V
W
IOSUVASTAYIN
IIISTRUGTIONS:
l Store 81 or bsluw 30'C … a dry place
and wmect hom liợn.
' Keep out ot the reach ot củldơen.
0 To be mid on the prescripbon of a
registeved medncal practitlcmr only.
, Eudl fllm coated tcblet coutulns:
«' Rosuvuẻtotín 20mg
ntinculcỉum}
zsons Specificotions
BỘ Y
CỤC QUẢN
DÃ PHÊ DUYỆT
za -03r2i118
Lẩn đaul
P, 0. FeroTzsons, Amangarh.
Piiysicion
msert for detuils)
Manufactured w
FỂRÒ SONS
B. No:
MFG:
EXP:
IES LIMÍTED
Nowshera (KPK).Pakistan.
'fflnnD
IOSUVASTATIN
VÓÊO'SO'ZO
.j
ITO
(ROSUVASTATIN)
FEROZSONS
IADOIATOIIES LIMITED
AVITOPZOm
(IOSUVASTATIN)
Femzsons Spedũcauom
Eidt llkn coated tablet onntalns
Rosuvastatin 20mg (as rosuvnstlt'm calcium)
Slơe at or below JO'C in a my piane
and protocl trom light.
To be sold on orescnpnon only.
FEIOZSONS LABOIAĨOIIES LIMITED
Po FEIOZSONS, NOWSHEIA-PAKISTAN
Wg Li: No 00003! qu lagn No 008375—EX
KVITOPZOm
(IOSUVASTATIN)
Ferozsons Specheeuons
Eam Ghi maum uu… mnlaml
Rosuvestatm 20mg tas rosuvastltin calci…)
Slore at or beiow 30'C … a dry place
and proled hom lighl.
To be 50… on pơesonntion only.
FEROZSONS LAIORAĨỘIỚES UMỈTED
FO FEÌOÌSONS, NoWSHERA-PAKISTAN
Mlu be. Ne 00003! Pclnlnọn No 003375-5!
Store ai or bdow 30'C ìn n dry 01000
and pmleu from light
To be 5010 on prescnptmn only.
FEIOZSONS LAIOIAYORIES LIMITED
C )eo Fnozsous. NOWSHEIAJAKISTAN
m 1… No moon … u.… N11. 001375~Ex
_KVITO ²0mg
ịROSUVASTATIN]
Femzsons Specif›canons
Eadz nim coatsd tabiet mntuns
Rosuvastatm 20mg ias rosuvamtm calcium)
Stơe at 01 betow 30'C zn ; dry place
and urotect lrom lgm.
Yo be sold on prescrtptinn nnty.
FEROZSONS UIOIATOIIES UMITED
ao FflozsoNs. NOWSHElA-PAKISTAN
Mig. Lic. Ne. 00003! Pok, Icgn Ne 003375—5!
AVITOP²omg
ilOSUVASTATIN]
Fernzsons Specfflm0crs
Eaưi tìlm coaiec tauetountams
Rosuvasiatin 20mg (as msuvastahn cdcum]
mỉih
VIT
ROSUVASTATIN
Mfg. Lic. 038
Pok. Regn.
33 75—EX
10 Film Coated Tabletsl
AVITOP 20 Sở đãng kỳ: VN -
Rx- Thuóc bán Illeo dơn
Thânh phủ: Rosuvaslaiin 20 mg u' dươc vủa du.
Chi định, chõng chi dinh liều đùa cũch dùng &
cản: thbng tiu khất: xem từ hướngd dỀn sư dung. Bin
quân dưới 30°C. tránh ánh sáng. Dụng bâu chế:
viên nén bao phim, Dông gói: Hóp ] vi x 10 viên.
Hạn dùng: 24 tháng (50 lỏ, NSX, HD xem B.No.
MFG EXP trẻn hộp thuôo]
Đọc kỹ hướng dln sử dụng Irước khi dũng.
Đ! ngnải lấm lay Irt' zm
DNNK:
Nhã sán xuât: Femmns Laboratories Limited
P.O.Ferozsons Amangarh. Nowshcra (KPK). Pakistan
Wii
o²Jfổlụt
AVITOP
Rx Thuốc dùng theo đơn bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng. Nếu cần them thông tin chi tiềt xin hói ý kiến bảc sỹ
Thânh phần
AV1TOP 5
Mỗi viên nén bao phim mảu trắng chứa: Hoạt chất: Rosưvastatỉn 40mg (Dưới dạng Rosuvastatin Calcium)
Tá dược: Colioidal Anhydrous silica, Crosscannelose Sodium, Magnesium Stearate, Microcrystalline Ceilulose, Lactose
Anhydrous, Opadry white 85628725, Camauba wax.
AVITOP 10
Mỗi viên nén bao phim mảu hổng chứa: Hoạt chẩt: Rosuvastatin 40mg (Dưới dạng Rosuvastatin Calcium)
Tá dược: Colloidal Anhydrous silica, Crosscarmeiose Sodium, Magnesium Stearate, Microcrystalline Celluiose, Lactose
Anhydrous, Opadry Light Pink 85054 | 59. Camauba wax.
AVITOP 20
Mỗi viên nén bao phim mảu vảng cam chứa: Hoạt chất: Rosuvastatìn 40mg (Dưới dạng Rosuvastatin Calcium)
Tá dược: Colloỉdal Anhydrous silica, Crosscarmelose Sodium, Magnesium Stearate, Mícrocrystalline Ceilulose, Lactose
Anhydrous, Opadry Orange 85653561, Camauba wax.
AVITOP 40 .
Mỗi viên nén bao phim mảu tím chứa: Hoạt chât: Rosuvastatin 40mg (Dười dạng Rosuvastatin Caicium)
Tá dược: Colloidal Anhydrous silica, Crosscarmelose Sodium, Magnesium Stearate. Microcrystailine Cellulose, Lactose
Anhydrous, Opadry purple 21560005, Camauba wax.
Tên hóa học: bis [(E)-7-[4-(4-t1uorophenyi)-ó isopropyl-2-[methyl(methyl-sulfonyl) amino] pyrimidin-S-yiK3R,SS)-3,S-
dihydroxyhept-ô-enoic acid]
Nhỏm dượt Iỷ: Thuốc chống rối loạn lipid — mảu
Duự lực học
Rosuvastatỉn lả một chẩt ức chế chọn lọc vả có cạnh tranh HMG- CoA — reductase lả enzym xúc tảo cho chuyến 3- OH 3-
methyl-glutaryl coenzym A sang mevalonat là tiền chất của cholesterol, nghiên cứu in vỉtro trên động V và nghiên củu in
vitro trên tế bảo nuôi cây cùa động vặt vả người cho thấy rovuvastatin gắn mạnh vả có tảc dụng chọn gan, là mô đích
cho sự giảm cholesterol. Nghiên cứu cả in vitro vả in vivo cho thắy rovuvastatin chống rôi loạn lỉpid ấu theo 2 con
đường. Thứ nhẫt, lảm tăng số lượng cảc thụ thể LDL - C ở gan ở bề mặt tế bảo đề lảm tãng thu thập vả di òa LDL. Thứ
hai, rovuvastatin ửc chế sự tống hợp VLDL ở gan, lảm giảm số lượng tổng cộng cảc tiểu thể VLDL vả LDL.
Duợc động học
Hắp thu: Nghiên cứu dược lý lâm sảng trên người, nổng độ đinh trong hưyết tương đạt 3— 5 giờ sau khi uống thuốc. Cả nồng
độ đinh (C,…) và diện tích dưới đường cong (AUC) đếu tăng với tỷ lệ gân gỉõng như khí tãng iên. Sinh khả dụng tuyệt đối
khoảng 20%.
Uống rovuvastatỉn củng thức ãn lảm giám tốc độ hẳp thụ thuốc khoảng 20% qua đảnh gỉả C.… nhưng không có ảnh hưởng
đến mức hấp thu qua đảnh giả AUC Nổng độ rovuvastatin trong huyết tương không khác nhau khi uống sảng hoặc chiều,
Sự giảm LDL— C rõ rệt khi dùng rovuvastatin lủc đói hoặc iúc no, không kể thời gian dùng thuốc trong ngảy
Phân bổ: Thể tích phân bố (Vd) trung bình lúc ổn định của rosuvastatin là khoảng 134 1it. Rovuvastatin gắn 88% vảo
protein- huyết tương, chủ yểu là gắn vảo albumin Sự gắn nảy có hồi phục và không phụ thuộc váo nồng dô thuốc trong
huyết tương.
Chuyến hóa: Rosuvastatin chuyến hóa yếu, khoáng 10% chẳt thuốc đảnh dắu được tim thẳy lả chẳt chuyến hóa Chẳt
chuyền hóa chính lả N- -desmethyl rovuvastatin qua xúc tác cùa CYP 2Cg vả nghỉên cứu ỉn vitro dã chứng minh lả N—
desmethyl rovuvastatin chi có 1/6— 1/2 tác dụng ức chế HMG— CoA — reductase của chất mẹ rovuvastatin Nói chung >
90% hoạt tính ức chế HMG- CoA- reductase lả nhờ chắt mẹ rosuvastatin
Đảo thải: Sau khi uổng, rosuvastatin vả các chất chuyến hóa được thải chủ yếu qua phân (90%). Thời gian bản thải (T/2)
khoảng 19 giờ.
Sau khi tiêm tĩnh mạch, khoảng 28% độ thanh lọc của toản oơ thế lả qua thận và 72% qua gan.
Chỉ đinh
1. Bổ sung cho chế độ dinh dưỡng để lảm giảm cholesterol toản phần, LDL— C, ApoB nonHDL— C triglycerỉd vả Iảm
tăng HDL— C ở bệnh nhân có tảng cholesterol - máu nguyên phát (dị hợp tử có và không có tinh gia đinh) vả rối Ioạn
lipỉd- mảu dạng hỗn hợp (Fredrickson nhỏm [1 a vả 11 b).
2. Bổ sung cho chế độ dinh dưỡng để điểu trị bệnh nhân có tãng hảm lượng triglycerid (Fredrickson nhóm 1V).
3. Lâm giảm cholesterol toản phần, LDL— C vả ApoB ở người tăng cholesterol— mảu đổng hợp từ có tinh gia đinh, để
bổ trợ cho cảc cách điếu trị giám Iipit —- máu khác (ví dụ lọc LDL— C) hoặc khi các phương pháp nảy không có hiệu
lực.
'~\
rl
Chống chi dinh
Người quá mẫn cảm với các thảnh phẳn cua chế phầm.
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú
Không đùng rosuvastatin ở người có bệnh gan tiến triển hoặc khi có tãng dai dăng transaminase trong huyết
không cắt nghĩa dược)
Liều lượng và cách dùng
Khuyển cáo bắt đầu diều trị vởi iiểu thẳp nhất mà thuốc có tác dụng, sau đó, nếu cần thiểt, có thế điếu chinh liếu theo như
câu và đảp ứng của tùng người bệnh bằng cách tăng lỉều từng đọt cảch nhau không dưới 04 tuần vả phải theo dõi cảc phản
ứng có hại của thuốc đặc biệt lả các phản ứng có hại đối với hệ cơ.
Liều khời dầu khuyến cáo là 5 mg hoặc 10 mg, uõng ngảy 1 lần cho cả bệnh nhân chưa từng dùng thuốc nhóm statin vả
bệnh nhân chuyền từ dùng thuốc ức chế HMG- CoA reductase khảo sang dùng rosuvastatin
Việc chọn lựa liếu khời đầu nên lưu ý dến mức cholesterol cùa tùng bệnh nhân, nguy cơ tim mạch sau nảy cũng như khả
năng xáy ra cảc tác dụng phụ không mong muốn.
Có thế chinh liều sau mỗi 4 tuần nêu cân
Vì tần suất tảc dụng không mong muốn tăng khi dùng Iiếu 40mg so với cảc liếu thấp hơn, việc chuân liếu lẩn cuối đền 40
mg chỉ nến được xem xét cho các bệnh nhân tăng cholesterol mảu nặng có nguy cơ cao về bệnh tỉm mạch (đặc bỉệt iả các
bệnh nhân tãng cholesterol mảu gia đình), mà không đạt được mục tiêu điều trị ở liếu 20 mg vả cảc bệnh nhân nảy cần phải
được theo dõi thường xuyên. Cần có sự theo dõi cùa bác sĩ chuyên khoa khi bắt đầu dùng liều 40 mg
Liều dùng ở nzười suy thân:
* Độ thanh thải creatinin 30-60 ml/phủt: liều khớỉ đẩu s mgingảy, tối đa 20 mg/một lần/ngảy.
* Độ thanh thải creatinin dưới 30 mllphủt: chổng chỉ đinh hoặc liếu tối đa 10 mg/một lần/ngảy.
Cảnh báolthận trọng
Cần cân nhắc khi dùng thuốc thưộc nhóm statin đối vởi bệnh nhân có những yếu tố nguy cơ dẫn đến tổn thương cơ. Thuốc
thuộc nhóm statin có nguy cơ gây ra cảc phán ứng có hại đối với hệ cơ như teo cơ, viêm cơ, đặc biệt đối với cảc bệnh nhãn
có yếu 1ố nguy cơ như bệnh nhân trên 65 tuối. bệnh nhân bị bệnh thiếu năng tuyến giảp không được kìếm soát, bệnh nhãn
bị bệnh thận. Cần theo dõi chặt chẽ cảc phản ứng có hại trong quả trinh dùng thuốc.
Bệnh nhân cần bảo cảo ngay cho bác sỹ điểu ni các dẩu hiệu hoặc triệu chứng đau cơ, mệt mòi, sốt, nước tiều sẫm mảu,
buổn nôn hoặc nôn trong quá trinh sử dụng thuốc.
Enzym gan:
Thuốc ức chế HMG - CoA - reductase cũng như mọi thuốc lăm hạ lỉpid - máu, đều có thể gây bất thường về hóa sinh cùa
chức nãng gan. Tỷ lệ tăng dai dắng (gắp 3 lằn giới hạn trên cùa mức bình thường đo ớ >2 lằn liên tỉếp, về transaminase —
huyết thanh khi dùng 5-10-20-40mg/ngảy rosuvastatin sẽ gặp theo thứ tự là ớ 0 4— 0—0— 0,1% số bệnh nhân Trong hằu
hết các trường hợp, sự tăng enzyme nảy lả thoảng qua, sẽ giảm đi hoặc hết hắn khi tiếp tục điều trị hoặc khi tạm ngừng
thuốc vải ngảy Có gặp 2 trường hợp vảng da, nhưng chưa xác đinh được mổi iiên quan với rosuvastatin, v ng dat sẽ hểt sau
khi ngừng thuốc. Không gặp suy gan hoặc bệnh gan không phục hồi trong các thứ nghỉệm trên. Cần iảm~k ch c năng gan
trước khi dùng thuốc và 12 tuần sau khi bắt đầu dùng thuốc vả mỗi khi có tãng liều và sau đó là kiêm t ' kỳ (ví dụ,
tùng 6 thảng) Thay đổi chức năng gan thường gặp trong 3 thảng đầu điếu trị bằng rosuvastatin. Vởỉ ngư có tăng hảm
lượng transaminase thì cần theo dõi cho đến khi trở 1ại bình thường. Nếu có tăng ALT hoặc AST quá 3 lẳn mức tôi đa cưa
gỉới hạn bình thường, thì phải giảm Iiếu hoặc ngửng thuốc.
Bệnh cơ/tiêu cơ vân:
Một số hiếm trường hợp tiêu cơ vân khi suy thận cấp thứ phát do myoglobin niệu có gặp với rosuvastatin vả vởi các statin
khác.
Thận trọng
Trước khi khởi đầu dùng rosuvastatin, nên kiềm soát sự tăng cholesterol mảu bằng chế độ dinh dưỡng thích hợp và tập
Iuyện thể lực. giảm thể trọng ở người béo phì và điếu trị eác bệnh cơ bản.
Dùng 20 mg rosuvastatin cho người suy thận nghỉếm trọng (CL,,<3O ml/phủt/l ,²73m ) sẽ lãm tảng gấp 3 lẫn nồng độ
rosuvastatin trong huyết tướng so với ở người tình nguyện khỏe mạnh.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thể mang thai nên sử dụng các biện phảp ngừa thai thich hợp
Vì cholesterol vả cảc sản phẩm sinh tổng hợp cholesterol khác là cân thỉết cho sự phát triển bảo thai nên nguy cơ tiềm tảng
do ức chế men HMG— CoA reductase sẽ chỉếm ưu thế hon lợi ích của việc đỉều trị bằng rosuvastatin trong suốt thời gian
mang thai
Cảo nghiên cứu trên động vật cho thẳy có những bằng chứng giới hạn về độc tính trên hệ sinh sản. Nếu bệnh nhân có thai
trong khi điểu trị bằng rosuvastatin thì nên ngưng thuốc ngay iặp tức.
Ẩnh hưởng cũa thuốc lên khả năng lái xe và vận hảnh máy mỏc
Cảc nghiên cứu để xác định ảnh hướng cúa rosuvastatin trên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc chưa được thực hiện.
Tuy nhiên, khi lải xe hoặc vận hânh máy nên lưu' y rằng chóng mặt có thể xảy ra trong thời gían điểu trị.
r. ..
Tương tác thuốc
Gemfibrozíl. Giống như các chất ức chế men HMG— CoA reductase khác, dùng đồng thời Rosuvastatin vả t-
lảm tăng gấp 2 các chỉ số Cmax vả AUC của rosuvastatin Không nên dùng kết hợp 2 thuốc trên. Trong trườn
dùng kết hợp Rosuvastatin vả Gemtìbrozil, liếu dùng của Rosuvastatin không được vượt quá 10 mg/một lần/ngảy.
Chất ức chế protease
Dùng đổng thời rosuvastatin với các thuốc ức chế protease dưới dạng kết hợp với ritonavir ảnh hướng khảc nhau đến tảc
dụng của rosuvastatin Chất ức chế protease kết hợp với lopỉnavirl rỉtonavir vả atazanavirlritonavir Iảm tăng chi số AUC
(diện tieh dưới đường cong) gấp 3 lần. Trong trường hợp dùng kết hợp, lỉếu rosuvastatin không được vượt quá 10 mg/ngảy.
Dạng kết hợp tipranavir/ ritonavir hoặc fosamprenavir/ ritonavir ảnh hướng không đảng kế hoặc không gây ánh hướng đến
rosuvastatin.
Nên thận trọng khi dùng rosuvastatin với chẳt ức chế protease dưới dạng kết hợp với Ritonavir.
C YP 3AJ: Các dữ liệu in vítro và in vivo cho thẳy dộ thanh lọc của rosuvastatin không phụ thuộc vảo CYP 3A4 ở mức dùng
trong 1âm sảng, điểu nảy được khăng định trong cảc nghiên cứu với cảc chất ức chế CYP 3An quen biết (ketoconazole,
erythromycin, ỉtraconazole)
Ketoconazole _
Phối hợp ketoconazoie (mỗi iần 200 mg, ngảy 2 lần, dùng trong 7 ngảy) với rosuvastatin (80mg) không lảm tăng nông độ
rosuvastatin trong huyết tương.
Erythromycin
Phối hợp erythromycin (mỗi lần 500 mg, ngảy 4 lần, dùng trong 7 ngảy) vởi rovuvastatỉn lảm giam 20% AUC và 31%
Cmax cùa Erythromycin nhưng những sự giảm nảy không cóý nghĩa lãm sảng.
Itraconazole: itraconazole (mỗi lần 200mg, ngảy [ lần, dùng trong 5 ngảy) lảm tăng 39% vả 28% AUC của rosuvastatin với
liều tướng ứng là 10mg vả 80 mg, nhung sự tăng nảy không có ý nghĩa lâm sảng.
FIuconazole
Phối hợp tiuconazole (mỗi ngảy 1 lần 200mg dùng 1 ! ngảy) với rosuvastatin (80 mg) lảm tăng 14% AUC cùa rosuvastatin,
nhưng không có ý nghĩa lâm sảng.
C yclosporme
Chống chỉ định dùng rosuvastatin liều cao (40mg/ngảy) cùng với cyclosporine.
Phối hợp cyclosporine với rosuvastatin lảm thay đổi rõ rệt nổng độ cyclosporine trong huyết tương Tuy nhiên, Cmax của
rosuvastatin tăng 11 lẩn vả AUC tăng 7 lấn so với dữ iiệu đã gặp ở người khỏe mạnh. Những sự tăng nảy lá có ý nghĩa lâm
sảng.
Độc tinh gây ung thư, biến dị và ânh hưởng đến khả năng sinh sân
Nghiên cứu 104 tuần độc tinh gây ung thư eho chuột cống vởi liều uống 2- 20- 60- -BOmg/kgngảy thẩy tỳ 1ệ cảc polyp đệm 0
tử cung tăng rõ rệt ở ehuột cái dùng liều 80mg/kg/ngảy, gấp 20 lần liếu ở người 40mg/ngảy, dựa vảo AUC. Với iỉếu thấp
hơn, không gặp tăng tỷ lệ polyp
Nghiên cứu 107 tuần độc tính gây ung thư cho chuột nhắt với lỉều uống lO- -60-200mg/kg/ngây, thấy có tăng u t_uyến tế bảo
gan] ung thư biếu mô ứng với liếu 200mg/kg/ngảy, gấp 20 lần iiếu ở người 40mglngảy, dựa vâo AUC. Với 1iều thẳp hơn
trên chuột nhắt, không thấy tăng tần số u ở tế bảo gan.
P\ẵầs Ấới saimonella
ả
Rovuvastatin không gây biển dị hoặc mảnh vụn có hoặc không có kèm hoạt hóa chuyển hóa qua tes
Vở tế bảo chuột
typhimurium vả E.coli, qua thử nghiệm u iymphô bảo ở chuột nhắt trắng vả test lảm sai lạc thể nhiễm
đổng Trung quốc. Rovuvastatin có tác dụng am tính với test in vivo nhân nhỏ ở chuột nhắt.
Nghiên cứu về sự sinh sản_ trên chuột cống với iiều uống 5-15-50 mglkg/ngảy, chuột đực dùng 9 tuần trước và trong kỳ` giao
phối, chuột cái dùng 2 tuần trước khi giao phối vả trong thời kỳ giao phối cho đến khi có chứa ngảy thứ 7. Vởi lìều 50
mỹkg/ngảy (gấp 10 lằn liều dùng cho người 40mg/ngảy dựa vảo so sảnh AUC), đã không thấy có tác dụng có hại trên sự
sinh sản. Trên tinh hoân cho uổng rovuvastatin 30mg/kg/ngảy tr_ong ! thảng, có gặp cảc tế bảo tỉnh trùng khổng lổ. Các tế
bâo tinh t_rùng khổng iồ cũng gặp 0 khi sau khi dùng 6 thảng_ liền với Iiếu rovuvastatin 30mg/kg/ngảy kẻm theo tạo hổc ớ
biếu mô ộng dẫn tinh. Dựa vảo so sảnh AUC, thì chó dùng gấp 20 lằn vả khi dùng gắp 10 lần liểu ớ người với 40mg/ngảy.
Nhưng kết quả nảy eũng gặp với các thuốc khác cùa nhóm statin.
Trẻ em
Nghiên cứu dược động học trên 18 bệnh nhân (9 nam, 6 nữ) tuổi 10 - 17 dị hợp tư F/7 uống liếu một lần vả nhiều lẩn
rovuvastatin, Cmax vả AUC cùa thuốc ở người trẻ tương đương với cảc giá trị gặp 0 người lớn tuổi cùng liều lượng
Người cao tuổi
Không có khảc biệt vê nông độ trong huyêt tương của rovuvastatỉn giữa người trẻ và người cao tuổi (>65 tuổi).
Tác dụng không mong muốn _ `
Tác dụng không mong muốn có thế gặp nhiêu hơn 0 người Châu A.
Nói chung rovuvastatin dung nạp tổt. Phản ứng có hại thường nhẹ vả tạm thời. Tần xuất xảy ra các phản ứng không mong
muốn có khuynh hướng phụ thuộc liều dùng.
Nghiên cứu lâm sảng trên 10. 275 bệnh nhân, có 3, 7% phải ngưng thuốc do phản ứng liên quan tới rovuvastatin những hiện
tượng có hại hay gặp do rovuvastatin là đau cơ, tảo bón, mệt mỏi, đau bụng, buổn nôn.
Rối !oạn hẹ mien dich. Hiểm gặp cảc phán ứng quá mẫn kể cả phù mạch.
Rối Ioạn hệ thần Iu'nh: Thường gặp nhức đầu, chóng mặt
Rốt“ Ioạn hệ tiêu hóa: Thường gặp táo bón, buồn nôn, đạu bụng.
Rối Ioạn da vả mô dưới da: Ít gặp ngứa, phảt ban và mề đay.
Rối loạn hệ cơ _xương. mo liẽn kêt vả xương. Thường gặp đau cơ; Hiếm gặp: bệnh cơ, tiêu cơ vãn
Các rõ:“ Ioạn tống quăt. Thường gặp suy nhược
Tác động tren thận. Protein niệu 06 nguồn gôc từ ống thận đã được ghi nhận trên một số bệnh nhân dùng liều 20mg và 40
mg. Trong hầu hết cảc trường hợp, protein niệu giảm hoặc tự biến mẩt khi tiếp tục điếu trị vả không phải lả dẩu hiệu bảo
trước của bệnh thận hay bệnh thận tiển triển.
Tác động trên hệ cơ xương: Đau cơ và bệnh cơ không có biển chứng, rẩt hiếm trường hợp tiêu cơ vân mã có liên quan đển
tốn thường chức năng thận.
Tăng nồng độ CK theo Iiều dùng: được quan sảt thấy trên một số it bệnh nhân dùng rovuvastatin. Phần lớn câc trường hợp
là nhẹ, không có triệu chứng và thoáng qua. Nếu nổng độ CK tăng (> SULN), việc điếu trị nên được ngửng tạm thời.
Tác động trên gan: Tăng transaminase theo liều đã được ghi nhận, phần lớn các trường hợp đều nhẹ, không có triệu chứng
và thoảng qua.
’ Thông bảo cho bảo sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Quá liều /
Không có cách điểu trị đặc hiệu cho quá liếu Khi gặp quá liều cần điều trị chiệu trứng vả cóN› phảp'hỗ trợ. Thẩm tách
lọc mảu không lảm tăng rõ rệt độ thanh lọc của rovuvastatin
Bâo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. ĐỂ NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM.
Trình bùy: Hộp 10 viên (1 vi x 10 viên).
Hạn dùng: 24 tháng, kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Nhã sân xuất: Ferozsons Laboratories Limited; Đia chi: Ferozsons Amangarh, Nowshera (NWFP), Pakist ,- " ""
Tel: +92-51-5562155 Fax: +92-51—2275089 '
TUQ cục TRUỜNG
P.TRUỜNG PHÒNG
e/iỷuyen 1.7fiỤ ›ll11th
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng