\
1
|
I
NCNSNEdSỮS
1 szruo1avuao
daaxv
BỘYTỂ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃPHẺDUY_T
Lân dauỌg’ÁẮJ
62/2x
..ổf
A
AiceP
CEFACLOR-125
fflmlwhm rmưuwđ
Fm mladninisumỉm miy
PRECAUT!ON`
Snould bn uud …n um“m n pamts mù
pmiuln :uwlvưy.
Nơw m FREPARE YOUR lEDICIIE
, -o
I \
\ \ u…
I
.' nulmmu
nímnw
Chieí Representative
_
mmma umuuvi
Kaeu nmlaner wel dosed, 5… han Jũ“c \ “"“:me
until remnutmted. Niu mmlWỏm.
SUSPENSION getruerllnh…ÍũlnfCandusnviùm SUSPENS'ON ỵ'ì . '
dlYỉ~ r ’
_…_ __ . _ __ r \
' ` Pbese mtưmsdnsenpoquumsmlor " ` ` xử) …
mon mfơvruion. .- a
mtJ-AVI
KEEF out OF RFACH OF cmmnsu nm… nJuum
JMJMI DARI KANAKKANM
5 i ., '
Cmvnlnn luue … nem uue « '
MedlứìI aoucum szseum um…
…
mummnuz , _ ằIII T
mm msowau Ể'"…Ĩ |
C… R;6791 |P~m w-mu zị
BRUtÁMNẢÌP _. _ ư ,- - Ở
VN- . . …
B
MFG.
EXP
I(x Knln Phnmu (N) 5dn. Bhd.
v C Nn_\ hua TTC!Z “""…
.A Cheng Inousuid Ema.
60ml * vszsomm …… 60ml «› 554584 503035
PNSBAAXCOm1
oaioiecos) so:sznm
®
Axcel
CEFACLOR-1Z5
Reconstituted
60ml
SUSPENSION
Each 5ml contains:
Cefaclor Monohydrate
equivalent to
Cefaclor 125mg
Keep container well closed. Store below 30°C, until
reconstituted. After reconstitưtion, refrigerate between 2°C to
8°C and use within 7 days. _
Shake well before use. For ora a inistration only.
Please refer to enclosed package | ert for more information.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
JAUHI DARI KANAK-KANAK
Controtled
Medicine
MAL20014012AZ MYN R1903A6687 VN-
CAM R2 6791 lP-09 BRU14081447P
T AAA Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.
v v No 1. Jalan nc 12. "“““
Chong Industrial Estate.
ẵuoẫ'ẫỄ vszso Melaka Malaysua
PMSLAAXCOBBO3 - 051016(03)
Nhãn phụ
Rx Thuốc bân theo «1…
AXCEL CEFACLOR-IZS SUSPENSION
Thânh phần:
Mỗi 5ml hỗn dich đã pha chứa:
Cefaclor Monohydrate
tương đương với Cefaclor 125mg
Đóng gõi: Hộp 1 chai 60m1
Bâo quân: Báo quản trong bao bì kin, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Chỉ định, cách dùng, chốn chi đ'
tác dụng không mong muon, cic
Xin xem tờ hướng dẫn sử dụn thu
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng
Để xa tầm với trẻ em
Săn xuất tại Malaysia bởi:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
No. 1, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia
Nhã nhập khẩu:
SĐK:
sờ lô sx, NSX, HD:
Xem “B”, “MFG”, “EXP” trên bao bì
LE BENG HAI.
Chiei Representatave
—`*vh v*\
[.c'ỳ.
AXCEL CEFACLOR-IZS SUSPENSION
THÀNH PHẨN:
Mỗi 5111] có chứa:
Hoạt chất: Cefaclor Monohydrate tươn g đương với Cefaclor 125mg
Tá dược: Icing Sugar, Sodium Saccharin, Kollidon K30, Xanthan Gum, Aerosil, Sodium
Dihydrogen Phosphate, Quínolline Yellow, Lemon Powder.
DẠNG BẶO CHẾ; _ ,
Bột pha hôn dich uông. Hôn dịch sau khi pha có mâu vâng đến vảng cam, mùi thơm trái cây.
CHỈ ĐỊNH
Đíều trị nhiễm khuấn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hẩp,
viêm họng và viêm amiđan, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuấn da và mô mềm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Uống Cefaclor cùng vởi thửc ăn có thế lảm châm thư nhưng tống lượng hấp thu không thay
đối. Cefaclor phân bố rộng khắp cơ thể. ThuẢ ' hảng rảo nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ ở
nồng độ thấp Cefaclor thải trừ nhanh ch thận. Thời gian nảy thường kéo dải hơn một
chút ở người suy giảm chức nãng thận. Cefaclor được hẩp thu tốt khi uông lủc đói Tống lượng
thuốc được hấp thu giông nhau dù bệnh nhân dùng lúc đói hay lúc no; tuy nhiên, nông độ đinh
khi uống lúc- no chỉ đạt được từ 50% đến 7 5% nồng độ đinh ở người bệnh uống lủc đói và thường
xuất hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút. Với liều 250 mg, 500 mg và 1 g uống lúc đói, nồng độ
đỉnh trung bình trong huyết tương tương ửng khoảng 7 microgam/m], 13 microgamlml và 23
microgam/ml, đạt được trong vòng 30 đến 60 phủt Phần lớn thuốc thải trừ trong 2 giờ đầu
khoảng 60- 80% Trong khoảng 8 giờ nồng độ đinh trong nước tiểu đạt được 600,900 và 1900
mgll sau cảc liều sử dụng tương ứng 250 mg, 500 mg vả ] g Nửa đời trong huyết tương đi người
bình thường từ 0,6-0,9 giờ. Ở những bệnh nhân có chửc năng thận suy giảm, thời gian bản hủy
trong huyết thanh của dạng thuốc ban đầu lả 2,3 đến 2,8 giờ. Đường thải trừ thuốc ở những bệnh
nhân suy thận nặng chưa được xác định. Loc mảu lảm giảm thời gian bán hủy của thuốc khoảng
25-30%.
DƯỢC LỰC HỌC
Các thử nghiệm in vitro cho thấy rằn g cephalosporins có tảo dung diệt khuẩn do ức chế quá trình
tổng hợp thảnh tế bâo. Trong khí cảc thử nghiệm in vitro đã chứng minh được tính nhạy cảm của
phần lớn các chủng vi khuấn sau đây với cefaclor, thì hiệu quả lâm sâng đối với cảc chủng không
được đề cập trong phần Chỉ định lại chưa được biểt.
Vi khuẩn hiếu khí, Gram dương: Staphylococci, bao gồm cả coagulase dương tinh và coagulase
âm tính, các chủng tạo men penicillínase, có biểu hiện đề khảng chéo gíữa cefaclor vả
methicillin; Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes.
Vi khuẩn hiếu khí, Gram âm: Citrobacter diversus: Escherichia coli; Haemophilus infizenza bao
gồm các chủng tạo men B- -lactamase, khảng ampicillin; Klebsiella sp; Moraer[a (Branhamella)
caterrhalis; Neisseria gonorrhoeae; Proteus mirabilis.
Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides sp (ngoại trừ Bactero'
Peptostrepcoccus sp; Propionibacteria acnes.
Chief Representatẽva—
Chú ý: Staphylococci kháng Methicillin vả phần lớn các chủng enterococci (Enterococcus
faecalis vả Enterococcus faecium) đề khảng với cefaclor và các loại cephalosporins khảo.
Cefaclor không tảc động trên phân lớn cảc chủng Enterobacter vả Serratia spp, Morganella
morgam'i, Proteus vngaris vả Providencia retgeri. Cefaclor không tác động trên Pseudomonas
sp hoặc Acinetobacter sp.
uÊu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cefacior dùng theo đường uống, vảo lúc đói.
Người iớn: Liều thường dùng: 250 mg, cứ 8 giờ một lần. Viêm họng, viêm phế quản, viêm
amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuấn đường tiết niệu dưới: Uống 250- 500 mg,
ngảy 2 lần; hoặc 250 mg, ngảy 3 lần.
Trường hợp viêm hong tải phảt do Streptococcus tan huyết beta nhóm A, cũng nên điều trị cho cả
những người trong gia đinh mang mầm bệnh không triệu chứng. Đối với viêm họng cấp,
penicilin-V lá thuốc được chọn đầu tiên.
Đối với các nhiễm khuấn nặng hơn, dùng liều 500 mg, ngảy 3 lẩn. Liều giới hạn thường kê đơn
cho người lớn: Tối đa 4 glngảy.
Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thân. Trường hợp sưy thận nặng, cần điều chinh liều
cho người lớn như sau: Nếu độ thanh thải creatinin 10 50 ml/phút, dùng 50°l/o liều thường dùng;
nếu độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phủt, dùng 25% liều thươn g dùn
Người bệnh phải thấm tách mảu: Khi thẩm tảch mảu, nửa đời c clor trong huyết thanh
giảm 25 … 30%. Vì vây, đối với người bệnh phải thấm tảch máu dền đặn, nên dùng liều khởi đầu
từ 250 mg - 1 g trước khi thẩm tách mảu và duy tri liều điều trị 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một lần,
trong thời gian giữa các lần thẩm tảch.
Người cao tuối: Dùng liều như người lớn.
Trẻ em: Dùng 20 - 40 mg/kg thế trọng/24 giờ, chia thảnh 2 … 3 lần uống.
Viêm tai giữa ở trẻ em: Cho uống 40 mg/kg thề trọng/24 giờ, chia thảnh 2 - 3 lần, nhưng liều
tổng cộng trong ngảy không được quả 1 g. Tính an toản vả híệu quả đối với trẻ dưới 1 tháng tuổi
cho đến nay vẫn chưa được xảc định. Liều tối đa một ngảy ở trẻ em không được vượt quá ],5 g.
Điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ít nhất trong 10 ngảy.
Cách pha hỗn dịch:
Thêm nước từ từ vảo chai thuốc cho đến vạch mũi tên, sau đó đậy nắp vả lắc mạch
CHỐNG cni ĐỊNH: _
Không dùng thuốc cho bệnh nhân quả mân cảm với khảng sinh thuộc nhóm cephalosporin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Uớc tinh găp ở khoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da và ia chảy thường gặp nhất.
Thường gặp. ADR ] 100
Mảu: Tăng bach cầu ưa eosin.
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Ban da dang sởi.
Ít gặp, 1. `1000 ADR < 1f100
Toản thân: Test Coombs trực tiếp dương tính.
Mảu: Tảng tế bảo lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tinh.
Tiêu hóa: Bưồn nôn, nôn.
Da: Ngứa, nôi mảy đay.
Tiết niệu - sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm
LE BENG HAI
Chief Representa'
"4 \"v x .
Hiếm gặp, ADRf J…iooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh. Hôi chửng Stevens —
J ohnson hoai từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da mụn mủ toản thân
Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: Ban đa dạng, viêm hoặc đau
khớp, sốt hoặc khộng, có thể kèm theo hạch to, protein niệu
Máu: Giảm tiếu câu, thiếu mảu tan huyết.
Tiêu hóa: Viêm đại trâng mảng giả.
Gan: Tăng enzym gan, viêm gan và vâng da’ ư mật.
Thận: Viêm thận kẽ hồi phuc, tảng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm
nước tiếu không bình thường.
Thần kinh trung ương: Cơn đông kinh (với liều cao và suy giảm chửc nảng thân), tăng kích động,
đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, lú lẫn, tảng trương lực, chóng mặt, ảo giác, và ngủ gả.
Bộ phận khảo: Đau khớp.
QUẢ LlẺU VÀ XỬTRÍ:
Các tiiệu chứng gây độc cùa cefaclor có thể bao gồm: buồn nôn, nôn mửa, đau thượng vị và tiêu
chảy với mức độ phụ thuôo vảo líều dùng.
Than hoạt tính thường được sử dung để điều trị quá liều. Sử dụng liên tuc thạn hoạt tinh có thề
Iảm gia tăng sự đảo thải cùa thuốc đã được hấp thu. Cần chú ý bảo v^ g hô hấp cho người
bệnh và hỗ trợ thông khi sử dụng than hoat tính hoặc rửa dạ dây.
THẬN TRỌNG:
Với các người bệnh có tiền sử mẫn cảm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor, hoặc với
penicilin, hoặc với cảc thưốc khảc. Phải thận trọng với người bệnh dị ứng với penicilin vi có mẫn
cảm chéo. Tuy nhiên tẩn số mẫn cảm chéo với penicilin thấp.
Cefaclor dùng dải ngây có thể gây viêm đại trảng giả mac. Thận trọng đối với người bệnh có tiền
sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đai trảng.
Cẩn thận trọng khi dùng cefaclor cho người có chức năng thận suy giảm nặng. Vì nửa đời của
cefaclor ở người bệnh vô niệu là 2,3 - 2,8 giờ (so với 0,6 - 0,9 giờ ở người binh thường) nên
thường không cần điều chinh liều đối với người bệnh suy thận tmng binh nhưng phải giảm liều ở
người suy thận nặng. Vì kinh nghiêm lâm sảng trong sử dụng cefaclor còn hạn chế, nên cần theo
dõi lâm sảng. Cần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bắng cefaclor phối hợp với cảc
kháng sinh có tiềm năng đôc cho thân hoặc vởi thuốc lợi niệu furosemíd, acid ethacrynic.
Test Coombs (+) trong khi điều trị bằng cefaclor. Trong khi lảm phản ứng chéo truyền mảu hoặc
thừẶtest Coombs ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng cefaclor trước khi đẻ, phản ứng nảy có thể (+) do
thuoc.
Tìm glucose niệu bắng các chất khử có thế dương tính giả.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Cefaclor phân bố rông rãi trong cơ thề. Nó đi qua nhau thai và một lượng nhỏ được tim thấy
trong sữa mẹ. Chỉ nên sử dung thuốc trong thời kỳ mang thai nếu thật sự cần thiết. Thận trọng khi
dùng thuốc ở bả mẹ đang cho con bủ.
'Ị`ÁC ĐỌNG CIỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ v .- _ MÁY MÓC:
It ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc ` '
LE BENG HAI
Chief Representafin
~eci'ư ul
\g,
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Dùng đổng thời cefaclor vả warfarin híếm khí gây tăn g thời gian prothrombin, gây chảy mảu hay
không chảy mảu về lâm sảng. Đối với những người bệnh nảy, nên theo dõi thường xuyên thời
gian prothrombin và điều chinh liều nếu cân thiết.
Probenecid lảm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh.
Cefaclor dùng đống thời vởi cảc thuốc khảng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid
lảm tăn g độc tinh đối với thân.
BẢO QUẢN:
Bảo quản trong bao bì kin, ở nhiệt độ dưới 30°C. Hỗn dịch sau khi pha bảo quản lanh ở nhiệt độ
từ 2-8 °C vả sử dụng trong vòng 7 ngảy.
ĐỂ XA TẦM VỚI CỦA TRẺ EM
ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 chai 60 ml
HẠN DÙNG: _
2 năm kế từ ngảy sản xuât
TUQ CỤC TRUỞNG
Nếu cẩn thêm thông tin xin ho’iý kiến của thầy thuốc ẩsĩ P TR ƯỐN G PHÒNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tnfớc khi dùng. 'jVýõljẽn JỐỊÍ ,jfjm,
T7mốc chỉ bán theo đơn của thây thuốc :?
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
NHÀ SẢN XUẤT:
KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD.
No.] , Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia.
LE BENG HA
Chief Represec"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng