'| _ ,13/1411
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP Dược HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập, Tp. Hải 11…
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
MẤU NHÂN LỌ XIN ĐẢNG KÝ
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nt"ợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Còng thửc: cho 1 viẽn
.~ ` . Orne raỌzo| 20mg t ` ` "
Lan dán…ỉỦ—J-Ìi—M ,. ’5_'“° A U S M EZ OL
rễt,n/hiệtđỏ
Bảo quán: Nơi khô
dưới 30°C. tránh ánh sáng.
SĐK
. _ .
Ttèu ohuản ap dung: TCCS Ngay sx
cóNo rch Dược HÀ TĨNH SỔ "’ sx:
107 … Huy Top. Tp. m Tinh HD
uAmnulư Tel: oaeussoornx o:uasoezx
cm định. chóng … qnn. Liòu cúng-dch
dùng. các thông th khóc:
X1n dọc từ hướng dẫn sử dung
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hả Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
MẢU NHÂN LỌ XIN ĐẢNG KÝ
Cóng thức: cho 1 vièn
Omeprazol 20mg
Domperidon 15mg
Tá dươc vừa đủ 1 viên .
. 'ẻ. .cmqnn,uờudùngdch
dùng. dc MOng Hn khIc:
Bảo quản: Nơi khó mát. nhiệt dò x… dọc từ mom oán sử dung.
dưởi 30'C. tránh ảnh sáng.
SDK
- . _
Tneu chuẩn áp dụng. TCCS Ngáy sx
cóchvcpouocMAfllm Sóbsx
107 … Huy nụ, Tp. … 'mm HD
DIAIIIFNAI m: 0303 ussoos~r… cm: 050021
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP Dược HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
ĩXSN
ỉXSẶ`IS
1
1
IIADIPIIAII
MẤU NHÂN vl, HỘP x… ĐẢNG KÝ
AUSHEZOL — D
AUSIIEZOL — 0
Omopmzol 20mg Omcprazol 20mg
15mg 1 5mg
SĐIC ..................... . SĐK: .................. ,
M ly … Tlnh m n Cọ Duy: Hi TM
167 m Huy 1'ùp Tp Ha Tỉnh monun 107 Hủ Muy TỤ. Tp … Tĩnh
AUSIEZOL - D
Omopmzol
> <
ẵ ? c: ả
, ịỄ m .
1 g c; 3 ~ .
* ° _ … `
1 N Hộp s vỉx 4 vìên
ẻ 'ẽ r- _,
tễ õ .
' Ệ CỎNG TY cp DƯỢC HÀ ~rĩm-1 ;.
D 167 Hè Huy Tập. Tp. Hè Tĩnh :
ĐTI 039.3855906'Fax. 039.3856821
]
Ĩ Cõng mức: cho 1 viên
: Omeprazol 20mg
Domperidon 1 5mg
` Tá dược vừa đủ 1 viện .
` Bảo quãn: Nơi khó mát, nhiệt độ dưới 30°C. trúnh ánh sáng.
T1èu chuẩn áp dụng: TCCS
AUSMEZOL … D . ,…
;7;, Zi_' Ắ ›. J ẵễ
"',2. .- o
Ổ
Hộ 5 ' 4 lẻ
p wx v n g ã ẽễ
g @ ặệ ,
ệ CÔNGTYCPDU'ỢCHÀTĨNH 'ẵ D ỗẵ `
107 1111 Huy Tap. Tp. 110 mm › <
IIADIPHAR
ĐT: 039,3855906'F8x: 039.3856821
andmtayuIcm.Ọckìnm
ddnsứdụng ưưóckludìm.
cm u|nh. ohóng ohl đlnh. uòụ dùng—oun dùng.
oto thong tln khủo:
Xin dọc 10 hương dãn sử dung.
Ngay sx
sò lô sx;
HD.
936031
11,1111,
8
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP Dược HÀ TĨNH … - - ,
167 Hà Huy Tập, Tp. Hà 1_mh MẢU NHAN vl, HỌP XIN ĐANG KY
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
AUSIEZOL - D Ausuezm. - o `
ả Omopmzol 20mg Omoprlzol ²0mg
_>_< Domperdon 15mg Domporidon 15mg
SĐtc…… … , son ........................
Ểấ’ cmgcoouọcmm Ê congt;cpommnm
gg IOYNOMTỊp,Tn mfmn uu…uu 161…11uy70p, Tp mmn
AUSIEZOL — D
20mg
AUSMEZOL - D
'*11-,, c? .
.1`1.I: ..
uopudemng
mze›ờauo
(mm: uẹm
` 0 "1023111an `
Hộp 2 vì x 4 viên
.».
.. 1- 1
!1 …
ệ cònc TY cp DƯỢC HÀ 111…
167 Hè Huy Top. Tp. Hè Tlnh
HAn ! PHAR ĐT: 039.3855906'Fax: 039.3856821
ý ' Còng thức: cho 1 viên “"I'Ĩ
Omeprazol 20mg :, N
Domperidon 1 5mg _ «—
Tá dược vừa đủ 1 viện .
Báo quản: Nơi khô mát. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Tìẻu chuẩn áp dụng: TCCS
m
@ [
ễ &
N _.
Hộp 2 vì x 4 viên
Viện nang
Omeprazol
I'ìnmnnndnn
AUSMEZOL - D
ê còns TY cp DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập. Tp. Hè Tfnh
||Al] | PHAR ĐT. 039.3855906'Fax1 039.3856621
936 36
Đỏxl ưâm mymom. dọckỳnm
dJn cứ dụng trưúc nm dùng.
cm cum, ehóng ohl alnh. UỒu dùng-oúoh dùng.
oảo thong tin khúc:
›… đọc từ hương dãn sử dung.
Ngôy SX:
se uo sx. 8
HD
96
? 7
1
%
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY cp DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh
MẨU NHÂN VI, HỘP XIN ĐÃNG KÝ
Tel: 0393.855906*F8x1 0393.856821 ___
uopưeđtuog
lozeJdamO
B…gị
6…oz
0'1023W80V
ôueu uọm
AUSUEZOL — D AUSIEZOL - D
Omọmzot
ả 20mg Omopmzol 20mg
>< Domporidon 15mg Dompormn 15mu
SĐK ..................... SDK' ........................
f-’-’ chọommm ê mqqmmm
Q 167 Nó Huy TỤ. Tp Hủ T'lnh Iqu 107 Hi Huy Tb. Tp HỒ Tĩnh
AUSlEZOL — D AUSIEZOL — D
~ uol 20mg
Domponoon 15mq - "“ 151110
0 Omopmzol 20mg
,ưJ…
r
AụSMEZOL-D
.J
Hộp 2 vì x 10 viên
ê CÔNG TY cp DƯỢC HÀ TỈNH
167 1131 Huy Tap. Tp. Hai 11…
HAn . PHAR ĐTZ 039.3855906'F8X1 039.3856821
\
11
#
Còng thửc: cho 1 viên .,_,-
Omeprazol 20mg Ị'~i
J
; Domperidon 15mg
Tá dươc vừa đủ 1 viên .
Bảo quản: Nơi khó mát. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
'1'1ẽu chuẩn áp dung: TCCS
1
1
632223
20mg
15mg
Hộp 2 ví x 10 viên
Omnpruzol
Dompendon
AUSMEZOL-D
Vrện nnng
e còne TY cp Dược 1-1A TỈNH
167 … Huy Tap. Tp. Hả Tinh
HAO | PHAR ĐT: 039.3855906'Fax: 039.3856821
ĐOu lảm uy ưó em. dọc kỷhucng
dản sư dụng tr… 11… dùng.
Chi dlnh. ehóng ehl đlnh. Llòu dùng-eúeh dùng,
eúo thoag un khùo:
Xin đoc tơ hương dln sử dung,
SĐK' , ,
Ngây SX.
só lò st 8
HD:
961997
936036
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY cp Dươc HÀ TĨNH — - - .
' , N ĐAN KY
167 Hè Huy Tập, Tp. Hả 17… MÃU NHAN VÍ HỌP x1 G
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
AUSIEZOL — D AUSHEZOL— D
ả Omoprlzol 20mg Omoprazol ²0mg
?F Domporbon 15mg Dompendon 15mg
SDK; ....................... SĐOC ........................
Ìã m;zzmmar ___ẹ__ masz
\…
ỉ AUSIEZOL — D AUSIEOLN— ng
`ễ Omopmzot 20mg .... rnzol
g AụsMEZQL 0
J,'Lf n ,
uopuadurog
|oze ndemo
Hộp 5 vỉx 10 viên
bulgị
fi…og
O'1OZBWSHV
e CÔNG TY cp Dược HÀ TỈNH
167 Ha Huy Tập. Tp. Ha Tĩnh
HAD I PHAR ĐT: 039.3855906'Fu: 039.3856821
Còng thửc: cho 1 vỉẻn
Omeprazol 20mg
, Domperidon 15mg
Tá dược vừa đủ 1 viên .
J Báo quân: Nơi khó mát. nhỉệt dộ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
T1ẻu chuẩn ảp dụng: TCCS
m
AUSMEZOL-D
15mg
20mg
Hộp 5 vỉx 10 viên
Omepmzol
Dompendon
AUSMEZOL-D
Vrén nmg
ê CÒNG w cp oược HÀ 111…
167 Hè Huy Tệp. Tp. Ha TTnh
aAn ' PHAR ĐTI 039.3855906'F8X1 039.3856821
93603
Đốxatỏmnylrá uu.ebckỹhuùng
ơỏn sử dụng … MI dùng.
chi dlnh. ohèng om cum. 1.1òu dủnu-eủoh dùng.
oto thóng tln khác:
Xin doc tơ hương dẽn sử dụng.
SĐK _
Nqờy sx
86 10 sx
HD:
WWW
6961 97
²ỉ
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY cp Dược HÀ TĨNH … - - .
167 Hà Huy Tập, Tp_ Hà Tĩnh MÃU NHAN VỈ, HỌP XIN ĐANG KY
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
' AUSIIEZOL-D AUSlEZOL—D `
ả Omopmzol 20mg Omepmzol 20mg
_>_< Domponoon 15mg
SĐK: .......................
“’ cp um … …
ã , lổYM Tùp, Tp Ho Tĩnh ..Ệu
AUSlEZOL — D
0 Omeprazot 20mg
Domoondon 15mg
… > (
_~*~: ở
1 ễẵ c ị
* ẵ ê
Cl -.
o?.
\ d
\ m Hộp 1 vỉx 14 viên
1 _1, O
ắỂ l
1 «011:
' e cóaewce oược HÀTĨNH
D 167 Ha Huy Tap. Tp. Hè Tĩnh
\ " AD | PHAR ĐT: 039.3855906'Fax: oae.aaseaz1
Cỏng thức: cho 1 vièn
i Omeprazol 20mg
Domperidon 1Smg
* Tá dược vừa đủ 1 viên .
Báo quán: Nơi khô mát. nhiệt 66 dưới 30'C. trảnh ánh sáng.
T1ẻu chuẩn ảp dung: TCCS
ezzm
20mg
15mg
Hộp 1 vi x 14 viên
Omeprczol
Dompondon
VIOn nang
AUSMEZOL - D
e cóae TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hấ Huy Tập, Tp. Hồ 1'1nh
HAI! | PHAR ĐT: 039.3655906'Fax: oae.asseam
1
1
1
Đỏ xa úm ray tre om. dọc kỷ h…g
dẻn sử dụng lrươc klu dúng.
cm a1nh. ohbng ohl cum. LIỒu dùng-oủoh dùng.
oto thoag tln khtc:
Xin đoc tơ hướng dẽn eừ dụng.
Ngay SX,
s0 10 sx: 8
HD
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY cp DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập, Tp. Hà th
Tel: 0393.855906*Fax: 0393.856821
MÃU NHÂN vỉ, HỘP xm ĐẢNG KÝ
AUSMEZOL- D AUSMEZOL… D
Ể² Omopruol 20mg Omoprnzol
ỉẫ'ẳ Domportoon 15mg Dompomon 15mg
]" SĐKỊ….…… ,... SĐK: ........................
[% cmq cọ …… cechpowcmnm
i ẵ’ễ lOTHỎHuyTOọ TD HO TM …IIUAI 107NHuy Tb.Tp HOTTHH
` AUSMEZOL — D AUSIHOL — D
Omeprnzol 20mg
I .,.J . . u '-
Hộp 2 vì x 10 viên
cóas TY cp Dược HÀ TTNH
167 Hè Huy Tập. Tp. Hè Tĩnh
ẫg Ễ AỤSMEZoL 0
ễẳ z ẻ ,… .…1
l'l'l
N
,… 0
33 .— 2
U I~IADIPIIAII
ĐT: 039.3855906'F8x: 039.3856821
Cỏng thức: cho 1 viên
Omeprazol 20mg
Domperidon 15mg
Tá dược vừa đủ 1 viện .
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C. trénh ánh sảng.
Tiẻu chuẩn áp dụng: TCCS
AỤS…MEZOL — D
@
IIADIPHAR
CÔNG TY cp Dược HÀ TỈNH
187 Hè Huy Tập. Tp. Ha Tinh
ĐT: 039.3855906'Fax: 039.3856821
20mg
1 5mg
Hộp 2 vì x 10 viên
Dompcnơon
AUSMEZOL - D
Vidn nang
Đỏ xa tảrn tay xro ơm, dọc kỷ nuúua
dJn sử ơụng tr… khi dùng.
Chi đlnh. ohóng oh! đ|nh, LIỒu dùng-oủeh dùng
Me thong tin khủo:
Xin đọc tơ hướng dăn sử dụng.
NoầySX.
561on
HD“
8i936036l9 961
11f
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
m VIÊN NANG AUSMEZOL-D
Công thức: Cho 1 viên
Omeprazol 20 mg
Domperidon 15 mơ
: ụ C
Ta dược vừa đủ 1 viên
( Tỉnh bột sắn, Đường trắng, Tỉtan dioẫcyd, T alc, Natri carboxymethylcellulose. Povidon)
Trình bảy: — Lọ 14 viên. lọ 20 viên.
- Vi AU A1 4 viên x hộp 2 vỉ, hộp 5 vi.
— Vi A1/ A1 10 viên x hộp 2 vi, hộp 5 vi.
— Vi A1/ A1 14 viên x hộp 1 vi
- Vi Al/ PVC 10 viên x hộp 2 ví
Đặc tinh dược lực học:
— Omeprazol: ức chế sự bải tiết acid dạ dảy do ức chế không hồi phục hệ enzym hy dro -
kali adenosin triphos- -phatase ở tế bảo viến của dạ dảy. Tảo dụng nhanh vả kéo dải nhưng
hồi phục được. Omeprazol không có tác dụng lên thụ thể acetylcholin hay thụ thể
histamin. Đạt tác dụng tôi đa sau khi uống thuốc 4 ngảy
+ Domperidon maleat: là chất khảng dopamin, có tính chất tương tự như Metoclopramid
hy droclorid Do thuốc hầu như không có tảc dụng lên các thụ thể dopamin ở nảo nên
domperidon không có ảnh hưởng lên tâm thần vả thần kinh. Domperidon kích thích như
động của ông tiêu hóa, lảm tăng trương lục cơ thẳt tâm vị và lảm tăng biên độ mở rộng
của cơ thắt môn vị sau bữa an, nhưng lại không ảnh hướng lên sự bải tiết của dạ dảy.
Thuốc dùng để điếu trị triệu chứng buồn nôn vả nôn cấp, cả buồn nôn vả nôn do dùng
levodopa hoặc bromocriptin ở người bệnh Parkinson
Đặc tính dược động học:
- Hấp thu:
+ Omeprazol được hấp thu hoân toản ở ruột non sau khi uống 3- 6 giờ. Khả dụng sinh học
khoảng 60% Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc ở ruột.
+ Domperidon được hấp thu ở đường tiêu hóa, nhưng có khả dụng sinh học đường uống
thấp ( ở người đói chỉ vảo khoảng 14% ) do chuyến hóa bước đầu cùa thuốc qua gan vả
chuy en hóa ở ruột. Thuốc cũng được hấp thu khi đặt trực trảng hoặc tiêm bắp.
- Phân bố:
+ Omeprazol gắn nhiều vảo protein huy ét tương (khoảng 95%) vả được phân bố ở các
mô, đặc biệt lá ở tế bảo v iến cùa dạ dây. Khả dụng sinh học của liếu uống một lần đằu
tiên 121 khoảng 35%, nhưng sẽ tăng lên đến 60% khi uống tiếp theo mỗi ngảy một liếu.
+ Domperidon sau khi uống hoặc tiêm bắp khoảng 30 phủt thi đạt được nỏng độ đinh
trong huyết tương; còn nếu đặt trực trảng thì sau 1 giờ. Khả dụng sinh học cùa thuốc tăng
iên rõ rệt nếu uống thuốc 90 phút sau khi ăn, nhưng thời gian để đạt nồng độ đinh trong
huy ết tương thi chậm 1ại. Khả dụng sinh học của thuốc, sau khi uống, tăng theo tỉ lệ thuận
ói1iẻutù 111 mg đến 60 mg.
- Ci 1._1. u.:11 hoả:
+ Omeprazol được chuyến hoả hoận toản tại gan.
— Domperidon được chuy ến hóa rất nhanh vả nhiều nhờ quả trinh hy droxyl hóa vả khứ N—
alkyl oxy hóa Nửa đời thải trừ ở người khỏe mạnh khoảng 7,5 giờ và kéo dải ở người suy
chức năng thận Không có hiện tượng thuốc bị tích tụ trong cơ thể do suy thận. vì độ
thanh thải cứa thận thấp hơn nhiếu so với độ thanh thải toản phần của huy ét tương
- Thải trứ:
+ Omeprazol đảo thải nhanh chóng, chủ yếu qua nước tiếu (khoảng 80%) phần còn 1ại
theo phân. Cảo chất chuy ẻn hoả đếu không có hoạt tính, nhưng lại tương tảc với nhiều
thuốc khảc do tảc dụng ức chế cảc enzym của cytochrom P450 của tế bảo gan Dược động
học của thuốc không bị thay đổi có ý nghĩa ở ngụời cao tuổi hay người bệnh bị suy chức
năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, thì khả dụng sinh học của thuốc tăng vả độ
thanh thải của thuốc giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và cảc chất chuyến hoá của
thuốc trong cơ thể.
+ Domperidon đảo thải theo phân vả nước tiểu, chủ yếu dưới dạng cảc chất chuyến hóa:
30% liều uông đảo thải theo nước tiếu trong 24 giờ ( 0 4% là dạng nguyên vẹn); 66% đảo
thải theo phân trong vòng 4 ngảy ( 10% lả dạng nguyên vẹn). Domperidon hầu như không
qua hảng rảo máu— năo.
Chỉ định điều trị:
Trảo ngược dạ dảy — thưc quản do rối loạn tiết acid
Cách dùng- Liều dùng: …
— Người lớn dùng iiếu thông thường: 1 viên x 2 lần / ngảy. Có thể gia tăng hay giảm liếu -`~
tùy theo hướng dẫn của Bác sĩ “
+ Liều hảng ngảy tối đa của domperidon lả 80mg/ngảy.
+ Sử dụng domperidon với mức liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn vả trẻ em. Trong
trường hợp cân thiết có thể tăng liều dùng domperdion để đạt được hiệu quả điếu trị. Tuy
nhiên lợi ích của việc tăng liếu phải vượt trội hơn so với nguy cơ có thể xảy ra.
- Trẻ em: không đề nghị dùng ²"
Chổng chỉ định:
~ Không dùng cho phụ nữa có thai và cho con bù (trừ khi thật cần thiết)
- Không dùng cho người bị mẫn cảm với thảnh phần của thuốc.
- Nôn sau khi mổ. chảy mảu đường tiêu hóa. tắc ruột cơ học, trẻ nhỏ dưới 1 tuôi.
- Dùng domperidon thường xuy ên hoặc dải ngảy
- Chống chỉ định dùng đồng thời domperidon với các thuốc ức chế CYP 3A4 có khả năng
lảm kéo dải khoảng QT như ketoconazol, itraconazol, fiuconazol, voriconazol,
erythromycin, clarithromycin vả aminodaron, amprenavir, atazanavir, fosamprenavir.
diltiazem, verapamil vả cảc chất chống nôn ức chế thụ thể neurokinin-l ở năo.
Thận trọng:
- Trường hợp loét dạ dảy cần kiếm tra sự lảnh tính cùa ố tốn thương trước khi điều trị
- Đặc biệt theo dõi những bệnh nhân điếu trị diazepm, phenyltoin, các chất kháng vitamin
K
- Ở trẻ em, hiệu lực vả mức độ dung nạp thuốc chưa được khảo sảt.
— Thận trọng cho bệnh nhân bị suy gan, người cao tuổi.
… Chỉ được dùng thuốc không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson. Có thể xuất hiện cảc
tảc dụng có hại ở thần kinh trung ương. Chỉ dùng thuốc cho người bệnh Parkinson khi các
biện phảp điều trị khác an toản hơn không có tảc dụng.
- Phải giảm 30- 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc 1ảm nhiều lần trong
ngảy
- Sử dụng thận trọng trên những bệnh nhân có nguy cơ cao như:
+ Có khoảng thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dải (đặc biệt là khoảng QT).
ẻ’
_L’Ỉịl
Ể' 1
'~,
".
/ ` .,, .
+ Bệnh nhản có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali mảu, hạ magnesi mảu).
+ Bệnh nhân có bệnh tim mạch (như suy tim sung huyêt).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hỏi ý kiến cảa Bác sĩ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Không nến dùng cho người mang thai, nhất lả 3 tháng đầu. Không nên dùng ơ người cho
con bú.
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hânh mảy móc: Không có tác động gì.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
- T hương ga ':Q Nhức đâu, buồn ngú, chóng mặt,,đau bụng, táo bón
- I_tgạỵ Mất ngủ rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi, tạm thời tăng transaminase.
- Hỉểm găg. Đố mồ hôi phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ. Viêm
dạ dảy, khô miệng, co thắt phế quản, đau cơ, đau khớp, viếm thận kẽ.
- Domperidon gây chảy sữa, rôi loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng
prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dải ngảy.
— Nguy cơ loạn nhịp thất nghiếm trọng hoặc đột tử do tim mạch cao hơn ở bệnh nhân
dùng [iều hảng ngảy lớn hơn 30mg vả bệnh nhân trên 60 tuổi.
T hong bảo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sư dung thuốc
Tuơng tác vói các thuốc khác:
- Omeprazol có thể lảm tăng nồng độ cicloporin trong máu.
— Omeprazol 1ảm tăng tảc dụng của kháng sinh diệt trừ H.polyri.
- Omeprazol ức chế chuyến hoả cùa các thuốc bị chuyến hoả bởi hệ enzym trong
cytocrom P450 của gan và có thể lâm tãng nồng độ diazepam, phenytoin vả warfarin trong
máu. Sự giảm chuyểm hoá của diazepam lảm cho tác dụng của thuốc kéo dải hơn.
- Omeprazol lảm tãng tảc dụng chống đông mảu của dicoumarol.
- Omeprazol lảm giảm chuyển hoá nifedipin ít nhất là 20% và có thể lảm tăng tác dụng
của nifedipin.
- Clarithromycin ức chế chuyến hoả omeprazol vả lảm cho nồng độ omeprazol tăng cao
gấp bội.
- Các thuốc khảng cholinergic có thể ức chế tảc dụng của domperidon. Nếu buộc phải
dùng kết hợp với cảc thuốc nảy thì có thể dùng atropin sau khi đã cho uống domperidon.
— Nếu dùng domperidon cùng cảc thuốc khảng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid thì phải
uống domperidon trưởc bữa an và phải uống cảc thuốc khảng acid hoặc thuốc ức chế tiết
acid sau bữa ăn
Tương kỵ: Hầu như không có tương kỵ với các thuốc khác
Quá liều vả cách xử trí: Bảo ngay cho bác sĩ khi bị quá liếu.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
Nơi khó, nhỉệt độ dưới 30 °C, trảnh ánh sảng /
W Để xa tầm tay của trẻ em.
'ẨN: TCCS
Nhã săn xuất: Cõng ty CP Dược Hà Tĩnh
167, Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
HAD | PHAR
PHÓ cục TRUỞNG
ơVMẽn °Vazêtỡẩmy Ẩ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng