/ __ Ị ` _ Ả\
/ \
ÌÌ' Í ? 1 1! ÌĨ“ĨTỮỨTĨTỮĨÌỦÍĨẺ Í`X’Ì`I’Ì`I`IẺẺỮẺ'ÍÌẺ’ĨĨỮỨ
1
RX Prescription Drug For I.V. injection
AVIGLY
(,Glycyrrhmm 2mg/m|. Glycme 20mg»ml and L-Cysteme Hydrochlonđe imgtmt inịectlon)
[… og 1 sai… un: ot
Each ampoule 20 ml solution oontains:
Glycyrrhiztn 40 mg
(As monoammonium gtycyrrhiztnate)
L-Cysteine Hydrochloride 20 mg 10 ampoưles x 20 ml
thcine 400 mg
ẻ Beijing i(awin Technology Share-ho/ding Co , Ltd
ÌIIIÌỈYĨ`IYĨĨXXIXXIIWWWÌ
COMPOSI'HON:
Each ampoule 20 ml solution oontains:
Glycynhizin 40 mg
(As monoammonium glycyrrhizinate)
L-Cysteine Hydrochlon'de 20 mg
Glycine 400 mg
DOSAGE AND ADMINISTRATION:
As directed by the Physician.
INDICATION, CONTRA-INDICATION, PRECAUTION.
SIDE-EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS:
_ Please refer enclosed Ieaflet inside. Wsa No.: VN…
Ễẳ ễ’ ga ả STORAGE: D LotNo.z …
i.... __ s... ' .
nỂ 2² ẫ ẵ' Store … a cool dry place. temperature below 30 C M fd. date: dd/mmlyyyy
ơn
0 E. Ẹ g Manufacturer speatìcatnon.
c ~~ g
... : ~ [ _ _ _ _ __
’-âă*
...1
o
o
::
::
a
Ẹ Carton's Iabel
— `Prịnẹ 55% original size
=nẹp …31
Slll —Zi— U
11'1 1…ịititiin
c: °
›: O
"C iO
nụn F"
F'P 7
C ’C’“
~ -1,
' ~
_; A4
`
. Avchv
| t/ use
ỈT " : m…ỉmmmmc. un
msEuwsmtmhqtmm
ao…
Lul No … \
Mlg đau ddhvmlyyyy
` Em đcte ddlnnMw
1 /
—'Am'pơule s label
Ri Thử Mn … M
AWGLV thcn llm ũmmn 2mpmt Gyẹn mmmil
1
vtúehiùwuntm. m…ithumqehúem
Iloquln: thuđnran ,nhiht®MlgqúJfC
M…Imuyivuntmcuỷnmanuuocmm
llluehuhchhhnịnfz Muơuln mủ
Nanđuq- San I'liựynđmuit
susxqmm; cụ,sxiugam mmịEzpmị
mm…mlnmư stmvu
saitmđuiimoibchot
Icllnj Wu Toandm ỈthM 60,le
mu…msun soan mmumcrản
DONK ch .
__Sùb-labet
Rx — Thuốc bản theo đơn
AVIGLY
[Compound Glycyrrhizin Injection (CGI)]
Glycyrrhizin 2 mg/ml, glycin 20 mg/ml, L—cystein hydrochlorid ] mgml
Dung dịch tiêm | truyen tĩnh mạch, ống 20 ml.
CẨNH BÁO: Beijing anin chhnology
Chi sư dụng theo sự kê đơn của bác sĩ FShirfĨ ' lĨf’lcìlịìẵ Ễ-fỉ'i Liit)dèi
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng. Ẻếs «70111Ế0111Ề/6 11Ệ1L<’ Chỉ "
Nếu cản thẻm thõng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. 1ng, ’ ' ' "…
Xin thông báo cho bác s: “biết các lác dụng ngoại ỷ xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc.
Đế thuốc ngoâi tầm với của tre“.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHẦN:
Mỗi ống zo ml dung dịch tiêm có chứa:
Thânh phần Tỉêu chuẩn Hâm lwug/ống 20 ml
Hoạt chất
Glycynhizin Tíêu chuẩn cơ sở 40,0 mg
(dưới dạng monoammoni glycyrrhizinat)
L-cystein hydrochlorid USP 34 20,0 mg
Glycin USP 34 400,0 mg
Tả dược
Natri sulfit khan USP 34 16,0 mg
Natri chlorid USP 34 100,0 mg
Nước pha tiêm USP 34 Vừa đủ 20,0 ml
DƯỢC LỰC HỌC. Bciimgt
AVIGLY là một hỗn hợp gồm ba thânh phần là glycyrrhizin và hai acid amin lả glycin vả L-cystein. Simrẵ '
Trong đó: EaỄỄ_ 6
T ac dụng của egq›rrhỉzỉm Bc'ng’
1) Tác dụng chống viêm, dị ứng:
- Chống dị ứng: glycyrrhizin ức chế dị ứng như hiện tượng Arthus và hiện tượng Shwartzman ớ thò;
đối với hormon vò não, thuốc có tảc dụng thủc đẫy phản ứng ức chế cẳng thắng, ức chế mô hạt và
teo tuyển ức cùng một thời điếm Thuốc không ảnh hưởng đến hiệu quả tiểt dịch của hormon T
- Ức chế cảc enzym chuyến hóa axit arachidonic: Glycyrrhizin có thể liên kết với phospho]ipase A2 Ị
(enzym hoạt hỏa cho sự chuyển hóa acid arachidonic) vả lipoxygenase (chất gây ảnh hưởng đến acid
arachidonic và lá nguyên nhân sản xuất trung gỉan viêm), thông qua đó ức chế chọn lọc sự
phosphoryl hóa và gây ức chế sự hoạt hóa cảc enzym.
2) Tác đụng điều hòa miễn dịch: "L`
Tác dụng của glycyrrhzin trong cảc thử nghiệm in-vitro bao gồm: `
- Điếu chinh sự hoạt hóa tế bảo T; `.'
— Sinh ra interferon G;
- Hoạt hỏa tế bảo NK;
— Thủc đẫy sự bỉệt hỏa lỵmpho bảo T ngoải tuyến ức.
3) Tác dụng ức chế sự ton thương tế bảo gan:
Thử nghiệm nuôi cấy tế bảo gan chuột trong ống nghiệm, glycyrrhizin ức chế sự tổn thương tế bảo
gan do teưachloromethan gây ra.
4) Ức chế sự sinh sản và lảm mất hoạt tính cùa virus:
Ở những con chuột thí nghiệm bị nhiễm viêm gan virus, điểu trị với glycyrrhỉzin có thể kéo dải thêm
tuổi thọ. Ở những con thỏ thí nghiệm bị nhiễm virus bệnh đậu mùa, glycyưhizin có thể ức chế sự
phát triển của vỉrus. Trong các thử nghiệm ỉn-vitro khảc, glycyrrhizin cũng thế hiện tảo dụng ức chế
sự sinh sản và lâm mẩt hoạt tính của virus.
Tác dụng của glycín vả L-qysieỉn:
Phối hợp glycin vả L-cystein giúp chon g dị ứng, chống xơ hóa trong bệnh gan, giảm tảc dụng không
muốn của glycyrrhizin, cụ thế là glycin và L— —cystein hydrochlorid gậy ức chế hoặc giâm chứng tãng
aldosteron giá do các bẩt thường trao đồi điện giải trong quá trình đĩều trị dải ngây với glycyrrhỉzin.
DƯỢC ĐỌN G HỌC.
[) Dược động học ở người
— Hấp thu: Đối vởi người khỏe mạnh, nồng dộ thuốc trong mảu giảm đảng kế sau 10 gĩờ tỉêm 40m1
đung dịch AVIGLY (Compound Glycyrrhỉzin Injection), chứa 80mg glycyrrhizin. Sau đó nồng độ
thuốc gíảm dẳn dần. Axit glycyrrhizic, sản phẩm thủy phân cùa glycyrrhizin, xuất hiện sau 6 giờ
tiêm thuốc, đạt nổng độ đinh sau 24 giờ và bị thải trừ hoản toản khói cơ thể sau 48 giờ.
~ Thải trừ qua nước tiếu: Đối với người khỏe mạnh sau khi tiêm glycỵrrhizin, nổng độ thuốc trong
nước tỉếu gỉảm dẩn. Tốc dộ thải trù là 1,2% liếu sau 27 gỉờ tỉêm thuốc Acid glycyrrhizic bắt đầu
xuất hiện sau 6 giờ và đạt nỗng độ đỉnh sau 22-27 giờ tĩêm thuốc.
2) Dược động học ở động vật:
Phân bố: Tiêm tĩnh mạch 3H-glycyrrhizin cho chuột, sau 10 phút lấy dịch chỉết các cơ quan nội
tạng. Kết quả cho thấy glycyrrhizin phân bố khắp cảc cơ quan trong đó Ịphân bố ở gan chiếm đến
73% liều tỉêm. Trinh tự phân bố ở các cơ quan khảc lả thận, phối, tỉm, tuyen thượng thận.
CHỈ ĐỊNH:
Điếu trị viêm gan mạn tính vả cải thiện rối loạn chức nãng gan. Thuốc có thế được sử dụng để hỗ trợ
đĩếu trị eczema, viêm da, nồi mảy đay.
LIỀU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG: _ `
Thuốc dùng đường tiêm / truyền tĩnh mạch. Dùng theo chi dân cùa bảc sĩ điêu trị.
Người lớn:
Liều thông thường: Tiêm sao…l mỗi ngảy một lần. Có thế dỉều chinh liều lượng tùy thuộc vâo tuổi
vả triệu chứng của bệnh nhân.
Bệnh nhân viêm gan: Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch 40-60 ml mỗi ngảy một lần. Có thế đỉễu chính
liếu lượng tùy thuộc vảo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Liễu hảng ngảy tối đa không được vượt
quá 100m11 ngảy.
Bệnh nhán nhi:
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và được kỉềm soát tổt trên bệnh nhân nhi. Không khuyến cảo dùng cho
nhóm đổi tuợng nảy.
Bệnh nhân cao tuối.
Bệnh nhân cao tuổi thường có khuynh hướng bị hạ kali máu. Do đó, việc sử dụng thuốc cùa bệnh
nhân cẳn được theo dõi chặt chẽ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Chưa có nghiên cứu đầy đủ vả được kỉểm soát tốt trên phụ nữ mang thai hoặc nuôi con bủ. Không
dùn cho nhóm dối tượng nảy.
CH NG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Tăng aldosteron, đau cơ hoặc hạ kali mảu.
Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bủ.
KHUYẾN cÁo VÀ THẬN TRỌNG
l) Thận trọng: Sứ đụng thuốc thận trỌng cho bệnh nhân cao tuổi.
2) Khuyến cảo chung:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng dễ tránh bị sốc
— Chuẩn bị cảc thiết bị câp cứu cần thiểt trong trường hợp bị sốc.
— Bệnh nhân nên được nghỉ ngơi vả theo dõi chặt chẽ sau khi dùng thuốc.
- Chứng tăng aldosteron giả có thể xuất hiện khi sử dụng dồng thời thuốc vởi một chế phẩm chứa
glycyrrhizin khảc.
3) Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân trong suốt quá trình sử dụng thuốc: Trong khi tiêm tĩnh mạch, theo
dõi tình trạng bệnh nhân và cố gắng lảm chặm tốc độ đưa thuốc vảo cơ thể bệnh nhân.
4) Teo cơ vân có thể xảy ra khi sử dụng lycyrrhizin hoặc uổng chế phẩm có chứa glycyrrhizin.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON Bẳ:
’awin']
Holdin~
sJìng S
[00l7(
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và được kỉếm soát tốt trên phụ nữ mang thai hoặc nuôi con bú. Không
dùng cho nhóm đối tượng na
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẨNẮNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không thấy có bảo cảo liên quan. Thông thường không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh
máy móc.
TƯỜNG TÁC THUỐC: ,
Các thuốc lợi tiếu tác dụng lên quai thận: acid ethacrynic, furosemid… ,thuôc lợi tiếu nhóm thiazíd
như trichlormethiazid, chlorothiazide… .lảm tăng bải tiết kali do dó lảm giảm nồng độ kali trong
huyết thanh khi dùng kết hợp với glycyrrhizin. Nồng độ kali trong huyết thanh nên được theo dõi
chặt chẽ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tần suất của cảc tảc dụng không mong muốn như sau:
1. Đã có bảo cáo:
- Sốc vả sốc phản vệ (tần suất khôn rõ): sốc và sốc phản vệ (hạ huyết' ap, bất tinh, khó thở, suy tim,
đò bùng mặt, phù mặt.. .) có thể xuat hỉện. Vì vậy, bệnh nhân cân được theo dõi thường xuyên. Nên
ngưng thuốc và lựa chọn phương pháp đỉều trị thích hợp cho bệnh nhân nếu có triệu chứng bất
thường xuất hiện.
Quả mẫn (tần suất không rõ): phản ưng quả mẫn (như khó thở, dó bừng mặt, phù mặt) có thể xuất
hiện. Vì vậy, cân theo dõi bệnh nhân thường xuyên. Nên ngưng thuốc và lựa chọn phương pháp đỉều
trị thích hợp cho bệnh nhân nêu có triệu chứng bất thường xuất hỉện.
- Chứng tăng aldosteron giả (tần suất không rõ): tăng liếu dùng hoặc dùng thuốc kéo dâi có thể dẫn
đến cảc trìệu chứng của chứng tăng aldosteron gỉả, chẳng hạn như hạ kali mảu nghiêm trọng, tăng
mức dộ hạ kali mảu, tăng huyết ảp, natri mảu và giữ nước, phù và tăng cân.. Bệnh nhân cần được
theo dõi thường xuyên (như kiểm tra nổng độ kali huyết thanh). Nên ngưng thuốc nếu có triệu chứng
bất thường xuất hiện.
- Thêm vảo đó, mất sức hoặc giảm trương lực cơ có thể xuất hiện do hạ kali mảu.
2. Các tảc dụng không mong muốn khảc:
Các triệu chứng co the xuất hiện được mô tả trong bảng dưới đây. Khi tăng liều dùng có thể dẫn đến
giảm kali mảu và tăng huyết ập.
Tần suất 0,1 - 5% , Thẩp hơn 0,1%
Nước vả chât điện giải Hạ kali máu, tăng huyêt áp Phù, mệt mòi
Khác -- g/õ' Eczema, nhức đầu và sổt
QUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ KH] QUÁ LIÊU:
Chưa có báo cáo về quá liều
Cần có biện phảp hỗ trợ triệu chứng kịp thời.
h
BẢO QUẢN: ẫ,,"Ễfị’ỹv
Bảo quản nơi khô mảt, nhiệt độ không quá 30°C. cct, BD»,
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG , HR. Ch…I
Tỉêu chuẩn cơ sở Q' . U TRUCN d
. NG PHÒNG
HẠN DUNG:
36 thâng kế từ ngảy sản xuất. Jr guựn ÍÍuy Jfrm
Số lô sản xuất (Lot No.), ngảy sản xuất (Mfg. Date), hạn dùng (Exp. Date): xin xem ưen nhãn hộp
và ong.
Mỗi ong tiêm chỉ dùng một lần, lượng thuốc thừa trong ống phải loại bỏ, không dùng lại nhiều lần.
DẠNG BÀO CEÉ VA QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 10 ong x 20 ml dung dịch tiêm.
Sản xuất tại Trung Quốc bởi:
BEIJING KAWIN TECHNOLOGY SHARE-HOLDING CO., LTD. J
No. 6, East Rongiing Street, BDA, Beijing, 100176, P.R. China.
Ngảy xem xét lại tờ hướng dẫn sử dụng: 02/05/2015
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng