BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
34!ỹ3
Ỉ lelìon: EadtunmabĨh—bla—mnhh—s: “""" * Ì
m…. Dzioonẵ | Mth …Tilfflọ’" W'Éâ“gl OF cqumsu us: .
Seceadnsed in… đưwhơ .
1f:- \3ơCinacodmdửypboejweyímmdiredsulũgm sdusxmztụ
Ẻ'fflẵ"
. \ầ\ %
²" f … … ion Medicine 5 x 10 TABLETS \
o [ 93
Ô :
ễ
I ` »
Ế
ẵ
Ê
ACICLOVIR Tablets B.P. zoomg Ẹ
um… w. r ỗắ
ẸẸẸE ã
ỈShWỈỦ “
FuiM ~ ưllìỉ. …
Thinh nh: Mòivienneu m…mda'a:
Addovk 200mn
CM dỊnh. Ilủ dùng | dch dũng. Clohn chi dịnh
vllwý:Xlnmlờhaúmdhsủduug
No quin: Nơi kho. mm ở Mia do duừl 30'C. ừánh ùnh sáng
Dụng Mochl: Vinneanno
oocK?…nAusửbummưĩcmmủuũ
ĐỆXA'IMHAVTRỂEII
CIchgmmdumbhuúngdouửdm
!
ẽ` R Thuốc ke… ' Hop5vĩx 10vièn
ã J '
ỉ < Ễ ACICLOVIR TabletsB.P.zoomg
ã WB.ỀẮủ
lSIhulrúúilm
F… - 121M.m
nu“ uu un ỳVìwFỉm'lí'ư'ỉỳỳỳý ỳỳ ' “ ”P &
…JHW #… …… M
’m'iẫrinF AV\ỆDỬ"' Ủfflửuu
"" V\R 1…~* … ”"……w;
A -— W Mui
ư" _»… W“… paW* cm
.……… … ~;……ã… w.âWưm
W n m“ n.Ulư
@ WỂMW'“ …… …“
… ư 13. IllT— "1 W fflẸg .
JÚbuút nW°' …
a….rẸfW Ava _. ……
ủut __ #“ W …
H-nW W w”
AV\R wMI "” ®ả….ođ
MW”ủ dd*² um . sz
_an m ẫ'ểst'“ ÙJUM
uu… m…ặ' an
"ĩ _ … m. … muJ-Ế
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
AVIR
, M-ỗi viên nén không bao có chứa
" 200mg
vừa đủ 1 viên
tallin Celluiose, Starch, Colour Erythrosin Supra, Methyl hydroxy
ydroxy benzoat, Colloidal Anhydrous Silica, Croscarmellose Sodium,
Aciclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosỉn), có tảo dụng chọn lọc
trên tế bảo nhiễm virus Herpes. Đế có tảo dụng aciclovỉr phải được phosphoryl hóa thảnh
dạng có hoạt tính là aciclovir triphosphat. Ở chặng đầu, acỉclovir được chuyến thảnh
aciclovir monophosphat nhờ cnzym của virus lả thymidinkinase, sau đó chuyến tiếp
thảnh aciclovir diphosphat vả triphosphat bởi một số enzym khảo của tế bảo. Aciclovir
triphosphat ức chế tống hợp DNA của virus vả sự nhân lên của virus mả không ảnh
hưởng gì đến chuyển hóa của tế bảo bình thường.
Tảo dụng của aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1 (HSV — 1) và
kém hơn ở virus Herpes sỉmplex typ 2 (HSV - 2), virus Varicella zoster (VZV), tảc dụng
yếu nhắt trên cytomegalovỉrus (CMV). Trên lâm sảng không thấy acilovir có hiệu quả
trên người bệnh nhiễm CMV. Tác dụng chống virus Epstez'n Barr vân còn chưa rõ. TrOng
quá trình điếu trị đã xuất hiện một sô chủng kháng thuốc vả virus Herpes símplex tiềm ân
trong cảc hạch không bị tiêu diệt
Aciclovir có tác dụng tốt trong điếu trị viêm não thể nặng do virus HSV - 1, tỷ lệ
tử vong có thể giảm từ 70% xuông 20%. Trong một số người bệnh được chữa khỏi, các
bìến chứng nghiêm trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liều cao tới 10 mg/kg thể trọng,
cứ 8 giờ một lần, dùng trong 10 đến 14 ngảy. Thể viêm não- mảng não nhẹ hơn do HSV
- 2 cũng có thể điều trị tốt với aciclovir.
Ở người bệnh nặng, cần tiêm truyền aciclovir tĩnh mạch, như nhiễm HSV lan tỏa ở
người suy giảm miễn dịch, người ghẻp tạng, bệnh mảu ác tính, bệnh AIDS,
nhiễm herpes tiên phảt ở miệng hoặc sinh dục, herpes ở trẻ sơ sinh, viêm giảc mạc nặng
doìHerpes, trường hợp nảy có thể dùng kèm thuốc nhỏ mắt aciclovir 3% để điếu trị tại ả
chô.
[Dược động học]
Khả dụng sinh học theo đường uống của aciclovir khoảng 20% (15 — 30%). Thức
ăn không lảm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thế
và các cơ quan như: Não, thận, phối, ruột, gan, lảch, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm
đạo, nước mắt, thùy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết vởi protein thấp (9 - 33%).
Thời gian đạt nồng độ dính trong huyết tương: Nồng độ đỉnh trong huyết thanh: Uống từ
1,5 2 gìờ. Nửa đời sinh học cùa thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2- 3 giờ, ở
trẻ sơ sinh 4 giờ. Một iượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan, còn phần lởn (30- 90%
liếu) được đảo thải qua thận dưới dạng không biến đối.
[Chỉ định]
Điều trị khởi đầu vả dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và
niêm mạc, viêm não Herpes sỉmplex.
Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phối
do Herpes zoster ở người lớn.
Điều trị nhiễm khới đầu và tải phảt nhiễm Herpes sinh dục.
Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ơ trẻ sơ sinh.
[Liều ,. ;f cách dùng]
-— - = " " Ắ.ug aciclovir phải được bắt đầu cảng sớm cảng tốt khi có dấu hiệu và
3
Phòng tải phảt herpes simplex cho người bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ
quan dùng thuốc giảm miên dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu phảp: Mỗi lần
200- 400 mg, ngảy 4 lần.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng nứa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng liều người
lớn.
Điều trị thủy đậu và zona.
Người lớn: Mỗi lần 800 mg, ngảy 5 lần, trong 7 ngảy. ' \
Trẻ em: Bệnh varícella, môi lân 20 mg/kg thê trọng (tôi đa 800 mg) ngảy 4 lân
trong 5 ngảy hoặc trẻ cm dưới 2 tuối mỗi lần 200 mg, ngảy 4 lần; 2 - 5 tuối mỗi lần 400
mg ngảy 4 lần; trẻ em trên 6 tuổi mỗi lần 800 mg, ngảy 4 lần.
Với người bệnh suy thận:
Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bình thường, song
cần lưu ý:
Độ thanh thải creatinin 10 … 25 ml/phủt: Cảch 8 giờ uống 1 lần.
Độ thanh thải creatinin dưới 10 mllphút: Cách l2giờ uống 1 lần.
[Thận trọng]
Thận trọng với người suy thận, liểu dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải
creatinin. Nguy cơ suy thận tăng lên, nếu dùng đồng thời với cảc thuốc độc với thận.
Thời kỳ mang thai
Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có
thể xảy ra với bảo thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc được bải tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng
thuốc đối với người cho con bú.
Tác động đối với khả nãng lái xe và vận hảnh máy móc: J'JÌỊ
Dùng được khi lải xe và vận hảnh máy móc. ;/
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng aciclovir cho người bệnh mẫn cảm với thuốc.
[Tác dụng phụ]
Dùng ngăn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dải hạn (] năm) có thể gặp buồn
nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).
Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của ba'c sỹ
Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thông báo cho bác sỹ nếu có phản ửng phụ khi dùng thuốc
[Tương tác thuốc]
Dùng đồng thời zidovudin vả aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm vả lơ mơ.
Probenecid ửc chế cạnh tranh đảo thải aciclovir qua ống thận, nên tăng tới 40% vả
giảm thải trừ qua nước tỉêu vả dộ thanh thải của aciclovir.
Ạmphotericin B và ketoconazol lảm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.
, mg/ml, hoặc khi creatinin huyet thanh cao, suy than trang tha1ktch thich bồn
chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiếu tiện.
' Điếu trị: Thẩm tách mảu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng
thuôo, cho truyền nước và điện giải.
[Đỏng gỏi] Hộp 05 vĩ x 10 viên nén.
[Hạn dùng] 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
[Bảo quản] Bảo quản nơi khô, mảt ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng trực tiếp.
[Tiêu chuẩn] BP 2009
Nhà sản xuất
BRAWN LABORATORIES LTD.
. Industrial Area, Faridabad-IZI 001, Haryana, India
PHÓ cục TRUỞNG
Jíỷayẻn Mĩn ỄỄẨan/w
\w
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng