Ảốề3ĩ - zziỵỹ,
bsi
BỘ v '1 Ế
CỤC QUẢN LÝ I)UỢC
__ __ __J1Mi, i if ỉJìắj i’iịT
f———-—bửírdủéaFễ…kẢâJ.ửảĩ
__ . ,Ể,
su-mxa1vunao 1 1
i " Ếẵv 1 i i
A CGiO ……th A ceỈ. Ê uonioơnenanounumcme
, CEPHALEXlN-125 ẵỀ…………… CEPHALEXIN-1ZS j…_,,,
ỂW'Luủm " 'ỉơ'
SUSPENSION ỀỊỂỀỆỆ'Ệ'L, SUSPENSION
m… _ "»Ứ
' Ui…uulmll ủìư`
…numuum . z
ummưmw ll
altozzưm fa—
ểỂcỦnousm i ~…E—a
AAA menmmmm.
vv mu—mclz. "…
" W…iưnn
60ml umunu.mum
mmtm
l — “ twe
Ghiei Fienrescna
A’xI ce |®
CEPHALEXIN-1Z5
…; 6°'“' SUSPENSION
Each 5ml contains:
Cephalexin Monohydrate
equivalent to
Cephalexin 125mg
Keep container well closed. Store below 30°C. until reconstituted.
After reconstitution. refrigerate between 2°C to 8°C and use within
7 days.
Shake well before use. …
Please refer to enctosed package insert ore information.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN \
JAUHI DARI KANAK-KANAK `
Controlled
Medicine
MALZOOZOOZ3AZ MYN R1907A7037 CAM R10236lP-09 T215 H 0051
BRU08120168P 03I3459/10 VN- NAFDAC REG. NO.A4-3167
HK-64466
AAA Kom Pham: [m Sdn. Bhd.
VvV No 1 Jalan TTC 12 mooczv;
__ I Cheng hdustnal Estate
75250 mua Malays:a
PMSLAAXCOBSO2 -060916(04)
,,
* `d`G
ehiet Ptepresentativc
Nhãn ghg
Rx Thuốc bán theo dơn
AXCEL CEPHALEXlN-IZS SUSPENSION
Thânh phẫn:
Mỗi 5ml hỗn dịch đã pha chứa:
C ephalexin Monohydrat
tương đương với Cephalexin 125mg
Đỏng gỏi: Hôp ] chai 60m1
Bảo quân: Bảo quản tron bao bì kỉn, ở nhiệt độ đưới 30°C .
Chỉ định, cảch đùng, ehonÃg chỉ định. thặn trọng,
tác dụng không mong muon, các thông tin khíc:
Xin xem tờ hướng đẫn sử dụng thuốc kèm th
Đgc kỹ hướng dẫn sử dụng lmớc khi dùng
Đ xa tẩm với trẻ em
Sãn xuất tại Malaysia bỡi:
KOTRA PHARMA (M) SDN . BHD.
No], Jalan 'ITC 12. Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia
Nhã nhập khẫu:
SĐK:
Số 16 sx, NSX, HD:
Xem “B", “MFG”, “EXP" trên bao bì
LE BENG HAI
Chief Representative
Axcel CEPHALEXlN-IZS SUSPENSION
THÀNH PHẦN:
Mỗi 5m1 hỗn dich đã pha có chứa:
Hoạt chất: Cephalexin monohydrat tương đương với Cephalexin . .. .. 125mg
Tá dược: 1cing Sugar, Natri Dihydrogen phosphat khan, Xanthan Gum, Aerosil, Natri Saccharin,
Dimethicon, Exotic Blend F lavour, PVP K30, Tween 20.
DẠNG BÀO cnẾ: _
Thuốc bôt mảu trăng, sau khi pha thảnh hôn d' ’ mảu be, mùi thơm trái cây.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuấn nhay cảm gây ra:
Nhiễm trùng đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn tính và bệnh giãn phế quán. Nhiễm
khuẩn tai, mũi, họng; viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan và viêm hong
hạt. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm bảng quang cấp và mãn tinh, nhiễm khuẩn thân và viêm
tuyến tiền liệt. Dự phòng tái phát nhiễm khuấn đường niệu. Nhiễm trùng phụ khoa và sản khoa.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương. Bệnh lậu (khi dùng Penicillin không phù hợp).
Trong nha khoa: Nhiễm khuẩn răng lợi. Điều trị đự phòng thay penicilin cho người mắc bệnh tim
phải điều trị răng.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cephalexin lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tảc dung díệt khuấn bằng cách ức chế
tống hợp vỏ tế bâo vi khuẩn. Cephalexin lả khảng sinh uống, có phố khảng khuẩn như cảc
cephalosporin thế hệ 1.
Cephalexin bền vững vởi penicilinase của Staphylococcus, do đó có tảc dung với cả các chùng
Staphylococcus aureus tiểt penicilinase khảng penicilin (hay ampiciliin). Cephalexin có tảo dụng
in vitro trên các vi khuân sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus, gổm các chùng tiết
coagulase (+), coagulase (-) vả penicilinase; Streplococcus pneumoniae, một số Escherichia colz;
Proteus mirabilis; môt số Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella. Haemophilus
induenzae thường giảm nhạy cảm.
Cephalexin cũng có tảc dụng trên đa số cảc E. coli kháng ampiciilin.
Hân hết cảc chùng Enterococcus Ổ!reptococcusỊfaecalisỷ và một it chủng Staphylococcus kháng
Cephaiexin. Proteus indol dương tính, một so Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa,
Bacteroides spp. cũng thắy có khảng thuốc. Khi thử nghiệm in vitro, Staphylococcus biếu lộ khả
năng kháng chéo giữa Cephalexin vả cảc khảng sinh loại methicilin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Cephalexin hầu như được hấp thu hoản toản ở đường tiêu hóa và đạt nồng độ đinh ưong huyết
tương vảo khoảng 9 vả 18 microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và 500 mg;
liều gấp đôi đạt nồng độ đinh gấp đôi. Uống cephalexin cùng với thức ăn có thể lảm chậm khả
năng hấp thư nhưng tổng lượng thưốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều cephaiexin gắn kết
với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ở người iớn có chức nảng thận bình thường
là 0,5 - 1,2 giờ, nhưng ở trẻ sơ sinh dải hơn (5 giờ); và . _ 1'i“>ếf năng thân suy gíảm.
Cephalexin phân bố rộng khẳp cơ thế, nhưng lượng tr '_ ' - - không đáng kề.
Cephalexin qua được nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ / Ấ halexin không bị
Ohief Representatẽve
_ í .
chuyền hóa. Thể tích phận bố cùa ccphalexin là 18 11t/1,78 m²díện tích cơ thế Khoảng 80% liều
dùng thải tn`r ra nước tiêu ở dạng khộng đồi trong 6 giờ đằu qua loc cầu thân và bải tiết ở ống
thận; vởi liều 500 mg cephalexin, nông độ trong nước tíều cao hơn ] mg/ml. Probenecid [ảm
chậm bải tiết cephalexin trong nước tiểu. Có thế tim thầy cephalexin ở nông độ có tác dựng trị
1iệu trong mật và một ít cephalexin có thế thải trừ qua đường nảy.
Cephaiexin được đâo thải qua loc mản vả thấm phân mảng bung (20% - 50%).
LIÊU LƯỢNG VÀ CẤCH DÙNG:
Cephalexin dùng theo đường uống Liều thường dùng cho người lớn, uống 250- 500 mg cảoh 6
giờ/l lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn Liều có thề Iên tới 4 g/ngây Nhưng khi cần liều cao
hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm.
Trẻ em Liều thường dùng là 25- 60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thảnh 2- 3 lần uống
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg /kg thể trọng trong 24 giờ.
Lưu ỷ: Thời gian điều trị nên kéo dải it nhất từ 7 đền 10 ngảy, nhimg trongLu'q nhíễm khưấn
đường niệu phức tạp, tải phải, man tính, nên điều trị 2 tuấn (] g/lần, ngảy uông 2 lần). Với bệnh
lậu, thường dùng liều duy nhẩt 3 g với 1 g probenecid cho nam hay 2 g với 0, 5 g probenecid cho
nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽ kẻo dải thời gian đảo thải của cephalcxin vả lảm tăng nồng
độ trong huyết thanh từ 50 - 100%. Cho đến nay, cephalexin chưa thấy có độc tính với thận. Tuy
nhiên, cũng như đối vởi những kháng sính đâo thải chủ yếu qua thân, có thế có tích tu thuốc trong
cơ thế khi chức năng thặn giảm dưới một nưa mức binh thường. Do đó, nên giảm liều tối đa
khuyến cáo (nghĩa là 6 glngây cho người lớn, 4 glngáy cho trẻ em) cho phù hợp với những bệnh
nảỵ người cao tuổi, cân đảnh giá mức đó suy thận.
Điêu chinh liều khi có suy thân: Nếu đô thanh thải creatinin (TTC) ² 50 mlfphủt, creatinin huyết
thanh (CHT) £ 132 mícromoi/l, liều duy tri tối đa (LDTTĐ) 1 g, 4lần trong 24 giờ. Nếu TTC 1ả 49 -
20 ml/phủt, CHT: 133-295 micromonit, LDTTĐ 1 g, 3 lần trong 24 giờ; nếu TTC là 19 - 10
mi/phút, CHT: 296— 470 micromol/iit, LDTTĐ: 500 mg, 3 lần trong 24 giờ; nếu TTC_ < 10 ml/phút,
CHT > 471 micromol/iit, LDTTĐ: 250 mg, 2 lần trong 24 giờ.
Cách pha hỗn dịch: '
Thêm nước từ từ vảo chai thuôo cho đến vạch mũi tên, sau đó đây năp vả lăc mạnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định ở bệnh nhân quả mẫn với cephalosporin.
Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoác phản i'mg
trầm ưọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.
THẬN TRỌNG:
Thận trọng khi sử dung Cephaiexin cho những bẽnh nhân quả mẫn cảm vởí penicillin. Trong quá
trình điều trị bẳng Cephalexin có thẻ cho phản ứng dương tinh giả khi xét nghiệm đường trong
nước tiều vả thử nghiệm Combs Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận.
Viêm đại trảng giậ mạc đă được báo cảo xảy ra từ mức đó nhe đến mức nguy híếm đến tính mang
ở hẩu hết cảc thuốc kháng sinh, trong đó có cephaiexín. Vì vậy cần phải thân trọng xem xét khi
thấy cảc triệu chưng của bệnh tiêu chảy ờ những bệnh nhân sau khi dùng cephalexin Sử dụng
cephalexin kéo dải có thể gây phảt triến quá mức cảc chúng vi sinh vật không Inhạy cảm, do đó
phảp diều trị thích hợp
LE BENG HA1
Ghìef Hepresentative
’Ự
,
\ `_Ft t'lfêuV
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Cephalexin phân bố rông rãi khẳp cơ thề. Nó đi qua được nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ với
nổng độ thấp. Thận trong khi dùng cephalexin cho phụ nữ mang thai vả cho con bú
TÁC DỤNG PHỤ:
Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3- 6% trên toản bộ số người bệnh điều trị
Thường gặp, ADR ] 100
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ítgặp, 1…1000 … ADR— ] 100
Máu: Tăng bach cầu ưa eosin.
Da: Nối ban, mảy đay, ngứa.
Gan: Tâng transaminase gan có hồi phuc.
Hiếm gặp. ADR ] 1000
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, phán ứng phản vệ, mệt mòi
Mảu: Giảm bach cầu trung tính, giảm tiều cầu. /
Tiêu hóa: Rối loan tiêu hóa, đau bung, `viêm đại trảng giả mac. _ ẩ
Da: Hội chửng Stevens - Johnson, hông ban đa dang, hoại từ biên bi n độc (hội chứng
Lyell), phù Quincke.
Gan: Viêm gan, vảng da ứ mật.
Tiểt niên - sinh duc: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đao, viêm thận kẻ có hồi phục.
Đã có thông bảo về những triệu chứng thần kinh trung ương như chóng mặt, lẫn, kích động vả áo
giảc, nhưng chưa hoân toản chứng minh được mối liên quan với cephalexin.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI _XE VÀ “VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thân trọng khi lải xe hoặc vân hảnh mảy móc do thuôo có thế gây ra các tác dung không mong
muốn như chóng mặt, lân, kích động và ảo giảc
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Cephalexin lảm giảm hiệu quả của các thưốc trảnh thai chứa oestrogen. Sử dụng đồng thời với
probenecid lảm giảm đảo thải cephalexin. Sử dung đồng thời với các thuốc gây độc cho thân như
cảc khảng sinh nhóm aminoglycosid có thể lảm tăng nguy cơ gây độc cho thận cùa cephalexin
Sử dung đồng thời với thuốc lợi tiều furosemid có thể lảm tãng độc tinh đối với thận
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ;
Sau quá liều cẩp tính, phẩn lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, tuy nhiên có thể gây quả mẫn
thẩn kinh cơ và cơn đông kinh, đặc biệt ở người bệnh bị suy thận
Xử trí quá liều cằn xem xét đến khả nãng quả liếu của nhiều loại thuốc, sự tương tảo thuốc và
dược động học bất thường của người bệnh.
Không cân phải rửa dạ dảy, ửừ khi đã nống cephalexin gấp 5 - 10 lần liều binh thường
Loc mảu có thể giúp đảo thải thuốc khói mảu, nhưng thường không cằn
Bảo vệ đường hô hấp cùa người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dich Cho ưống than hoạt nhiều
lẩn thay thế hoặc thêm vảo việc rừa dạ dảy. Cẩn bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lủc đang
rưa da dảy hoặc đang dùng than hoat
BẨO QUẢN: _
Bảo quản trong bao bì kin, ở nhiệt độ dưới 30°C trước khi ; va. , ' au khi pha bảo quản
lạnh từ 2°C đến 8 °C và sử dụng trong vòng 7 ngảy. - `
LE BENG HAI
Chin fReDresentats've
LE BENG HAI
Chief Reoresentatẽve
"ỤỤa -
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng