Tth phia] Compolhlon:
Mỏi gói thuốc bó! chửa/
Each sachet contains:
Amoxicilln trihydrat tương ửng vú!
Amoxlcilln/ Amoxicllln trihydrat equivalent
to Amoxìcìlin. 500 mg
Clavulanat kall tương ứng với Acid Clavulanlc
| Potassium Clavulanate equivalent to
Clavulanic Add ....................................... 6 2.5 mg
ta dược vd] Exclpients q.s.f.…...t gói] 1 sachet
Dế xa tám tay trẻ em]
Keep out of reach of Z «'
Ế f“ -i
. , …,
…ĩ£
lẸẮHG
mXMA
cmi >t isDens
Mamox
…… … ,…………sno*…~
WMNudđammm
uhmammuamumum
nmahamubuạựm
Box of 30 sachets of 1,5g
*Fsơ—JSJ’j,,
14 Ị.'" '
ễ" r.:oục ỵv
: ụo PHAp_
Dơơc ……
Hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
AUGCLAMOX
DẠỤG BÀO _CHẾ: ~Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
THANH PHAN: Môi gói thuôo bột pha hôn dịch (1,5g) chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với Amoxicilin 500 mg
Kali Clavulanat tương ứng với Acid Clavulanic 62,5mg
Tả dược vd 1 gói
( Tá dược gồm: Microcnvstalline cellulose, colloidal sỉlỉcon dỉoxỉde, aspartam, bột hương cam).
DƯỢC LỰC HỌC:
— Amoxicilin là một khảng sinh bản tổng hợp nhóm beta-lactam có phố diệt khuẩn rộng, đối với
nhiều vi khuẩn Gram dương và vi khuấn Gram âm do ức chế tồng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn.
Nhưng vì amoxicilin rất dễ bị phá huỷ bới beta—lactamase do đó không có tác dụng với những
chùng vi khuấn sản sinh ra các enzym nảy (nhiếu chủng Enterobacterz'aceae,
Haemophỉlusinfiuenzae).
- Acid clavulanic do sự lên men của Slreptomyces Clavuligerus, có cấu trúc beta-lactam gần
giống với Penicillin, có khả năng ức chế beta-lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm và
Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh đối với beta-lactamase truyền qua
plasmid gây khảng cảc penicillin vả cảc cephalosporin.
Acid ciavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta-lactamase phá huỷ, dồng thời mở thêm phổ
khảng khuấn của amoxicilin một cảch hiệu quả đối với nhiếu vi khuẩn thông thường đã khảng
lại amoxicilin, khảng các penicillin khảc vả cảc cephalosporin khác.
- Phổ diệt khuấn của thuốc bao gồm:
* Vi khuẩn Gram dương:
Loại hiếu khí: Streptococcus faecalz's, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Sfreptococcus vírz'dans, Staphylococcus aureus, Convnebacferỉum. Bacillus anthracz's, Listerz'a
monocytogenes.
Loại yếm khí : Cảc loải Clostrz'dỉum. Peptococcus, Peptostreptococcus.
* Ví khuấn Gram ảm:
Loại hiếu khí: Haemophỉlus ỉnfiuenzae, Escherichia coli, Proteus mỉrabỉlís. Proteus vulgarz's,
các loải Klebsiella, Salmonella, Shỉgella, Bordetella, Nez'sserỉa gonorrhoecze, Neisserỉa
meningỉtz'dis, V ibrz'o cholerae, Pasteurella multocz'da.
Loại yếm khí: Các loải Bacteroỉdes kể cả B. fiagỉlz's.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
* Hấp thu: Thuốc hấp thu dễ dảng ở đường uống. Nồng độ thuốc trong huyết thanh đạt tối đa
sau 1—2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8-9
microgam/ml) amoxicilin và khoảng 3 microgamfml acid clavulanic trong huyết thanh. Sau 1
giờ uống 20 mg/kg amoxicilin + 5 mg/kg acid clavulanic, sẽ có trung bình 8,7 mcg/ml
amoxicilin và 0,3 mcg/m] acid clavulanic trong huyết thanh. Sự hấp thu cùa thuốc không bị ánh
hướng bời thức ăn và tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uống cùa
amoxicilin là 90% và của acid clavulanic lả 75%. Nửa đời sỉnh học của amoxicilin lả 1—2 giờ và
của acid clavulanic là khoảng 1 giờ.
* Phân bổ: Thuôc phân bố nhanh vảo hầu hết các mô và dịch cùa cơ thế, trừ mô não 'ắdịc não
tuỳ. nhưng khi mảng não bị viêm thì thuốc lại có mề khuếch tán vảo dễ dảng.
i
&.
* Chuyến hóa - Thảz' trừ: 55 - 70% amoxicilin vả 30 — 40% acid clavulanic được thái qua nước
tiều dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dải thời gỉan đảo thải của amoxicilin nhưng không
ảnh hưởng đến sự đảo thải của acid clavulanic.
CHỈ ĐỊNH: Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do cảc vi khuần nhạy cảm với thuốc:
— Nhiễm khuẳn đường hô hấp trên (bao gồm tai—mũi- họng): Viêm amidal, viêm xoang, víêm tai
giữa.
- Nhiễm/khuấn đường hô hấp dưới: Đợt cấp cùa viêm phế quản mạn, ;-…'-…—\ viêm
phôi- phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu— sinh dục: Viêm bảng quang, viêm niệu đạ
- Nhiễm khuấn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thươn .
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá.
— Nhiễm khuấn xương và khớp: Viêm tủy xương.
— Nhiễm khuấn nha khoa: Áp xe ổ răng.
— Các nhiễm khuấn khảc như: Nạo thai nhiễm khuấn, nhiễm khuẩn trong sản khoa, iem khuẩn
trong ổ bụng.
cÁcn DÙNG- LIÊU DÙNG:
Cách dùng: Uống thuốc vảo lúc bắt đầu ăn để giám thiếu hiện tượng không dung nạp thuốc ở
dạ dảy— ruột. Không dùng thuốc quả 14 ngảy mả không kiềm tra lại cảch điều trị.
Liều dùng: Tinh theo hảm lượng amoxicilin
+ Người lớn vả trẻ em trên 40 kg:
Uống 2 gói x 23 lần/ ngảy
Người cao …ới không cần điều chinh liều khi độ thanh thải creatinin s 30ml/phút.
+ Trẻ em dưới 12 tuổi: 40-80mg amoxicilin/kg/ngảy, chia 3 iần, tối đa 3g amoxicilin /ngảy. Trẻ
sinh non không khuyến cáo dùng thuốc nảy.
+ Suy thận: Khi có tồn thương thận. phải thay đồi liều vzì'hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với
tôn thương thận.
[.ỉều trong suy thận (tính theo hảm iượng amoxicilin): -
Độ thanh thãi creatinin Liễu uống_ Ì 7"
> 30ml|phút Không cần điều chỉnh liều i
< 30mI/phút Khỏng khuyến cáo dùng thuốc nảy } -_ _
(Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kế đơn của bác sỹ) ỄÍ'
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: .f,
`
Dị ứng vởi nhóm beta — lactam (cảc penicilin, vả cephalosporin).
Cần chủ ý đến khả năng dị ứng chéo với cảc kháng sinh beta - lactam như cảc cephalosporin.
Chú ý đến người bệnh có tiền sử vảng da/rối ioạn chức nảng gan do dùng amoxicilin vả
clavulanat hay các penicilin vả acid clavuianic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
THẬN TRỌNG:
+ Đối với những người bệnh có biều hiện rối loạn chức nãng gan: Các dấu hiệu vả triệu chứng
vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thế nặng.Tuy nhiên những triệu chứng dó
thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
+ Đối vởi những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cẩn chú ý đến liều lượng dùng.
+ Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thế có phản ứn ẸaÂg/iéy
tử vong (xem phần chống chỉ định).
+ Đối với nhũng người bệnh dùng amoxicilin bị mắn đò kèm sốt nồi hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phảt triền cảc vi khuẳn kháng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC (ADR):
Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thế hiện trên 5% số người bệnh; thường gặp
nhất lả những phản ứng về tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng n` ' lên khi
dùng liều cao hơn vả thường gặp nhiếu hơn so với dùng đơn chất amoxicilin. -_°>'°0039"00`
Thường găp, ADR > 1/100 '
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: N goại ban, ngứa.
Ỉt gặp, mooo < ADR < 1/100
Mảu: Tăng bạch cầu ái toan.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: Viêm gan và vảng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng vả kéo dải trong vải thảng.
Da: Ngứa, ban đò, phảt ban.
Híếm găp, ADR < mooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
Mảu: Giám nhẹ tiếu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.
Tiếu hóa: Viêm đại trảng giả mạc.
Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đó da dạng, viêm da bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc.
Thận: Viêm thận kẽ.
HƯỚNG DẢN CÁCH XỬ TRÍ ADR
Khi có phân ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng epinephrin, oxy. corticoid tiêm tĩnh
mạch, thông khí.
Tăng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sảng chưa được biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao tuồi và
người lớn, để phòng phát hiện viêm gan ứ mật.
Ban ngứa, ban đò, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da bong: Phải ngứng thuốc.
Viêm đại trảng giả mạc:
Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.
Nếu nặng (khả năng do Closrrz'dỉum dzfflcz'le): Bồi phụ nước vả điện giải. khảng sinh chống
C lostrídium.
* Glfi chú: " T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc".
TƯỢNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
Thuốc có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu và đông máu. Vì vậy cần phải cấn thận đối với
nhứng người bệnh đang điều ni bằng thuốc chống đông máu.
Giống cảc kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thế lảm giảm hiệu quả của các thuốc
tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
TÁC DỤNG TRÊN PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
+ Hạn chế sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, trừ khi cần thiết theo sự kế đơn của bác sỹ.
+ Có thể dùng thuốc nảy trong thời gian cho con bú. Không có tảc dụng có hại cho trẻ nhò,
ngoại trừ nguy cơ mẫn cảm do lượng nhỏ thuốc bải tiết trong sữa.
QUÁ LIÊU - XỬ TRÍ:
Dùng quá liều. thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở iiều cao. Trường hợp chức
nảng thận giảm và hảng rảo máu - năo kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên
nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tinh trạng quá mẫn của tt`mg cá thề. Nguy cơ
chắc chắn [ả tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối
kali. Có thể dùng phương phảp thấm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoản.
HẠN DÙNG: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất. Khóng dùng thuốc đã quá hạn sử
ouqu PHẨM
_ HA …
oONr. . TP~
.b'
* Lưu ý. Khi thây gói thuốc bị ẩm mốc, chuyển mảu lạ, nhãn thuốc m số lô SX, HD mờ. .hay có
các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ
trong đơn.
QUI CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp 30 gói x 1 ,.Sg
BẢO QUẢN. Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
TIEU CHUẨN ÁP DỤNG. TCCS _ Ợ
ĐỂ XA TAM TAY TRE EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
Thuốc sản xuất tại:
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4— La Khê - Hò Đỏng- TP. Hả
Số điện thoại: 04. 33824685 Số fax: 04 33 29054
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẤY
DS.JVWf ẫỸw' gai
TUQ cục TRUỎNG
p TRUÒNG PHÒNG
gỗ JưVÌ’LẢ/ lÍUÌĨấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng