ỗốĨá'Ả
Bộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DUOC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lân đauỷ\lLi mặ"
Sticker of lmporter
,’ĩỉỉ A \ O `\
/ `- /ỊĨ _
, :J/ --J,ị.
( ;;yẬỬ” ~’f,, q. 40mm
i 2
"² ỐÌJ' cõphlnnưchiiu _
Kị" ỀỆỄi. ỵẵmmammrmcnr mm
\ U_L \ ịìỉ
Gluosucìùllinn
Won lanutlen
Ilml
mm Number:
512517ll74
Manufamuing Siu:
GSX-FIA—Maynnul m… 2HIIIAV
Muhu u Pul Ownư
Vlmnm-VNIA
Mum Trade uune:
Augumm'n
No. ní Cnlm: 4
Page 1 of 2
n-uínugln
upAtupl—l
II___mũựnùủụụụ—“
IMPORTANT
GSK Muht is lupclmhle
luv this prudutt its design
ind tanlent.
Enwư the amumrt ỉs
thumugMy checlưd, atl the
cut pmnI—reld lnd lppmud.
usc GS! i; respnnsihle Iu sin
\echninl ưquỉưmnnb and
pn-pms nmability.
GSM Maria
is responsible Ia adviu ISC
ỡn uu chan u re uier
impan the ollnwmgs:
Formulation
Tablet embossing
Stora e condưions
S elf l.iit
NO\LJlIAD ẸMICHI 1002 VWYIHd
n ugì un …
ỂWS'IĐIĐWOOS
mrlv msrmu íl,,i …) '
ÉNTIN' Aucutmw ẨUGMENTIN'
. soouẽlsuuu 500chan 500mg/625010 smmlcun; \
Ổ ` I ~ ` v .
" @ 'ỤJ ,ù`ị'nmnu _ uulnu 0
\\*ỆỊi \ ,/ mon ,
`Nầ… E__.f
" íotỷth
h6n dl:h
nliù.mlnnhdnnamn - w '“°“'“"“
m:mụnqnmlnùm . .
IonhI-lhnunnuuu.nn l NOPU'GOI
uuo.nhdmmum
lỂmllnnún
human
_.…g. .,
…ỗẵ _
ii iil _. \i 1
Để lễ.... ẫ IỀE. ẫi.ểồ _ Ểlmẫim. Ểiẵii Ểl.aẵ
…S tmỉu 3 m8 Ễfflu i ……8 ẫỉ.… i WỘO.ỄỀ ..i m8 lnỉu :- ủ
:.
n lỄsi
…QO ẫìub ..a
WOOzRE ẫ
_i
u>On …
i 1 1 ' Ỉ
id Ễ.Ễ fflm Ễ 5: i ỀỂỈ Ế :Ể: ffll sẵn: … ỉ Ềẫ.
u....h mu uh : fflu : uh W..u
"l Illlll Illl Il HIIIIỈIII. lllllnỉll Hlllulll. llllllhiullln.
llllÍ E IDuỈ | Am lỉil ổ IuluÍ ổ qunl ẵ ÍìsÍ ổ
ả . .Illll'l Illllul lll|Ỉlll . IOIIỈInI >
llỉlll llỉlll l'llll llỉllul Ỉllllli _ ỈlẵDll
il.ll lIIII , IIII lllll _ IIIII llll
lnlll.ll n .ullllÍl \: … .ullllll . , .:IllnÍl ỉllllll :ÍllưÍl
NỸ .!IIIÍII % ỉl.ollưll ỉliẵlll tlnllưll
lll'i ›lll'- : ›ỊII'- .IIIIII _ , : Il'i ulll|I
1 I , «' IE
IN. ổl.u.innẫ |lỈ.lluH.I-oẩ Íul.liư.t.lẫ |H.n.ẫlij.lil. Il|.iIuUlnoẫ I…ll.ìlij.lnti
Ĩ s «…: ẫ. <» 33 eẫ …» aẳo Ê… .? no. 53… €… aẵ &: €». _ é
...õ Eũ8u ou . ẵm …… ẵẵỉn Bễầmẵ
.Ễu Iu… 78 ưnm: cm …
. Bễwauẫ
Ỉl
:: O—n0
'
AUGMENTIN®
, _ , Amoxicillin trihydrate - Kalỉ clavulanate
~JThuố`e bánìtheo đơn
TRỉỈ~JỂÍỂÁY
Hoạt chắt
Amoxicillin 500,00 mg
duởi dạng amoxiciflin trihydrate
Clavulanic acid 62.50 mg
duớí dạng kali clavulanate
trong một gói
Tả dược: Crospovidone, hydrated precipìtated sìlica, peach-lemon-strawberry flavour
[orange, bergamot vả Iemon oils. vanillin. butylated hydroxyanísole (E320), maltodextrỉn}.
aspartame (t951).
Dạng bảo chế
Bột pha hỗn dịch uống.
Quy ca'ch dỏng gói
Hộp 12 gói.
Mô tả chung
AUGMENTIN (khảng sỉnh beta-lactam nhỏm penicillin kêt hợp vời chầt ức chế beta-
lactamase) [ả thuốc kháng sinh vởỉ phổ kháng khuẩn rộng đặc bìệt chống lai “c vi khuẩn
thường gãy bệnh trong cộng đòng vá bệnh viện. Tác dụng ức chế men beta—la ase’ễùa
clavulanate mở rộng phổ kháng khuẩn cùa amoxicỉllin hơn nữa, bao gồm nhìẻ chùng dã
kháng các kháng sinh nhòm beta—Iactam khác.
CHỈ ĐỊNH
Nẽn sử dụng AUGMENTIN theo Hướng dẫn kê toa thuốc kháng sinh chính thức và dữ lỉệu
về tính nhạy cảm của các ví khuấn tạì đia phương.
AUGMENTJN được chỉ định để đíều trị ngắn hạn cảc nhiễm khuẳn gảy bởi các vi khuẩn nhạy
cảm vởí amoxicillin-clavulanate, ở các vị trí dưới đây:
- Nhiễm khuản đường hô hảp trèn (gồm cả tai-mũi-họng) như viêm amìdan tái phát. viêm
xoang, vỉẻm tai gìữa. điẻn hinh gảy bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus
int7uenzae". Moraxella catarrhalis’J vả Streptococcus pyogenes.
f/ ']
..
.:
.,…
\
\ N
\
4
- Nhìễm khuấn đường hô hắp dưới như đợt cấp của viêm phế quản mạn. viêm phồi thùy vả
viêm phế quản phồi, điẻn hình gây bời Streptococcus pneumom'ae, Haemophi/us iniluenzae”
vá Moraxe/Ia catarrha/is".
- Nhiễm khuẩn đường nìệu-sỉnh dục như viêm bảng quang, viêm nỉệu đạo. vỉêm thặn-bể
thận, nhiễm khuẩn sinh dục nữ, điến hinh gây bởi Enterobacteriaceae' (chủ yếu Escherichia
colf'). Staphy/ococcus saprophytìcus vả Enterococcus species vả bệnh lặu do Neissen'a
gonorrhoeae'.
— Nhiễm khuấn da vả mô mềm điến hỉnh gảy bởi Staphylococcus aureus”, Streptococcus
pyogenes vá Bacteroides species”.
- Nhiễm khuần xương và khởp như viêm tùy xương, điển hình gảy bởi Staphylococcus
aureus', thường phải điều trị kéo dải.
- Các nhiễm khuẩn khác như nạo! sầy thai nhiễm khuẩn. nhiễm trùng sau đè. nhiễm khuẩn
trong ổ bụng.
“Một số vi khuần thuộc những loái nảy sinh beta—tactamase, khiến chùng không nhạy cảm
với riêng amoxicitlin (xem Đặc tính duợc học, Duợc lực học để thẻm thông tin).
Tỉnh nhạy cảm của vi khuẩn VỚÌ AUGMENTIN Sẽ thay đổi lheo địa lý và ihời glan. Nèn tham
khảo dữ liệu về tính nhạy cảm cũa cảc vi khuẩn tại địa phương nếu có sẵn, và tiến hánh lấy
mẫu vi sinh và xét nghiệm về tính nhạy cảm nêu cần.
Nhiễm khuẩn gảy bời các chủng nhạy cảm vởi amoxicillin có thế được điều trị khỏi bời
AUGMENTIN nhở thảnh phần amoxicillin. Nhiễm khuắn hỗn hợp gáy bời cảc chủng nhạy
cảm vởi amoxicillin kêt hợp với chủng sinh beta-lactamase nhạy cảm với amoxicillin-
clavulanate có thế được điều trị bằng AUGMENTIN.
uEu LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Liều phụ thuộc vảo tuồì, cản nặng vả chức năng thặn của bệnh nhản vả mức độ nặng cùa
nhiễm khuấn.
Liều dùng được thế hiện theo cả thảnh phần amoxicillin-clavulanate ngoại trừ khi d u
rõ theo lỉèu cũa từng thánh phần riêng rẽ.
Uông thuốc vảo đầu bữa ăn để hạn chế tối đa khả năng khỏng dung nạp qua đường tỉẻu
hỏa.
Sự hấp thu của AUGMENTIN lả tối ưu khi uống thuốc vảo đầu bữa ản.
Không nèn điều trị quả 14 ngáy mã không kiểm tra lại.
Có thể bắt đầu điều trị bằng đường tiêm truyền vả tỉếp nối bằng đường uống.
Người Iởn
Nhỉẻm khuẩn nhễĨỗi vừa'
1000/125 mg`ì 2 lần/ngảy.
Av…a…c .f
Nhiễm khuẩn nặng (bao góm nhiêm khuân 1000l125 mg x3 lản/ngảy.
đường tiết niệu tái phát vả mạn tinh, nhiễm
khuẩn đướng hô hấp dưới)
Trẻ em
Liều dùng được thế hiện theo tuồi của trẻ hoặc dười dang mglkg/ngáy (dùng 2 hoặc 3 lản
mói ngảy).
Trẻ em nặng từ 40 kg trở lẻn nên được kẻ toa theo khuyến cáo dảnh cho người lờn.
Trẻ em dưới 12 tuồí
Liều khuyến cáo
40 mng mglkglngảy tờí 80 mgl10mglkglngảy (khỏng quá 3000 mgl3?5 mg mỗi ngảy) chia 3
lần, tùy thuộc vảo mức độ nặng của nhiễm khuấn.
Thời gian điều trị tùy thuộc vảo đáp ứng cùa bệnh nhân. Một số ioại nhiễm khuẩn (ví dụ như
viêm tùy xương) cần thời gian điều trị dải hơn.
Trẻ sinh non
Không có iiẻu khuyên các dùng cho trẻ sinh non.
Người giả
Khỏng cản chĩnh liều; dùng Iièu như người lớn. Nêu có dầu hiệu suy thận, nên điều chinh
Iièu dùng theo bệnh nhân suy thận.
Suy thặn
Không cần điều chinh iíêu ở bệnh nhản có độ thanh thải creatinin (CrCI) lớn hơn 30 mllphút.
Ở bệnh nhản có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phủt, khỏng khuyến cáo dùng
AUGMENTIN với tỷ lệ amoxicillin vả acid clavulanic lả 8:1. do không có khuyến cáo điều
chĩnh liều.
Thấm phản mau
Gỏi AUGMENTIN 500 mg|62.5 mg dạng bột pha hỗn dịch uống chỉ nẻn dùng cho bệnh nhản
có độ thanh thải creatinin cao hơn 30 ml/phút.
Suy gan
Thận trọng khi kẻ toa; nèn định kỳ kiếm tra chức năng gan.
Không đủ dữ liệu để đưa ra liều khuyến cảo.
CHONG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ đinh dùng AUGMENTIN
- ở những bệnh nhản có tiền sử quá mẫn với beta-Iactam. vi dụ các peniqihềìỹ/ "
cephalosporin.
..'…J
i
- ở những bệnh nhân có tiền sử vảng da] rỏi Ioạn chức năng gan liên quan đên amoxicillin-
clavulanate.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Nén hòi kỹ tiến sử về phản ửng quả mẫn với penicillin. cephalosporin hoặc các dị nguyên
khảc trước khi khời đầu điều trị bằng AUGMENTIN.
Đã có bảo cáo về các phản ứng quá mẫn (dạng phản vệ) nặng vả đỏi khi gây tử vong ở
những bệnh nhân điêu trị bầng penicillin. Ca'c phản ứng náy thường xảy ra hơn ở những
bệnh nhản có tiền sử quá mẫn vời penicillin. Nén phản ứng dị ứng xảy ra. nẻn ngừng điều trị
bầng AUMENTIN và thay thế bằng phương phảp điêu tri thỉch hợp. Phản ứng dạng phản vệ
nghiêm trọng cần được cắp cữu ngay lặp tức với adrenalin. Oxy, steroid tiêm tĩnh mach vả
xử lý đướng thờ. bao gồm đặt nội khi quản cũng có thể cần thỉết.
Nén tránh sử dụng AUGMENTIN nêu nghi ngờ tăng bạch cầu đơn nhản nhiễm khuẩn do sự
xuất hiện của ban dạng sởi líèn quan đến tình trạng nảy sau khi dùng amoxicillin.
Sử dụng kéo dải đôi khi có thế gảy tăng sinh các vi khuắn không nhạy cảm.
Nhin chung, AUGMENTIN dung nạp tổt vả có độc tính thấp dặc trưng của kháng sinh nhóm
penicillin. Nên kiểm tra dinh kỳ chức nảng cảc cơ quan, bao gồm gan, thận và chữc nảng tạo
mảu khi điều trị kéo dải.
Hiêm có báo cáo kéo dải bất thường thời gian prothrombin (INR tảng) ở những bệnh nhản
dùng AUGMENTIN vả cảc thuốc chống đông mảu dùng đường uống. Nên theo dõi thích hợp
khi cảc thuôo chóng đông máu được kê toa đồng thời. Có thế cần điêu chỉnh Iiẻu các thuốc
chổng đông mảu dùng đường uống để duy trì mức độ chổng đóng mong muốn,
Nẻn thặn trọng khi sử dụng AUGMENTIN trên bệnh nhân có dảu hiệu suy giảm chức nãng
gan.
Ở bệnh nhân suy thận. nên điều chỉnh Iiẻu theo mừc đó suy thặn ( xem Liêu lượng vá Cách
dùng — Suy thận).
Đã quan sát thảy tinh thể nlệu ở những bệnh nhân giảm bải tỉết nước tiểu nhưng rát hiếm.
chủ yếu gặp khi bệnh nhân dùng dường tiêm truyền. Nên khuyên bệnh nhản uống đủ nước
để duy tri lượng nước tiểu đảo thải trong thời gỉan dùng amoxicillin liều cao để lám giảm khá
nảng xuất hiện tinh thể amoxicillin niệu (xem Ouá liều).
AUGMENTIN gòi. có chứa aspartame, lả một nguồn của phenylalanine vả do đó nèn dùng
thận trọng ở bệnh nhán bị phenylketon niệu.
TƯỚNG TÁC
amoxicillin qua ống thận. Sử dụng đồng thời với AUGMENTIN có thề gảy tăng vả kéo
nổng độ amoxicitlin trong máu nhưng không ảnh hưởng đên acid clavulanic.
Không khuyến cáo sử dụng đồng thời vởi probenecid. Probenecid Iảm giảm bả'ợÝỀt/
lo ử—J'
Sử dụng đòng thới allopurinol trong khi điều trị với amoxiciilin có thẻ gảy tảng khả nảng xảy
ra các phản ứng dị ửng trèn da. Khòng có dữ liệu về việc sử dụng kẻt hợp AUGMENTIN với
allopurinol.
Cũng gióng như cảc khảng sinh khảo, AUGMENTIN có thể ảnh hưởng đến hệ vi khuẩn
đường ruột dẳn đén lảm giảm tái háp thu oestrogen vả lảm giảm hiệu quả của các thuốc
tránh thai kết hợp dường uống.
Trong các y văn. hiém có các tnrờng hợp táng INR (international normalised ratio) ở những
bệnh nhản đang điều trị duy trì với acenocoumaroi hoặc warfarin vả được kẻ toa 1 đợt
amoxiciltin. Nêu cản thỉét kè toa đòng thời, nẻn theo dõi cẩn thặn thời gian prothrombin hoặc
INR khi dùng thèm hoác ngưng dùng amoxicillin.
THAI KÝ VÀ cuo con BÚ
Thai kỳ
Những nghiên cứu về khả năng sinh sản trên động vặt (chuột nhắt và chuột cống với liều
cao tới 10 lằn liếu dùng cho người) khi dùng AUGMENTIN đường uống vả tiêm truyền không
cho thấy tác dụng sinh quái thai. Trong một nghiên cứu đơn ở những phụ nữ sinh non do vỡ
mảng ối sớm (pPROM). đă có báo cáo về việc điều trị dự phòng vời AUGMENTIN có thế Iiẻn
quan đén tảng nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh. Củng như tải cả các thuốc khác.
không nèn dùng thuôo trong thai kỳ. trừ khi bảc sĩ cho lả cản thiét.
Cho con bú
Có thể dùng AUGMENTIN trong thời gian cho con bủ. Ngoại trừ nguy cơ bị mẫn cảm, liên
quan đén việc thuôo dược bải tiét một lượng rải it vảo sữa mẹ. chưa biét tác dụng bát lợi
nảo cho trẻ đang bú mẹ.
ẢNH HƯỚNG LEN KHẢ NĂNG LẢI XE vA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa quan sát thấy tác dụng khóng mong muốn lẻn khả nảng lái xe hoặc vặn hảnh máy
móc.
TẤC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
Dữ lỉệu từ các thử nghiệm lám sáng iớn đã dược sử dụng để xác đinh tản suất của tác dụng
khỏng mong muôn khác (ví dụ. xuất hiện dười 1110.000) được xác dịnh chủ yêu từ c s
liệu sau khi thuôo lưu hảnh và nhằm nói đến tỷ lệ bảo cáo hơn lả tần suất thực.
khóng mong muôn từ rất phổ biên dẻn hiém. Tần suất quy dịnh cho tải cả các táW .
Quy ước dưới đáy dược sử dụng để phản loại tần suất:
Rát phổ biên › mo
Phố bìén › mon va < mo
Khỏng phổ biên › 111 000 vả < moc
Hiếm › mo.ooo vả < mooo
Rảt hỉẻm < 1/10.000.
"' \’\
Ỉả`l n
Nhiễm khuẩn vả nhiễm kỉ slnh trùng
Phổ biến Nhiễm nảm candida trén da vả niêm mạc
Rối Ioạn hệ máu và bạch huyết
Hiêm Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bach cằn trung tinh) vả giảm
tiêu cằu.
Rát hiêm Mắt bạch cầu hat có hồi phục và thiếu máu tan mảu. Kéo dải thời gian
chảy mảu vả thời gỉan prothrombin.
Rối loạn hệ miễn dich
Rất hìêm Phù mạch thản kinh. phản vệ, hội chứng giông bệnh huyêt thanh, vỉẻm
mach quả mẫn.
Rối loạn nẹ thần kinh
Không phố biên Chóng mặt. đau đầu
Rất hiếm Chững tảng động có hồi phục vả co gìặt. Có thể xuất hiện co giật ở
những bệnh nhản suy giảm chức năng thặn hoặc dùng Iièu cao.
Rối loạn dường tiêu hóa
Người lởn
Rắt phố biên Tièu chảy
Phổ biên Buồn nỏn, nôn
Trẻ em
Phổ biến Tièu chảy. buồn nón. nỏn
Mọi đối tượng
Buồn nòn thường xuất hiện hơn khi uống những liều cao. Nêu có dáu hiệu cùa các phản
ứng trèn đường tiêu hóa. có thể uống AUGMENTIN vảo đầu bữa ản đẻ lảm giảm những
phản ứng nảy.
Khỏng phố biên Khó tiêu
Rát hiêm Vìêm đại trảng do khảng sinh (kể cả viêm đại tráng giả mạc iém
đại trảng xuất huyết)
Lưỡi tòng đen
Rắt hiếm có các bảo cáo về thay đồi mảu rảng ở trè. Vệ sinh răng
mỉệng tốt có thể phòng trảnh thay đổi máu rảng vi triệu chứng nảy có
thế bị loai bỏ bằng đánh răng.
Rồi loạn gan mật
Không phố biên Đã ghi nhặn tăng vừa phải AST vâ/ hoặc ALT ở những bệnh nhân
điều trị với khảng sinh nhóm beta-lactam. nhưng chưa biêtỷ nghĩa cùa
những phát hiện nảy.
Rảt hiếm Viêm gan và vảng da ứ mặt. Những bỉên cố nảy đá được ghi nhặn khi
sử dụng cảc penicillin vả cephalosporin khảo.
Những biến cố về gan chủ yếu được bảo cảo ở nam giới vá bệnh nhân cao tuối vả có thế
liên quan đên thởi gian điều trị kéo dải.
Trẻ em
Rắt hỉêm có báo cáo về những biên có nảy ở trẻ em.
Mọi đối tượng
Cảo dắu hiệu vả triệu chứng thường xuất hỉện trong hoặc ngay sau khi điêu tri nhưng một số
trường hợp có thế không trở nên rõ rảng cho đén vải tuần sau khi ngừng thuốc. Cảc biến cố
nảy thường hồi phục. Những bỉén cố trên gan có thể nặng và trong một số trường hợp cực
hiêm đã có báo cảo tử vong. Hầu hẻt các trường hợp nảy thường xảy ra ở những bệnh nhân
đang bị bệnh nặng tỉẽm ắn hoặc đang dùng những thuốc đã biêt có khả năng ảnh hưởng
dén gan.
Rối loạn da vả mỏ dưới da
Không phổ biên Ban trèn da, ngứa, mảy đay
Hiếm Hồng ban đa dạng
Rất hiếm Hội chứng Stevens-Johnson, hoại từ thượng bi nhiễm độc, viêm da
bóng nước bong vầy vả mụn mủ ngoai ban toản thản cấp tính (AGEP).
Nên ngừng điều trị nếu có bắt kỷ phản ứng viêm da quá mẫn nảo xảy ra.
Rối loạn thặn vả tiết niệu
Rất hiém Viêm thận kẽ, tinh thể niệu (xem Quá lìẻu)
Thòng báo cho bác sĩ những tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ uEu
Triệu chứng vả dắu hiện
Các triệu chứng trên đường tiêu hóa vả rối loạn cản bằng nước điện giải có thế lả biếu hiện
của quá liều.
Đã quan sát thắy tinh thể amoxicillin niệu, trong một số trường hợp dẫn đên suy thặn Ýffl/
Cánh báo vả Thận trọng).
Điều trị
Có thể điều trị triệu chứng cho các biền hiện trên đường tiêu hóa vời lưu ý về cản bằng
nước vả điện gỉải.
AUGMENTIN có thể được Ioại bỏ khỏi vòng tuần hoản bằng thẩm phân máu.
..m. Lot..n
Trẻ em
Một nghiên cứu theo thời gian trẻn 51 bệnh nhì tại một trung tám chông độc đã cho thảy quá
liêu tới dưới 250 mglkg amoxicillin khỏng đi kèm những triệu chứng lám sảng đáng kể vả
khỏng cản tảm sạch da dảy.
Lạm dụng vả phụ thuộc thuốc
Chưa có báo cáo về phụ thuộc thuôo, nghiện hay lạm dụng đói với thuốc nảy.
ĐẶC TÍNH oược HỌC
Dược lực học
Mã ATC
JOiCROZ
Cơ chế tác dụng
Amoxicillin tả một khảng sinh bán tỏng hợp có phố kháng khuẩn rộng chóng lại nhiều vi
khuẳn Gram dương và Gram âm. Tuy nhiên. amoxicillin dễ bị phân hùy bởi beta—Iactamase,
vả do đó phổ tác dụng cùa amoxicillin dùng đơn độc khỏng bao gồm cảc vi khuẩn sỉnh các
men nảy.
Acid Clavutanic là một beta-Iactam. có tỉên quan về mặt cẳu trúc với các penicillin, có khả
nảng bảt hoạt nhiều ioai men beta—lactamase thường thấy ở cảc vì khuắn đề kháng với
penicillin vả cephalosporin. Đặc biệt. acid clavulanic có tác dụng tót chóng lại các beta-
Iactamase quy định bởi plasmid quan trọng trèn lảm sảng mả thường chịu trách nhiệm cho
sự khảng thuốc bị lan truyền. Acid clavulanic thường it ảnh hưởng đén những beta-
Iactamase Ioại 1 quy định bởi nhiễm sắc thể.
Sự có mặt của acid clavulanic trong AUGMENTIN bảo vệ amoxicillin khói sự phản hủy bởi
men beta—lactamase. vả mở rộng có hiệu quả phố kháng khuẩn của amoxicillin bao gồm
nhiều vi khuấn thỏng thường đề kháng với amoxicillin vả cảc penicillin vá cephalosporin
khác. Do đó AUGMENTIN mang đặc tinh đặc biệt của một kháng sinh phố rộng vả một chát
ức chế beta-lactamase.
Tảc dụng dược lý
Trong danh sách dười đáy. cảc vi khuẩn được phản Ioại dựa theo tinh nhay cảm in vitro với
AUGMENTIN.
Tinh nhạy cảm in vitro của các vi khuán với AUGMENTIN
Dấu sao (') biẻu thi hiệu quả lám sảng của amoxicillin-clavulanate đã được chứnẩủ
trong các thử nghiệm lám sảng.
Các vi khuẩn khòng sinh beta-lactamase được đánh dáu (dảu'). Một mẫu phản lặp nhạy
cảm với amoxicillin có thể coi tả cũng nhay cảm với AUGMENTIN.
Những vi khuẩn nhạy cảm thõng thưởng
Im-n`uị I it…
Gram dương hiêu khí
Baci/Iìus anthracis
Enterococcus faecalis
Listen'a monocytogenes
Nocardia asteroides
Streptococcus pyogenes"
Streptococcus agalactiae“r
Streptococcus spp. (vi khuẩn tan máu nhóm B khảc)“T
Staphylococcus aureus (nhạy cám với methicillin)’
Staphy/ococcus sapmphyticus (nhạy cảm với methicillin)
Câu khuẩn khõng oó men coagulase (nhạy cảm với methicillin)
Gram ăm hiểu khi
Bordete/Ia pertussis
Haemophilus ínfluenzae'
Haemophilus paraintiuenzae
Helícobacter pylon'
Moraerla catanhalis'
Neissen'a gononhoeae
Pasteurelta mu/tocida
Vibn'o cholera
Kha'g
Borrelía burgdorferi
Leptospira ictterohaemorrhagiae
Treponema paI/idum
Gram dương kỵ khí
CIostridìum spp.
Peptococcus níger
Peptostreptococcus magnus
Peptostreptococcus mìcros
Peptostreptococcus spp.
Gram âm kV khí
TBầẵrỉìfflõiiè
Bacteroides spp.
Capnocytophaga spp.
Eikenella conodens
Fusobacterium nucleatum
Fusobacterium spp.
Porphyromonas spp.
Prevote/Ia spp.
Những vi khua'n mả sự kháng thuốc mẩc phải của chủng có thẻ lá một vẩn để
Gram ám hìểu khí
Escherichia coh”
Klebsiella oxytoca
K lebsiella pneumoniae '
Klebsiella spp.
Proteus mirabilis
Proteus vulgarìs
Proteus spp.
Salmonella spp.
Shigella spp.
Gr m dướh hi khi
Corynebacterium spp.
Enterococcus íaeciium
Streptocooous pneumoniae"
Liên cầu khuẩn nhóm viridians
Những vi khuẩn vồỈđã khảng thuốc
Gram ảm hiểu khi
Acinetobacter spp.
Citrobacter freundii
E nterobacter spp.
Halnìa alveỉ
Legione/Ia pneumophila
V…x \…m/ 4
Wỉoffl
Providencia spp.
Pseudomonas spp.
Serratia spp.
Stenotrophomas maltophilia
Yersinia enterolitrba
@c
Ch/amydia pneumoniae
Chlamydia psittaci
Chlamydia spp.
Coxiella bumetti
Mycoplasma spp.
Dược động học
Hấp thu
Hai thảnh phần cùa AUGMENTDN, amoxicillin vá acid ctavulanic được phản ly hoản toản
trong dung dịch nước ở pH sinh tỷ. Cả hai thảnh phần đẻu được hấp thu tót vả nhanh khi
dùng đường uống. Hấp thu AUGMENTIN đạt tổi ưu khi uống thuốc vác dầu bữa án.
Nòng độ amoxicillin trong huyêt thanh đạt được khi dùng AUGMENTIN cũng tương tự như
khi uống amoxicillin rièng lẻ với liều tương đương.
Phân bố
Sau khi đùng thuốc theo đường tĩnh mạch, có thể phảt hiện nồng độ điều trị cùa cả
amoxicillin vả acid clavulanic trong mỏ và dịch kẽ. Nồng độ thẻu trị cùa cả hai chảt nảy đều
được tim thẳy trong túi mặt, mỏ bụng, da, mỡ vả mỏ cơ. Nồng độ điều trị có thể đạt được
trong hoat dịch. dịch phủc mạc. mật vả mủ.
Cả amoxicillin vả acid clavulanic đèu khòng gắn kêt nhiều vởi protein. các nghiên cứu cho
thầy khoảng 25% acid clavulanic vả 18% amoxicillin cùa toán bộ lượng thuốc trong huyêt
tương gắn két với protein.
Từ các nghiên cứu trẻn động vặt. không có bầng chứng cho thẳy hai thảnh phản náy có tích
lũy tại cơ quan trong cơ thế.
Giỏng như các penicillin khác. amoxicillin có thể được phát hiện trong sữa mẹ. Clavulanate
cũng được phát hiện trong sữa dưới dang vét. Ngoài nguy cơ bị mẫn cảm Iièn quan đên sự
bải tiết náy. chưa biét tác dụng bát lợi náo đôi vời trẻ bú mẹ.
Cảc nghiên cứu về khả năng sinh sản trèn động vật đã cho thảy cá amoxicillin Jả\aỤỀ/
clavulanic đèu thắm qua nhau thai. Tuy nhiên. chưa phải hiện bằng chửng về tác hại lèn
nảng sinh sản hoặc gảy hại đói vởi phòi thai.
XM-n'°x ta
\
Chuyến hóa
Amoxicillin được bải tiết một phần qua nước tiều dưới dạng acid penicilloic bắt hoạt với
lượng tương đương 10-25% Iièu khời đầu. Trẻn người, acid clavulanic được chuyền hớa chủ
yếu thảnh 2.5-dihydro-4-(2—hydroxyethyl)-S-oxo—1H-pyrroie-S—carboxylic acid vả 1-aminơ4-
hydroxy-butan-2-one, vá dược thải trừ qua nước tiếu. phản và cũng như carbon dioxide
trong khí thở ra.
Thải trừ
Cũng như các penicillin khác, amoxicillin thải trừ chủ yếu qua thặn, trong khi clavulanate thải
trừ cả qua thận vá khỏng qua thặn.
Khoảng 60-70% amoxicillin vả khoảng 40—65% acid clavulanic được bải tiết dưới dạng khỏng
đổi qua nước tiều trong vòng 6 giờ đầu sau khi uống Iièu đơn viên nèn 250/125 mg hoặc
500/125 mg.
Dùng phối hợp với probenecid lảm chậm sư thải trừ amoxicillin nhưng không lảm chậm sư
thải trừ qua thận của acid clavulanic (xem Tuơng tác).
HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sản xuảt.
BÁO QUAN
Bảo quản AUGMENTIN trong bao bì kin, nơi khô ráo. dưới 30°C.
HƯỞNG DÁN sứ DỤNG vÀ XỬ LÝ
Pha bột thuốc vảo nước trước khi uống.
Trẻ em
Khi cho trẻ dưới 2 tuối uống. có thể dùng nước để pha Ioãng hỗn dịch amoxicillinch
tới 2 lằn.
ĐỂ XA TÁM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN sư DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CÁN THẺM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN BÁC SỸ
SẢN XUÁT BỚI
Glaxo Wellcome Production
Terras 2 o
Zone Industrielle de la Peyennière GlaxoSmithKline
53100 Mayenne, France.
Dựa trẻn GDSZO
\\ yx.
Ban hảnh ngảy 29 thảng 6 năm 2011.
AUGMENTIN iả nhản hiệu thương mại đã đăng ký cùa GtaxoSmithKiine group of cofủỹ
AUG SAC 500 0112 - 201290611
củ
uu_`, .4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng