OÔNG TY LDDP MEBIPHAR—AUSTRAPHARM
Lo lll-18, ĐưJng Số 13, KCN Tân Bình, 0. Tân Phủ, Tp.HCM
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:..ẵ.JAl…J…ẵẩổẫ…
MẦU vỉ AUSTEN
\ ' (aư W ox.
;; . Ýv _,ẹF _J’
3,0-` {Ở
ơ`\.
gỮ
(
CONG TY LIÊN DOANH DUỢC PHẨM MEBIPHAR—AUSTRAPHARM
Lo lll-18, ĐUỜNG s613, KCN TẦN BÌNH, QUẬN TÂN PHÚ, TP.HCM
MẮU HỘP
llllrlhp`ll\'ưllu
ặẫ!
WHO-OMP
USTEN
3 Bllchrs : 10 Softech
Vitamin E
(SUUIIMIMW
ửmmmeqvmm E) . . .
Wth ....................
IIIIU—:
...... m IU:
. . … mm WTWJ
IWIÚI.WIWÌILIIHAMM IH. DATEt
USTEN
MMInmnmntamn.nmdwm EXP.DATE-
n…mmnmm°c mmưmưmn
mmmư: musmnaưmvmu.
WNO-OMP ml ! vi 1 10 Vih lm mụ
Vitamin E
AUSTEN
Vltamln E
…nll: n-
ữWmflm’nf)... .. mui SÓLDũ
mun… ……n mln.
uinn.dlơllplnllnưulủ … usn
::rw…… …
' … m'c lỂIATẢIWIIÉffl.
oTẫlnmuuihẫzulmtièmmmrlmwsủwũ ad mlf dasửmmưmnũn
_ *~ J. tháng .c.~ĩ năm cm5
f:
Í . .
x.\z `.
off
J \
CÔNG TY LDDP MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
Lô lll-18, Đường 5613, KCN Tản Bình, 0. Tân Phú, Tp.HCM
MẢU HOP
.'!t'mmư
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG
AUSTEN
Th ` h : mỗi viên nang mềm chứa:
D-alpha tooopheryl acetat .................... 400 IU
Tá dược: Gelatin, Ethyl vanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Dầu đậu nânh tinh chế, becithỉn, Glycerin,
Dung dich sorbitol vo %, Nước tinh khiết…
Dgng bảo chế: Viên nang mềm.
Chỉ glnh:
Dùng dê đỉều tri và phòng thỉếu vỉtamin E (chế độ ãn thiếu vitamin E, trẻ em bị xơ nan tuyến tụy hoặc kém hấp
thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betali protein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng r nhẹ cân khi đẻ).
Các dấu hiệu chính thiếu vitamin E lá các bi u hỉện về bệnh cơ và thần kinh như giảm phản xạ, dáng di bất
thường, giâm nhạy cảm với rung động và cảm thụ bản thân, liệt cơ mắt, bệnh võng mạc nhíễm sắc tố, thoải hóa
sợi trục thần kinh.
Vitamin E cũng được dùng lảm thuốc chống oxy hóa kết hợp vởi vitamin C, vitamin A và seienium.
Liểu dùng vũ cách dùg:
Cách dùng: Viên nang mem Austen được uống giữa bữa ãn.
Liều lượng:
Liều lượng khuyến cáo hảng ngảy gấp 4 - 5 lần khẩu phần khuyến do hảng ngầy (RDA), hoặc từ 60 — 1s IU d -
alpha tooopheryl aoetat tmng hội chứng thiếu hụt vỉtamin E.
Xơ nang tuyến tụy: 100 - 200 IU d — alpha tooopheryl acetat…
Bệnh thiểu betalipoprotein - máu: 45 - 100 IU d - alpha tooopheryl aoetat/ kg.
Dự phòng bệnh võng mạc do đẻ thiếu thảng: 15 — 30 IU d — aipha tooopheryl aưtat/ kg mỗi n@y để duy trì nồng độ
tooopherol huyết tương giữa 1; - z IU d — alpha tocopheryl acetaU m.
Dự ng: 10 — 20 IU d - a1pha tocopheryl acetat hâng ngảy.
Ch n chỉ nh~
Quá Ề cảm với thảnh phần của thuốc.
… tác!huổc các d tác khác:
Vitamin E đoi kháng với tác dụng của vitamin K, nên lảm tăng thời gian đông máu.
Nồng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng cholestyramin).
Sử 1! n thuốc cho h nữ có thai vả cho con bủ:
Thời kỳ mang thai:
Trong thời kỳ mang thai, thiếu hoặc thừa vỉtamin E đều không gây biến chửng cho mẹ hoặc thai nhỉ. Ở người
mẹ được dinh dưỡng tốt, lượng vỉtamin E có trong thức ăn là đủ vả không cần bổ sung. Nếu chế độ ăn kém, nên
bổ sung cho đủ nhu cầu hảng ngảy khi 06 thai.
Thời kỳ cho con bú:
Vitamin E vâo sữa. Sữa n ười 06 lượng vitamin E gấp 5 lần sữa bò và có hiệu quả hơn trong việc duy trì đủ
lượng vìtamỉn E trong huy t thanh cho trẻ đến 1 năm tuổi.
Nhu cầu vitamin E hâng ngảy trong khi cho con bú lẻ 12 mg. Chi cẩn bổ sung cho mẹ khi thực đơn không cung
cấp đủ lượng vitamin E cần cho nhu cầu hầng ngây.
n ' h ` n h h '
Thu không ânh hưởng n khả năng lái xe vù vận hảnh mảy móc.
Tăc ti n khôn mon muốn của thuố :
Vìtamin E thường được dung nạp tỗt. Liều cao có thể gây ia chảy, đau bụng, vả các rối loạn tíêu hoá khác vả
cũng có thể gây mệt mòi, yếu.
Thông bảo cho thẩy !huổc những tảc dụng Ichông mong muốn xăy ra khi dùng thuốc.
W:
Việc sử dụng vitamin E khá an toân. Lượng dư thừa, không được sử dụng sẽ nhanh chóng đâo thải ra khỏi cơ
thể. Tuy nhiên khi lạm dụng vitamin E, dùng quá liều cao có thể gây buồn nôn, dạ dây bị kích thích hoặc tiêu
chảy, chóng mặt, nứt lưỡi hoặc viêm thanh quản. Nhũng trỉệu chứng nảy sẽ nhanh chóng bị mất đi sau khi
ngừng thuốc.
DQng gói: Ví 10 vỉên, hộp 03 vỉ, hộp 06 vỉ.
Bảo guản: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mảt, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
H n dùn . 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẵa de c_Iỵng: Tiêu chuẩn Co sờ.
Đếxa tẩm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn mê… thông tin, xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
PHÓ cục TRUỚNG
JVM “Vđn W
DS. BÙ1 CHỈ K1NH
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng