. .. . ẳ ...Ễa
…ẫ ẵẵ.o.ẳẵ.ễ ã…e .Eomẩ DC —ỤXO Eẫ<
J ẫẽỄ
ủ».
C …
i…. … …… :. ……ẵ Ế E …:eetạẵẳ .…Ụ...
m U W M… oẵẵịginỉlelrvẵ ứ
v w Ê 1… ỉu..ẵũia …
0 A 11 06… loĩl…ẵliiẵ _
B ffl M A.… ễủổãử_ …
ẳe …… N 8… cm…
t…. 8… …:.Ễẳẳ …:..ễeễ
m…Ểỗ
eỄỄSỄ
/
>cắoxzzm
……o… 2 no.… em.…z …. N … Ộ
ZỀ Ề- ZỄ ẵỄ f h
ẫmẩ .Ễ ẵ .ơ ..ẵ ẵ zu…… .e ẵẽ …ễ S
,. mĩ uom ẵễẵẳ uơẵ zffl›ẳỗãẫễozầ
Í zoc …Ế oầẵ Ễ Ế Ề. uzou
Hỉ …xm ẩmz
…xm o. tom
u:ẵ Ex uẵb uẩn ›.n :5. ẫg %. uon
in a› ::! ..:… .…đỂ
.Uền !! nẵấ. 8. 32z …:…Ễ ou: _
Eo w... uũu .n5 Eu… au WQ
mUUb …uẵu n… ewẫu :…Ể ,
XX.XXXX.D> …anm
anmu E:o.ễE<
3 emu
W szồẵĩ
mm,… …Ổ
ozo: ỗm uo:E
_ uẵmw e...eẵẫ
… omu
szồ:a<
(
…ễsẵẳ NS… ẫn.ắzn…nẵtễ ầm: .Eumẫ
Ễ ễề .Ễ ẵơ .sã ẵ.ẫ ,…… ..Ễ E.... 8 ẵỂ
..ẵ …..o ẵ. o.... sẽ ẵả. E › …Ễ ::.… … :Ể ẵa Ễ ẵ: E @ …
Ễu
_ ….zỄẺỄ en… ….zỄỂỄ
WZ-FXOỂD<
……omou ……Ể .…Ếze >czỌxn—u—z m
mmc
ZWWE MƯAH ZỄ ỄỂ ( >3ox…o.ầ m…oẵ
ão:ẩ ,…,ẵ …Ễ .ơ .Ễm ẵ. zẵ .…… …ễe 2.5 3
WP › uo: zẻ… …… ẫìn uơỀ zffl> ỄẾe 82 Ễẫ. Ê ozoọ
ZOÙ …Ề ……Ễ >h ©ZOU
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
Lô [11-18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp.HCM
MẨU NIIÃN DỤ KIẾN
* Nhãn gói 1,5g:
cònc mức : Mỗigóiehih:
Amoxicilin ưihyđnt mgMg vdi
cni um,utu DÙNG VÀ cAcn DÙNG.
NG cni nmn. rAc nựm mỏm
Aumoxtine xngfflggfflmne,
smc vnxxxx-xx
nenehnln Ipđụngz'IOCS
Bểndmưyeũntrẽen
Bioụin:Nhiemothonnụnm
…tnhnđngvưm
Đọckỹfflncdnlửùnctrdũekhlủng
nmuưwnmnúusuuncnẽ
… unnmnumutumtm
Tp.HCM, ngãy ..QK.tháng…Q&năm 2012
….
Dưrlễ'. ..
%
TỜ HƯỚNG DẮN sứ D ỤNG THUỐC
ửZ/Jiẻý
Thuốc bán theo đon
AUMOXTINE 250
CÔNG THỨC:
Amoxicilin ưihydrat
Tương đương Amoxicilin
Tá dược vừa đủ
(Aspartam, Bột mùi cam, Lactose, Bột Tale.
Aerosil, Xanthan gum. Đường trấng, ...)
DANG nÀo CHẾ: Thuốc bột uống
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Amoxicilin lả aminopenicílin có phổ tác dụng rộng hơn
benzylpenicilin, tác dụng diệt khuẩn do ức chế mucopeptid
cũa thânh tể băo vi khuẩn.
* Phổ kháng khuẩn:
Amoxicilin nhạy ca'm vởi các vi khuẩn Gram âm, Gram
dương như. Liên cẩu khuẩn, tụ cẩu khuẩn không tạo
penicilìnase, H. ínfluenzae. Diplococcus pneumoniae, N.
Gonorrheae, E. Coli vã Proteus mirabilis.
* Các vi khuẩn kháng amoxicilin: Vi khuẩn tiết penicilinase.
đặc biệt với tụ cẩu kháng methicilin, tất cả các chủng
Pseudomonas vả phẩn lđn các chủng Klebsiella vã
Enterobacter.
ĐẶC TÍNH nược ĐỘNG HỌC:
* Hấp thu: Amoxicilin bển vững trong môi trường acid vả
không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, hấp thu nhanh vã hoãn
toãn qua đường tiêu hóa.
* Phân bố vả chuyển hóa: Amoxicilin phân bố nhanh vảo
hẩu hết các mô vã dịch trong cơ thể, trừ mô não vã dịch
não tủy. Sau khi uống liều 250 mg amoxicilin 1 - 2 giờ,
nổng độ amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 — 5
microgam/ ml, khi uống 500 mg nổng độ amoxicilin đạt
khoảng 8 - 10 microgam/ ml. Nữa đời cùa amoxicilin
khoãng 61,3 phủt, dãi bơn ở trẻ sơ sinh vã người cao tuổi.
ở người suy than nữa đời cũa thuốc dâi khoảng 7 - 20 giờ.
* Thải trừ. khoảng 60% liểu uống amoxicilin thăì nguyên
dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ. Probenecid kéo
dâi thời gian thải của amoxicilin qua đường thặn.
Amoxicilin có nổng độ cao trong dịch mật vả một phẩn
thãi qua phân.
cui ĐINH:
Chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cãm
như:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp [rển, viêm tai giữa, áp xe
quanh 6 rãng, viêm phế quản, viêm phổi.
… Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, phụ khoa: Bệnh lậu.
- Nhiễm khuẩn đường mật, nhỉễm khuẩn da, cơ; bệnh
Lyme ở trẻ em.
— Dự phòng viêm mãng trong tim.
- Phối hợp với ciarithromycin vã thuốc ức chế bơm proton
ương phác đồ diệt H. pylon'.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc nãy chi dũng theo đơn của bảc sĩ
Liều thường dùng: 1 - 2 gói x 3 lẩn! ngãy.
Trẻ em dến 10 tuổi: Vi ~ 1 gới x 3 lẩn] ngây.
Trẻ em < 20 kg: 20 - 40 mg] kg thể [rọngl ngèy.
250 mg
1 gói
Nhíễm khuẩn hô hâỷ› có mũ nãng hoặc tái phát: Ngưỡi lớn
uống 12 gói (3g)l lẩn x 21ẫnl ngây.
Viêm phổi: Uống 2 — 4 gói] 1ẩn x 3 lẩn/ ngãy.
Ảp xe ổ răng: Người lớn uống 12 gói (3g)l lẩn x 3 lẩn]
ngảy.
Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu: Người lớn uống 12 gói 1ng
lẩn x 2 lẫn/ ngăy.
Nhiễm Chlamydia: Uống 2 gói | lẩn, cách 8 giờ] lẫn, trong
7 ngăy.
Bệnh lậu: Người lớn uống liễu duy nhất 12 gói (3g) (kèm
với probenecid lg).
Dự phòng viêm mâng trong tim: dùng liều duy nhất 12 gói
(3g), cách 1 giờ trước khi lãm thủ thuật như nhổ răng. .-
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Mẫn cám với các kháng sinh nhóm penicilin hoặc bất kỳ
thănh phẩn năo của thuốc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẨNH BÁO KH] sử
DỤNG THUỐC:
- Phâi kiểm tra định kỳ chức năng gan, thận trong suốt quá
trình điều ưị dải ngảy.
- Có thể xãy ra phân ứng quá mẫn ưẩm ưọng ở những người
có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác.
nên cẩn phăi điều tra kỹ tiễn sử dị ứng với penicilin.
cephalosporin vả các dị nguyên khác.
- Nếu phân ứng dị ứng xây ra như ban đỏ. phù Quincke, sốc
phãn vệ, hội chứng Stevens — Johnson, phãi ngưhg thuốc
và ngay lập tức điều tn' cấp cứu bằng adrenalin. thở oxy,
liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khi kể cả đặt
ê
nội khí vả không bao giờ được đieu trị bằng amoxici' _0053
hoặc cephalosporin nữa.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC, cÁc
TƯỚNG TÁC KHÁC:
- Thức ăn không lầm ãnh hưởng đểu sự hấp thu amoxi '
- Nil'edipin lăm tãng hấp thu amoxicilin khi dùng chun
- Lăm tăng khả năng phát ban do amoxicilin khi dùng '
alopurinol.
Có thể có sự đối kháng giữa chẩt diệt khuấn amoxicilin v
các chất kìm khuẩn như cioramphem'col, tcưacyclin. …
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬ
HÀNH MÁY MÓC:
Amoxicilin không ảnh bưởng đên khả năng 1ái xe và vận
hầnh máy móc. ' '
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN-CỦA THUỐC:
- Thường gặp: Ngoại ban thường xuất hiện chậm.
- Ít gặp: Buốn nôn, nôn, tiêu chãy, phán ứng dị ứng.
- Hiểm gặp: Gan tăng nhẹ SGOT, kích động. lo lấng, thiếu
máu, giãm tiểu cẩu. tăng bạch cẩu ưa eosin, gìãm hạch
cẩu, mất bạch cẩu hạt.
Thông bảo nguy cho bảt: sĩ nhũng tác dụng không
mong muốn gặp phải khi dùng thuốc,
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai: Tuy chưa có hằng chứng về tác dụng
có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin ưong thai kỳ,
nhưng tính an toãn chưa được xác định rõ rảng. Vì vậy
trong thời kỳ mang thai chỉ sử dụng thuốc khi thật cẩn
thiết.
01
* Thời kỳ cho _L~on bủ: Amoxicilin được bải tiểt vão sữa mẹ
nên phâi thạĨn trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con
bú.
QUÁ LIÊU VÀ xở TRÍ:
Trong trường hợp quá liểu, dùng những biện pháp cơ bãn
để loại phẩn thuốc chưa được hẩp thu, đổng thời tiến hânh
điều trị tn'ệu chứng vã điều trị hỗ trợ.
ĐÓNG GÓI: Gói 1,5 g - Hộp 10 gói, Hộp 20 gói.
BẨO QUẢN:
Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
TIÊU CHUẨN Ấp DỤNG: chs
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin ho'i y' kiểu bảc sĩ.
MEBIPHAR
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIỆN
DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô m- 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP. HCM
pHỘ cục TRUỞNG
TP. Hồ Chí Minh, Ngảy 00”
tháng 03 năm 2012
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng