng lên đến 4 g / ngảy phụ thuộc vảo mức độ nhiễm khuấn.
Liều dùng trong một số trường hợp cụ thế như sau:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới gây bời Streptococcus pyogenes vả Streptococcus
pneumoniae:
Người lớn: Trong diếu trị nhiễm liên cầu khuẩn, nên dùng một liều điều trị erythromycin
ethylsuccinate trong it nhắt 10 ngảy. Trong dự phòng chống tải phát nhiễm liên cầu khuẩn ở những
người có tiền sử bệnh thấp khớp, liều dùng thông thường là 400 mg x 2 lần / ngảy.
Ho gả gây bởi Bordetella:
Người lớn: Mặc dù liều và thời gian điều trị tối ưu chưa dược thiết lập, liều erythromycin được sử
dụng trong cảc nghiên cứu lâm sảng dược bảo cảo là 40 đến 50 mg / kg / ngảy, chia lảm 2 lần, sử
dụng trong 5 đến 14 ngảy.
Nhiễm khuần da và mô mềm do Streplococcus pyogenes vả Streptococcus aureus:
Người lớn: Trong điều trị nhiễm liên câu khuấn, nên dùng một liều điều trị erythromycin
ethylsuccinate trong ít nhất 10 ngảy. Trong dự phòng chống tải phát nhiễm liên cầu khuẩn ở những
người có tiền sử bệnh thấp khớp, liều dùng thông thường là 400 mg x 2 lần ! ngảy.
Bệnh giang mai nguyên phát ở bệnh nhân dị ứng với penicillin:
Người lớn: 48 đến 64 g, chia lảm nhìếu liều trong một đợt điều trị từ 10 đến 15 ngảy.
Điều chình thuốc cho người suy lhận:
Liều erythromycin tối đa lả 1,5 glngảy được khuyến cảo cho người lớn bị suy thận nặng.
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở những bệnh nhân mẫn cảm với erythromycin, những người mắc bệnh gan hoặc suy
gan, bệnh nhân quả mân với bất cứ thảnh phần nảo cua thuoc.
. fỉl
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
AXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET
" ' … , áo về rối loạn chức nảng gan, trong đó có men gan tăng lên, và viêm gan ứ mật, có hoặc
ảng da, xảy ra ở bệnh nhân uống erythromycin.
./ oảng QT:
/a~’ ycin có thể gây kéo dải khoảng QT vả loạn nhịp tim. Các trường hợp xoắn đinh đã được báo
khi lưu hảnh thuôc erythromycin. Các trường hợp tử xong đã được bảo cáo. Không nên
dùng erythromycin cho bệnh nhân có tiền sử kéo dải khoảng QT, bệnh nhân có nguy cơ bị loạn nhịp
tim liên tục như giảm kali huyết hoặc giảm magic huyết, nhịp tim chậm đảng kế trên lâm sảng, và ở
những bệnh nhân đang sử dụng cảc thuốc chống Ioạn nhịp loại [A (quinidin, procainamide) hay loại
III (dofetilide, amiodarone, sotalol). Bệnh nhân cao tuổi có thế nhạy cảm hơn với cảc thuốc có ảnh
hướng đến khoảng QT.
Cần sử dụng rắt thặn trọng các dạng erythromycin cho người bệnh đang có bệnh gan hoặc suy gan.
Nên kiếm tra theo dõi chức năng gan khi dùng thuốc.
Cũng cần phải rất thận trọng khi dùng với người bệnh loạn nhịp tim và có các bệnh khảo về tim.
Trong trường hợp nảy, tương tảc thuốc có thể gây tác dụng phụ chết người.
Erythromycin có thề lảm yếu cơ nặng thêm đối với người bệnh bị chứng nhược cơ nặng.
Erythromycin cẩn sữ dụng thận trọng ở người cao tuổi do nguy cơ về tảc dụng phụ tăng.
Dùng erthromycin dải ngảy có thể dẫn tới bội nhiễm nấm và vi khuẩn, đặc biệt nhiễm Clos ídium
difflcíle gây ia chảy vả vỉêm kết trảng.
Chứng hẹp môn vị phì đại ở trẻ em có thể có liên quan đến dùng macrolid trong đó có erythromycin
trong thời kỳ cho con bú khi mẹ dùng macrolid.
Do trong thânh phần cùa thuốc có chứa đường (icing sugar) nên những bệnh nhân có cảc vấn để di
truyền hiếm gặp như không dung nạp fructose, kém hắp thu glucose—galactose hoặc thiếu sucrase- .
isomaltase thi không nên dùng thuốc nảy
" a … Ả . . A `
Anh hương cua thuoc khi lái xe và vạn hanh máy móc
Thuộc có thẻ gáy ra tác dụng khỏng mong muôn như cơn động kinh. do do cũn thận trọng khi lái xe
hoặc vận hétnh má_x móc.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú ` .
Chi sử dụng erythromycin cho phụ nữ mang thai khi thực sự cân thiết. Erythromycin bải tiêt qua sữa
mẹ. Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Erythromycin thường dung nạp tốt và hiếm có cảcphản ứng không mong muốn nặng. Tần suất không
rõ rảng và tỉ lệ có thẻ khảc nhau tùy theo từng thuôc. Khoảng 5 — 15% người bệnh dùng erythromycin
có tảc dụng không mong muốn. Phổ biến nhất là cảc tác dụng không mong muốn về tiêu hóa. Tảc
dụng trên đường tiêu hóa liên quan đến lỉều vả xuất hiện nhiếu ở người trẻ hơn người cao tuối.
Tuần hoản: kéo dải thời gian QT, Ioạn nhịp thất vả chứng tim đập nhanh.
Thần kinh trung ương: cơn dộng kinh.
Da: ngoại ban, ngứa.
Tiêu hóa: đau bụng, chản ăn, ia chảy, buồn nôn, nôn, đau dạ dảy, chứng khó tiêu. Chứng hẹp môn vị
phì đại ở trẻ em, viêm đại trảng mảng giả, viêm tụy.
Gan: vảng da ứ mật, viêm gan, xét nghiệm chức năng gan bất thường (transaminase tăng, bilirubin
huyết thanh tăng).
Thần kinh cơ và xương: yếu cơ.
Toản thân: phản ứng dị ứng, quả mẫn, tăng huyết ảp, mảy đay.
KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
AXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET
/
a bời hệ enzyme nảy, bao gồm một số cảc thuốc sau: Carbamazepin, cyclosporin,
, pỌhenytoin, alfentanil, disopyramid, lovastatin vả bromocriptin, do vậy dùng đồng thời
cho người bệnh.
Erythromycin bị chuyền hóa bời isoenzyme CYP3A, sử dụng đồng thời với cảc chất ức chế
isoenzyme CYP3A (fiuconazol, ketoconazol, itraconazol, diltiazem, verapamil...) có thể lảm tăng
nồng độ erythromycin trong huyết thanh, liên quan đến tăng tỉ lệ đột tử do tim mà nguyên nhân có thể
do tăng nguy cơ kéo dải khoảng QT vả loạn nhịp thất nghiêm trọng. Tránh dùng đổng thời
erythromycin với cảc thuốc chống nấm trên cũng như các thuốc ức chế CYP3A.
Do nguy cơ xảy ra cảc tảc dụng phụ nặng, trảnh sử dụng dồng thời erythromycin với cảc thuốc:
Cisaprid, dabigatran, etexilat, disopyramid, cảc kháng sinh nhóm iincosamid, nilotinib, pimozid,
silodosin, tetrabenazin, thỉoridazin, topolecan, ziprasidon.
Chống chỉ định dùng phối hợp astemizol hoặc terfenadin với erythromycin vì nguy cơ độc với tim
như xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất vả tử vong.
Erythromycin có thể ức chế chuyển hóa của carbamazepin vả acid valproic, lảm tăng nồng độ các
thuốc nảy trong huyết tương và lâm tăng độc tính. Nên thay thể kháng sinh khác đối với người bệnh
đang dùng carbamazepin.
Erythromycin có thế lảm tăng tảc dụng và độc tính cùa cảc thuốc sau: Alfentanil, các benzodiazepỉn,
thuốc chẹn kênh calci, carbamazepin, giycosid tim, ciiostazol, cisaprid, clozapin, colchicin,
corticosteroid (toản thân), cyclosporin, rivaroxaban, salmeterol, dẫn xuất xathin, các chất đối kháng
vitamin K, zopiclon, ziprasidon.
Tác dụng của erythromycin có thể tăng khi dùng đồng thời với cảc thuốc: Alfuzosin, ciprofloxacỉn,
dasatinib gadobutrol.
Erythromycin có thề lảm giảm tảc dụng cùa clopidogrel, zatirlưkast vắc xin thương hản.
Tránh dùng rượu do lảm giảm hấp thu erythromycin và tăng tác dụng phụ cùa rượu.
Erythromycin lảm tăng nông độ của digoxin, disopyramid trong mảu, kéo dải khoảng thời gian QT và
chứng tim đập nhanh. Erythromycin Iảm tăng nồng độ của quinidỉn trong mảu và tăng độc tính cho
tim.
Các thuốc kim khuẩn có thể ảnh hướng đến tảc dụng diệt khuẩn của penicillin trong điều trị viêm
mảng não hoặc cảc trường hợp cần có tảc dụng diệt khuẩn nhanh Tốt nhất là tránh phối hợp.
Erythromycin có thế đấy hoặc ngăn chặn không cho cloramphenicol hoặc lincomycin gắn với tỉễu
dơn vị SOS cùa ribosom vi khuấn, do đó đối khảng tảc dụng cùa những thuốc nảy.
Trảnh dùng đồng thời erythromycin với diltiazem vả verapamil do tăng nồng độ erythromycin trong
máu dẫn đển tảc dụng phụ cho tim, đồng thời nồng độ cùa diltiazem vả verapamil trong máu cũng
tăng và nguy cơ gây tảc dụng phụ của thuốc cao.
Erythromycin lảm giảm sự thanh thải của cảc xanthin như aminophylin, theophylin, cafein, do đó lảm
tãng nồng độ của những chất nảy trong máu. Nếu cần, phải điều chinh liếu.
Erythromycin có thể kéo dải quá mức thời gian prothrombin vả Iảm tăng nguy cơ chảy mảu khi điều
trị kéo dải bằng warfarin, do Iảm giảm chuyền hóa và độ thanh thải của thuốc nảy. Cần phải diều
chinh liều warfarin vả theo dõi chặt chẽ thời gian prothrombin
Erythromycin lảm giảm độ thanh thải của midazolam hoặc triazolam vả lảm tăng tác dụng cùa những
thuốc nảy
Dùng liều cao erythromycin với các thuốc có độc tinh với thính giảc ở người bệnh suy thận có thế
lảm tăng tiềm nảng độc tính với thính giảc cùa những thuốc nảy.
WLff/
Vỏ- …
OAO KOTRA PHARMA (M) SDN BHD
AXCEL ERYTHROMYCIN ES TABLET
Phối hợp erythromycin với cảc thuốc có độc tính với gan có thế lảm tăng tiềm năng độc với gan.
Erythromycin ức chế chuyên hóa của ergotamin vả lảm tăng tảc dụng co thăt mạch cùa thuôc nảy.
Thận trọng khi dùng erythromycin cùng với lovastatin vì có thế lảm tăng nguy cơ tiêu cơ vân.
Quá liều
Khi quá liều xảy ra, nên ngưng sử dụng erythromycin ngay lập tức. Nhanh chóng loại bỏ phần thuốc
chưa hấp thu bằng cảch thụt rửa dạ dây. Không loại bỏ được băng thẩm phân phúc mạc hay lọc máu.
Hạn dùng ’
36 thảng kê từ ngảy sản xuât
Bảo quãn
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, trảnh ánh sảng.
Đếxa tầm với của trẻ em.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Thuốc chỉ bán theo đơn của thầy thuốc.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng th uốc.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Đóng gỏi
Hộp 10 vì x 10 viên
Nhà sản xuất
Kotra Pharma (M) SDN. BHD
No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia.
TUQ. cnc TRUỜNG
P.TRưJNG PHÒNG
ýẨạm % Vm t'llqnÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng