… `.
mmdmm.m
Uniquonrìdluúưmdubn
umzommmuụm
ạ
LuMna" Jpp x
mmum …
mm… Ể
WM r huùoun ~
zenuuomngn ;
UmrnlM an
"’ (… m not h pdnllm)
Hd ya
ỌEI
Jth .… xmò 3513
ạ.i- .x
ẦỈECI 3
v
"'ẫ'VWÚWmỂIIẮỀTmỤP uẹ1
…
/ẺF\
ủ
M_Amw
MỈvủqehCủủnnnìyủlhh
mmm…m
mw- .Mnnnononno
unlx.mmxnumámnnn
~nưmmn
onmahuụa.amuhụam
AUROLEX 500
Cefalexin Capsules BP 500 mg
whnu. ui…
um… smẵ
]
ẸỊh quwủ
ị Wndcilnìy.
i
Knụmofủudnfúũủu.
Rmddnidlllủ:ừi
l'humủnelfC
ủ.th
lúhepckiluưpiuuudhe
Winnuâuuhhcm).
an…
Cefalaxin Capsulas BP 500 mg
lililiiliiiillliiililliii
nm
1
65 x & x 05 …
IPantone 151 C | …3215 c . Pmtonc … c I Pmtơnc on cimưk
WIIIID mm llln Clli Ilù l'llm
Ẹ Auqu sun Canon P10 26.04.2013 & 4.20 pm
ALJROBINDO … … Iln. … d Im M 1… lll
Pubging Dmiopmunt vmffl og Mock up
UỊLIII Trldlp Dlmbn Mon:
… souka ỔXỔX85ỈỈIÍỈÌ .PutonelS]C.ủũTãC
[ Pmuư376C I pmmcImnk
… Vlslon anHc
mm… Uomutlen :
Supmndu Ihm Codu: P1007611
Sign & Date
VAUROLEX 500
Cefalexin Capsules BP 500 mg
AUROBINDO
/ AUROLEX 50Ắ______
/
ổg~ /QJ
Đọc kỹ lum'ng dấn sừdụug Irưó'c khi dùng. Dẻ'có Ihêm lhỏug Iin, xìu hói y' kìê'n bác sĩ. Thuầc nảy cln'dủug theo dơn cũa băc sĩ
Viên nang AUROLEX 500
THÀNH PHẨN DỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LUỘNG
Mỗi viên nang chứa ccfalexin monohydral Ph.Eur. tuong đương 500mg cefalexin khan,
'I`á dược: microryslallin cellulose. nalri croscarmcllose, vả magnesi sleamt.
TRÌNH BÀY:
Vien nang gelalin củng mău xanh dậm/xanh nhại cỡ số "0". chứa hỌI lhu6c mău ưảng. nửa mău xanh dạm ìn chữ 'A76' mầu den. nửa kia mău xanh
nhại có in chữ “500 mg' mảu den.
DLDC Lựĩ HỌC
Các thí nghỉệm ương ống nghiệm cho thấy các cephalospotin liêu diạ các vi khuẩn bắng cách ngăn cản sự tổng họp thảnh lé' băn vi khuẩn. Trong ống
nghiem cefnlexin có iác dụng cliỏng lại các vi sinh vại snu:
Lien cẩu khuân beta lan huyer
I`ụ cấu khu’in kể cả cảc chùng coagulasc duong lính vã âm tính. câc chủng sinh penicillinnsc.
SIreptococ-cns pneumoniue
Escherirhia coli,
Promư mimbilix
Klebxirllu .vperies
Hue…oplaìlnx iufiuenzue
Brunhamella mmrrhalis
lláu hét các chùng Euleraroưi (Slreprm oưuxjêưmlix) vò mộl số ít chủng rụ cãu khuẩn kháng lại cefalexin. Cefalexin khOng có iác đụng do'i với phân
lớn các chủng Enlelvhurler, Morgmiellu morguni vả Protein vulgurix. Nó không có lác dụng với cảc chùng Psemlomonux, Herelleu hay Acinetobarler
cultm~oucelicus. Strep!ococrux pueumomue kháng penicilin lhường kháng chéo dối vói các lhuõc hela-iaclam. Khi lhử bầng phương pháp in viưo. cho
lhzì'y in cáu khuẩn kháng chẻo giữa cefalexin vù các lhuỏ’c kháng sinh nhỏm melhicilin.
nưoc ĐỘNG nọc
Cefalcxin bên với acid vã có lhé dùng mã kh0ng cân lưu ý đến bữa ăn. Nó nhanh chóng được hẩp thụ sau khi uống. Sau khi uống các liên 250mg,
500mg vả lg. nỏng độ cực dại mmg bình nxơng ứng trong huyếl tương lò khoáng 9.18 vả 32 mg/l đạt duợc sau khi uống khoảng ] giờ. Các nóng dọ
thuôo có lhể do dược lón lại 6 giờ sau khi uống lhuó'c. Cefalexin băi tiết qua nước iiẻ'u qua lọc ở tiêu cẩu vả băi liẻ'i ở đng lhận. Trén 90% \ưọng thuốc
đưth` bải liết ương nước liên trong vòng 8 giờ ở dạng khOng dối. Trong khoảng lhời gian dó hăm luợng ihuó'c cực đại irong nuớc liêu sau khi uống các
liêu 250mg. 500mg vả lg thuốc rưong ứng là vảo khoảng 1000, 2200 vì 5000 mg/L
Ccfalexin hău như duợc hấp ihụ hoăn toăn nì dường neu hóa vã 75-l00% dược lhải … dưới dạng có hoạt lính trong nuớc tiếu. Sự hấp Ihụ hị giảm nhẹ
ne'u dũng lhuốc cùng với thức An, 'lhời gian bán huỷ của lhu0'c lã văo khoảng 60 phủl ở nhímg bẹnh nhản có chức nảng lhặn bình thường. Thẩm lách
máu vã dịch măng bụng sẽ loại cefalexin ra khỏi máu Nóng dộ dinh dại duợc sau khi uống lhuò'c ] giờ vã hăm luqng lhuò'c đủ để diểu trị duy trì nong
khoảng 6—8 giờ. KhOng Ihâ'y việc tích lũy lhuốc với các liêu dùng tròn iiẻu tối đa 4g/ngảy.
Thời gian bán huỷ của thuốc có Ihế thng len ở lré sơ sinh do lhặn của chúng chua lrưởng lhănh nhưng khOng thả“y việc lích lũy lhuò’c khi cho uống đến
SOmg/kg/ngăy
DẶC DIẺM LÂM SÀNG
Chí dịnh diéu [rị
Cel'alcxin lả kháng sinh bán Iổng hợp nhóm cephalosporin dùng qua dường uống.
Cefalexin dược chỉ dịnh dê diêu Irị các nhiễm khuấn sau do các vi sinh vật mãn cảm gay ra:
Nhiễm khuần đường hô hấp
~ Viem lai giũa
- Nhiễm khuẩn da về mô mếm
- Nhiễm khuẩn xương vả khớp
Nhiễm khuẩn đuờng niẻu—sinh dục. kể cả v1ém tuyến tiên liẹr cấp lỉnh.
Nhiễm khuẩn rỉmg
Liêu dùng vả cách dùng
Ccfalexin dược dùng qua dường uổng.
Người lớn.
Liêu dùng cho ngưòi ión lã lù l74 g mỏi ngăy chìa lăm các liêu nhò: phẩn lởn các nhiẻm khuẩn đáp ứng với liêu 500mg mổi 8 giò. Dối với nhiễm khuẩn
da vả mỏ mẻm, viem họng do ]ién cáu khuẩn vả nhiẻm khuẩn đường liểl nìệu nhẹ vã chưa biên chứng, Iiẻu lhường dùng lả 250 mg cho mòi 6 giờ hoặc
500mg chơ mổi 12. giờ,
Dối với các nhiễm khuấn nặng hơn hay do các vi sinh vật kém mần cảm hơn gây ra có thể cán dũng các liêu lớn hơn. Nếu cản dến cảc liêu Irén 4 g mỏi
ngảy thì nen xem xét dùng các cephalosporin dường txém.
Dùng cho ngưòi cao mổi vả bệnh uluíu suy chức nãug lhận:
Cũng như cho người lớn. Nêu chức nang lhận suy giảm nhiêu thì phải giãm Uéu dùng tùy theo mức dộ suy lhận,
Dùng cho mí em:
1. iêu dùng hâng ngăy cho trẻ em lần 25 SOmglkg. chia lãm nhiêu iiẻu nhỏ
Dối với nhiễm khuẩn da vì các mô mẻm viêm họng do líén cáu khuân. nhiẻm khuân duờng tiết niệu nhẹ vì chưa biển chứng lỏng liêu thường dũng
hâng ngầy có lhê chia lãm 2- 3 lđn mỏi ngăy Khuyên nên dùng các liêu như sau cho hãn hốt các nliiẻm khuắn khác:
Tư’ dưới 5 mổi: l25 mg cho mỏi 8 giờ.
Tra từ ĩ mối llởlẻu: 250 mg cho mồi 8 giờ
Nếu bị nhiẻm khuẩn nặng có thể lãng iiéu dùng lẻn gâp dôi Diêu trị nhiẽm khuẩn tai giữa căn phải dùng liêu 75 đểu lOOmg/kg/ngăy chia lăm 4 lẩn
Dế diêu lrị nhiẻm lien cẳu khuẩn bcla lan huyêt phải dùng ccphalexin il nhẩl lã 10 ngầy
CHỐNG cm DỊNH
Khong dùng ccfalexủ cho nhũng bệnh nhân đã biết lã hi dị ứng với các ihuốc kháng sinh nhóm cephalosporin.
LUU Ý VÀ THẬN TRỌNG DẬC BIỆT K… DÙNG THUỐC
Truớc khi bắt dău cho dùng ccfnlexin phz'n tìm hìểu kỹ căng xem bẹnh nhản đó có iiẻn sử quá măn cảm với các ccphalosporin. pcnicilin hay các thuốc
khác không Cẩn lhận ưọng khi cho các bẹnh nhán mản cảm với pcnicillin dùng cefalcxin vì các bẹnh nhnn có lhể có phản ưng nghiêm ưọng (kể cả
phản ứng phản vệ) với cả hai ihu6c.
Viếm ruột keì giả mạc xảy ra với háu hél cảc kháng sinh phó rộng. kể cả macrolid. các pcnicillin bản tổng hợp vả cephalosporin. Vì the', điếu quan
ưọng lù phải xem xét chẩn doán năy cho các bẹnh nhân bị liên chảy khi dùng kháng sinh. Viem ruột két giả mạc có lliể n`J nhẹ đốn nguy hiểm tính
mạng. Thuỉmg lhi viếm một kết giả mạc nhẹ lự mất di khi ngỉmg dùng Ihuốc. Dối với những lrường hợp lử lrung bình dẽn nặng. phải :ip dụng các biện
pháp điếu lrị lhích hợp.
Nén lhâ'y dị ứng với cefalexin lhì phải ngừng dùng ngay vã điêu ưị bằng các thuốc ihích hợp. Dùng cefalcxin dải ngăy có thể dấn đẽn quả phát các vi
sinh vậl không mản cảm. Việc iheo dõi kỷ căng các bẹnh nhân lả diêu râ't quan irọng. Nếu lhA'y bội nhiẽm trơng quá [rình diển irị ihì phii áp dụng ngay
các biện pháp lhích hợp
Cán thặn ưọng khi dùng cefalex'm cho các bẹnh nhân có biẽu hiẹn suy lha'in rò rãng. Cán phải xem xét kỹ về lâm săng vả các xét nghiệm vi có thẻ liều
dùng an loăn thẩp hơn liêu dùng lhuờng dược chi dịnh.
Khi diêu ưi bảng các kháng sinh nhỏm ccphalosporin có lhể gây kết quả dương iính giả cho ihủ nghiệm Coomb. nhất lã ở ưé sơ sinh có mẹ dùng các
kháng sinh nhóm cephalosporin ưước khi sinh.
Phản ứng dương Kính giả với thử nghiệm glucô lrong nước tiểu có lhẽ xây m với dung dịch Benedict hay l-“ehling hay viên lhuốc thử sulphm dõng.
Tương lác với câc lhuủ'c khác hay các lưong tác khác
Dùng oephalosporln liếu cao cùng Với cac thuốc khác cũng dỏc VỚI thân, như ammogiycosid hay thuốc lơi tiểu manh (vi du turoscmid, acid elhacrynic
vả pirelamd) co thể anh hưởng xốu ưu chừc năng thản Kinh nghiêm lãm sảng cho thây không co vân dế gi vỏi cefalexin ở mức liếu dã khuyến cảu
Dã có những thông báo le“ ui về cefalcxin lâm giảm tảc dung của ocstrogcn lrong thuốc uống tránh thu thai
Cholestyramm gản với ccfaiexin ớ ruôt lảm châm sư hẩp lhu của chúng Tương tảc nảy có thể ỉt quan trong
Probenecid lâm lăng nồng đô trong huyết thanh và tảng thơ: gian bán lhái của cct`alexin Tuy nhiên, thường không cần phá: quan lâm gi dảc blẻl
Dùng cho phụ nữ mang thai vả bả mẹ cho con hú
Dùng cho phụ nữ mang thai: cấn [hận lrọng khi ke don cho cãc phụ nữ đang mang lhai.
Dùng cho bè mẹ cho con bủ: Lượng cefnlexin hăi liél qua sữa lăng iên nong vòng 4 giờ ké lũ khi dùng liẻu 500 mg cefniexin llãm lượng lhuốc dai
cực dại 4 microgram/ml. sau dó giảm đẩn vã mấl hẳn sau 8 giờ lừ khi dùng lhuò'c. Cẩn Ihận ưọng khi dùng ccfalexin cho phụ nữ dang cho con bú
Tác dụng lén khả nảng lái xe vả điểu khiên máy móc
Hiện văn chua rô. Cẩn thận ưọng vì đòi khi có lhể có chóng mặt, dnu dấu. kích dỌng, lủ lấn. ảo giác
Các lác dung khủng mong muôn:
Dườug liêu hóa: 'I`n'ệu chúng viêm một két giả mạc có thể xuẩl hiện trong hay sau khi điêu trị bằng kháng sinh. Hje'm lh5y buôn nớn hay nớn Tác
dụng hẩl lợi lhường gặp nhất lã liệu chảy. uinmg râ'l Iiiè'm khi nghiem uọng đe'n mức phải ngừng dùng thuốc. Dã thấy các chúng dau bụng và khó liêu,
Cũng giống như với một số penicilin vã ccphalosporin khác hiếm khi lhấy viêm gan nhẹ hay văng da ứ mặt,
Quá măn ca`m: các phân ứng dị ứng như ban đò. mìy day. phù mạch` ban đỏ da dạng. họi chứng Steven-Johson. hoại rủ da nhiễm đỌc. Những phản ứng
đó lhưèmg mất di khi ngùng dùng Ihuốc, mặc dù lrong mới số ưường hợp có lhể căn điêu ln] hô lrợ Phản ửng phản vệ. cũng có lhê' xây ra.
ll_ẻ máu vả bạch huyết: lăng hạch cẩu ưa cosin. giảm hạch câu ưung tính. giảm liêu cẩu. lhié'u máu lán huyết.
Các lác dụng bẩt lợi khác: bno gõm nng cơ quan smh dục vè hậu món. nhiễm nấm Candida cơ quan sinh dục. viêm âm dạo. lảng tiết am đạo. chóng
mật, mẹl mói. dí… dẩn. kích dỌng. lủ lẫn. ẩo giác, dau khởp, viêm khớp vả rối loạn khớp.
Hiếm khi xảy ra viêm thân kê có lhể phuc hói dược Dỏi khi có lảng nhẹ AST Vả ALT.
Cảo lriệu chửng dùng quá liêu uống có lhể lã buón nôn, nôn mửa. khó chịu ở lhượng vị, liêu chây hoặc di liểu ra máu.
Trong Irường hợp dùng quá liêu nghièm ưọng, nên dùng cảc biện phăp hố ưọ chung kể cả lheo dõi săl sao trêm lâm sảng vẾ ca'c xẻl nghiệm huyết học. '
chức năng thận. gnn vả lình trạng dòng máu cho dển khi bệnh nhân lrở lại ốn định. Lọi ích của tléu Iiện cưỡng bức. ihắm lách măng bụng, lhẳm lảch
máu. lọc máu bầng lhan hoại chưa dược dânh gui ương điểu lrị quá liều cefnlcxin do dó khóng nén dùng. Trừ khi dùng gấp 5 den I0 lấn iiẻu lhông_.
lhuờng, khỏng cấn phâi n'Ja dạ dăy-một. /
Di úè'u ra máu. nhưng khóng có suy chức nảng lhận. dã xây m với trẻ em vô ý dùng tren 35 g ccfalexin/ngăy.
Thrng báo cho hãc sĩ nhủng tác dụng klzõng nmug muốn gặp phái !mng sử dụng Il…ỏ'c
Dóng gói: Hộp t0 vi x 10 viên.
Hạn dùng: 36 lháng kê từ ngảy sản xuất. Không dùng lhuõc quá hạn sử dung
Tiéu chuẩn: EP 2005
Bảo quản: ở nhiệt dọ không quá 30°C.
Dế ngoăi lám lay Irí~ cm
Sản xuất bời:
Aumbindo Pham… Limilcd
PHÓ cục TRUỜNG
JVMn “VMW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng