Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
4 ?//4 ? . .. ... .. ..... . .... ăaa:ễn Ề: …..c .…So ấổn ơm: :oẳ ỗo` …mm 3… uu…Ểoo 58: …:…Em. ...::... .. … .. ..... 29. 8.3. 333… no nề …QQQ uổỡ .: … nì Eonm. ơn.oì …ocn. «.c: 1:32. 3… ..::c. mtẵ:ãìỗẵ ỂQ3n:ẫưẽẫ ỂỂhox … Y ..… «m .Y m … L 0… Aw...WM. AE O./M… B U H Á… Q P ..…. C Ă đ …. Đ ...… 3x ĩcon :›ẵẫo on: >ũẵ… M…... cư .<.. ....n…..… : Ĩ... MGOỀQỔNÊ r: T .f.. .›ĩ. . _. .. /.. …: ỂA—ỂỂ. ưỀĩẵ og r…u ...ỄOn ơ2 us: :u: 99 cẵ .:.!ẳỉ: ỄỄỄỄỀỄỄỄỀ ẳẵ ẳẵẵẵ .. ….8ẵ Ễ.Ể ẵẵ ẵỀnễữ. muu3ụ . :..i. . So… ›:õẫẵ ỉ3ảẳ 296 «3… ắ Ểẵqẫ .......................... …8 Bo Ế… OmỄỂS ẵ .…8 E Ê QỂỂF ................... Su Bo Ế Bền <ầ mẫuỡẵ… n.….ỡ....L nẵ _ Sẵn… 21 A.. ĩầ …ễ .:. ...: 3.1 5. ::::c n...: í.i::c …::: 3: 155… ẫcSo?Bẵ o… 3.83? nuỡềẳẫ 5nkncẵìẵổ .:…Ểâoầ ưnỡ3 En. nư. n.:z. nĩẵn 1: 05? nan: nan Ể.E nEổ ỂS x›ỉ< vzẵz›nmcẵ›ĩmn , mx vẵl-vdỗl 8:5 mo 6 mx …ẵ.zS Zn3. mx Ềẫbmổ _ IU _mỗbmẫ Hướng dẫn sử dụng thuốc: Thuốc bản theo đơn AUKAMOX Dạng thuốc: Thuốc bột pha hỗn dịch uống. Thânh phần: Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch (1,5g) chứa: Amoxicilin trìhydrat tương ứng với Amoxicilin 500 mg /l Kali Clavulanat tương ứng với Acid Clavutanic 62,5mg Tả dược vd 1 gói ( Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, colloidal silicon dioxide, aspartam. bột hương cam). Các đặc tính dược lực học: Amoxicilin 41ả kháng sinh bán tống hợp thuộc họ beta - lactamin cỏ phố diệt khuấn rộng đối với nhiêu vi khuân Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn. Nhưng vì amoxicilin rất dễ bị phá hủy bởi beta - lactamase, do đó không có tảo dụng đối với những chùng vi khuân sản sinh ra oảo enzym nảy (nhiếu chủng Enterobacteriaceae vả Haemophilus in/luenzae) Acid clavulanic do sự lên men cũa Streptomyces clavulỉgerus, có cấu trúobeta - lactam gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta - laotamase do phân lớn cảo vi khuân Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc bỉệt nó có tảo dụng ức Chế mạnh cảo beta - 1aotamase truyền qua plasmid gây khảng cảc penicilin vả cảc oephalosporin. Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả rettgerỉ, một số ohùng Enterobacter vả Provỉdentz'a kháng thuốc, và cả tụ cầu kháng methicilin cũng kháng thuốc nảy. Bản thân aoid clavulanic có tảo dụng khảng khuẩn rất yếu. Acid ciavulanio giúp cho amoxicilin không bị beta — lạctamase phả hùy, đồng thời mở rộng thêm phô khảng khuân của amoxicilin một cảch hiệu quả đôi với nhiêu vi khuân thông thường đã khảng lại amoxicilin, kháng oảo penicilin khảo và cảc cephalosporin. a Có thể coi amoxicilin vả olavulanat là thuốc diệt khuấn đối với cảo Pneumococcus, cảc Streptococcus beta tan mảu, Staphylococcus (chùng nhạy oảm với penicilin không bị ảnh hưởng oủa penicilinase), Haemophilus infiuenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những chủng sản sinh mạnh beta — iactamase. Tóm lại phố diệt khuấn của thuốc bao gồm: Vi khuấn Gram dương: Loại hiếu khí: Streptococcusfaecalz's, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus víridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes. Loại yếm khí: Cảo loải Clostridỉum, Peptococcus, Peptostreptococcus. Vi khuấn Gram âm: Loại hiểu khí: Haemophilus injluenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, oảo loải Klebsíella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida. Loại yếm khí: Các loải Bacteroz'des kế oả B. fragz'lis. Các đặc tính dược động học: * Hấp thu: Thuốc hấp thu dễ dảng ở đường uống. Nồng độ thuốc trong huyết thanh đạt tối đa sau 1-2 giờ uống thuốc. Với liếu 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8-9 microgam/ml) amoxicillin và khoảng 3 microgam/ml aoid olavulanìc trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống 20 mg/kg amoxiciliin + 5 mg/k acid clavulanic, sẽ oó trung bình 8,7 mcg/ml amoxicillin và 0,3 mcg/ml acid , clavulanic trong huyêt thanh. sự hâp thu oủa thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tôt nhất là cò`PHẨịị DƯỢC PHAM uông ngay trước bữa ãn. Khả dụng sinh học đường uống cúa amoxicillin là 90 …. clavulanic là 75%. Nửa đời sinh học của amoxicillin là 1-2 giờ và oùa acid clavulanic là khoảng 1 giơ. * Phân bố: Thuốc phân bố nhanh vảo hầu hết cảc mô và dịch oủa cơ thế, trừ mô não vả dịch não tuỳ, nhưng khi mảng não bị viêm thì thuốc lại có thể khuếch tản vảo dễ dảng. * Thái trừ: 55 - 70% amoxicillin và 30 — 40% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đển sự đảo thải của acid clavulanic. Chỉ định: Điếu trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do oảo vi khuẩn nhạy cảm vởi thuốc: - Nhiêm khuân đường hô hấp trên (bao gồm tai-mũi- họng): viếm amidal, viêm xoang, viếm tai glữa— . . , , — Nhiễm khuân đường hô hâp dưới: đợt câp của viêm phế quản mạn, viếm phổi thùy, viêm phổi- phế quản. - Nhiễm khuẳn đường tiết niệu- sinh dục: viêm bảng quang, viếm niệu đạo, viêm thận, bế thận. - Nhiễm khuấn đa và mô mếm: Mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuấn vết thương. - Nhiễm khuấn đường tiêu hoả. - Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. / — Nhiễm khuấn nha khoa: Áp xe ổ răng. - Cảo nhiễm khuần khảo như: nạo thai nhìễm khuấn, nhiễm khuấn trong sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng. Cách dùng- Liều dùng: Cảch dùng: Uống thuốc vảo lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dây— ruột. Không dùng thuốc quá. 14 ngảy mã không kiếm tra lại cáoh điều trị. Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 luổi: Nhiễm khuẩn nhẹ đến bình thường: Uống 1 gói x 2 iầ.n lngăy. Nhiễm khuẩn nặng: Uống 1 gói x 3 iằn/ ngảy Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Liều thông thường: 20mg/kg amoxicilin/ngảy, chỉa lảm nhiều [ần cảch nhau 8 giờ. Để đỉều trị vỉêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuấn đường hô hấp dưới và nhiễm khuấn nặng, liều thông thường: 40mg amoxicilin/kg/ngảy chia lảm nhiếu lần cảch nhau 8 giờ, trong 5 ngảy. Trẻ em dưới 6 tuổi: Dùng dạng bảo chế có hảm lượng thấp hơn hoặc chỉ dùng khi có chỉ định của bảo sĩ. Đối với người suy thận: Khi có tốn thương thận, phải thay đổi liếu vả/hoặo số tần cho thuốc để đảp ứng với tổn thương thận. Nếu độ thanh thải creatinin lớn hơn 30 ml/phút: Liều không cần thay đổi. Nếu độ thanh thải creatinin 15 - ao ml/phút: liều thông thường cho cáoh nhau 12 - 18 giờ/lần. Nếu độ thanh thải oreatinin 5 — 15 m1/phủt, 1iếu thông thường cho cảch nhau 20 - 36 giờllần, và người lớn có độ thanh thải creatinin dưới 5 ml/phút: cho liếu thông thường cảoh nhau 48 giờ/1ần. Nếu chạy thận nhân tạo, cho 2 viên 250 mg (chứa 250 mg amoxicilin vả 31,25 mg acid olavulanic) giữa thời gian mỗi lần thấm phân và thêm 2 viến 250 mg sau mỗi lần thẩm phân. Độ thanh thải Liều Creatinin › 30mI/phút Không cần điều chỉnh liều Từ 10 đến 30ml/phút Liều ban đầu 1g, sau đó cứ 12 giờ tiêm Qặin “ o,. CONG TY 2 t 500mg < ipmvphút Liều ban đẳu 1 g, sau đó tiêm 500mg/ngảy Bảng: Liêu người lójfi trong .guy thận Thâm phân mảu: Liêu ban đâu 1 g, sau đó 500 mg/ngảy, thếm một liếu bổ sung 500 mg sau khi thâm phân. Độ thanh thải Liều Creatinin › 30m1/phút Không cẫn điếu chỉnh liếu Từ 10 đến 30m1/phủt 25ng1cg,2 lần mỗi ngảy _/ < lOml/phút 25mg/kglngảy Bảng: Liều trẻ em trong suy thận ` Thâm phân mảu: 25 mg/kg timg 24 giờ; thêm 1 liếu bô sung 12,5 mg/kg, sau khi thâm phân; tiếp sau đó là 25 mg/kg/ngảy. (Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kế đơn của thẩy thuốc) Chổng chỉ định: Dị ứng vởi nhóm beta - lactam (các pcnicilin, vả cephalosporin). Cân chú ý đến khả nãng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như cảc cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiến sử vảng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin vả clavulanat hay các penicilin vả aoid olavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan. Thận trọng: + Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dấu hiệu và triệu ohùng vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thề nặng.Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điếu trị. + Đối với những người bệnh suy thận trung binh hay nặng oần chú ý đến liếu lượng dùng. + Đối với những người bệnh oó tiến sử quá mẫn với các penicilin có thế có phản ứng nặng hay tử vong (xem phần chống chỉ định). + Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nối hạch. Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. Tác dụng không mong muốn của thuốc: Với liếu binh thường, tảo dụng không mong muốn thế hiện trên 5% số người bệnh; thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: Ỉa chảy, buổn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng nảy tăng iên khi dùng iiếu cao hơn và thường gặp nhiếu hơn so với dùng đơn ohất amoxicilin. Thường gặp: Tiêu hóa: Ỉa chảy; Da: Ngoại ban, ngứa. Ỉt gặp: Mảu: Tăng bạoh oần ải toan; Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn; Gan: Viêm gan và vảng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dải trong vải thảng; Da: Ngứa, ban đò, phát ban. _ Hỉêm gặp : Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke; Máu: Giảm nhẹ tiêu oâu, giảm bạch câu, thiếu máu tan máu; Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạo; Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại tử biếu bi do ngộ độc; Thận: Viêm thận kẽ. * Ghi chú: " Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc". Tươn tảo với thuốc khác, cảc dạng tương tảo khảo: Thuôc có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu vả đông mảu. Vì vậy oần phải cấn thận đối với những người bệnh đang điếu trị bằng thuốc chống đông mảu. u \\ r Giống các khảng sinh có phố tảo dụng rộng, thuốc có thế lảm giảm hiệu quả cùa oảo thuốc trảnh thai uông, do đó cân phải bảo trước oho người bệnh. Tác dụng trên phụ nữ có thai và cho con bủ: + Hạn chế sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, trừ khi cần thiết theo sự kế đơn cùa bác sĩ. + Có thể dùng thuốc nảy trong thời gian cho oon bủ. Không có tảo dụng có hại cho trẻ nhò, ngoại trừ nguy cơ nhạy cảm(dị ứng) do lượng nhỏ thuốc bải tiết trong sữa. Sử dụng cho người lái xe và vận hảnh mảy móc: Thuốc không gây buồn ngù, không ảnh hướng đến hoạt động của người đang lải xe hoặc vận hảnh mảy móc. Sử dụng quá liều: Dùng quá liếu, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liếu cao. Trường hợp chức nãng thận giảm và hảng rảo máu- não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên nói chung những phản' ung Cấp xảy ra phụ thuộc vảo tinh trạng quá mẫn của từng cá thế. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liếu rất oao vi acid olavulanic được dùng dưới dạng muôi kaii. Có thể dùng phương phảp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoản. Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngăy sản xuất. Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. * Luu ỷ: Khi thấy gói thuốc bị ẩm mốc, chuyển mău, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ... hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bán h0ặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn. Qui cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1,5g. Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. “““/’ Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS 034—B-055-13. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ" Thuốc sản xuất tại: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY La Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội ĐT: 04..33522203 FAX: 04..33522203 PHÓ cUC TWỔM" cJ/iwavz ÓVéd Ơi
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình