A .
, MẨU NHÃN DỰ KIỂN
ng:- Y TẾ
cục. QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ nilhãỆ’Iìộp < Hộp 2 ví x 5 viên)
Lânđảuz.l.L…/Ỹ JZoM. 1ị/
cn] mm, cAcu o NG. cnõue cn1 on… VA cAc THÔNG TIN KHẤC:
n eù dung.
aoc KỸ uưduc nĂu sử ouue mươc x… oùue
ị ĐỂ xa ~rẨu nv mè su - sx theo TCCS
BẢO QUẤN NOI KHO RÁO, TRÁNH ÁNH SÁNG.
NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUẢ so°c.
IR_ÌITnu6c bán theo dơn
1"
@
o0m: n od min nơa-nưoc PHẨM ne…a — zsvs Lý Thu1no Kiet — o.n … TP.HCM -v1ẹtuam "
574ll090667" s61osxmmnm:
BI 9 3 4
Ngùy SX/Mfg. Date:
SĐK/Reg. No.: HDIExp. Date
IR_iĨị Prescription only
l 1
@ Mokophar Chemical Pharmaceutical J.S Co.- 29775 LyThmngKiet St-Dist.11-HCMC—Vietnam
J24ẮM4G
ỉcwsVỔm
(Số lô SX, Hạn dùng in trên vỉ)
ILNHÃNV
III. NHÂN HỘP (Hộp 2 ví x 7 viên)
cui ĐINH, cÁcu DÙNG, cnõue cui ĐINH VÀ cAo THÔNG TIN KHẤC:
Xem từ hướng dẫn sử dung.
aoc KỸ uưdue DẨN sử DỤNG mưóc x… DÙNG
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM - Sản xuất meo TCCS
BẢO QUẢN NOI KHO RÁO. TRẢNH ÁNH SÁNG,
NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C.
|ẸỊ| Thuốc bán theo dơn
lllilllllill
Jịllllllilill
34574 091169 sỡ!òSX/BatehNoz
. Ngèy SXIMfg. Date:
SĐK/Reg. No.. HDIEXP' Date
1 |Rx | Prescription only GM P“WHO
. 'nih
IV. NHÂN ví (Vi 7 viên)
(Số lô SX, Hạn dùng in trên vĩ)
`4’J-l
III.NHÃN TỦINHÔM: (ỄỒM if… 4)
ỉ
sử nunc mom: vùus 311 NGÀY sau … Mở TÚ! NHÓM
@ còne TY cỏ PHẨM HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
29775 Lý Thường Kìệt - o.11 - TP. HCM - Việt Nam
Augbactamezs
sử DỤNG mom: vòne ao NGÀY SAU 11111 Mở TÚ! NHÓM
ị ấiq` m củuc TY cỡ PHẨM 11011-nươcvui’m MEKOPHAR
29775 Lý Thường Kiệt - o.11 -TP. HCM - Viet Nam
v. NHÃN TÚI NHÓM:
sử ouue mom: vùuc ao NGÀY sau KHI Mở TÚ! NHÔM
ấIq` u củno TY cố PHẨM HÓA—DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
29775 Lý Thường Kiệt — o.11 — TP. HCM — Việt Nam
sử DỤNG mom: vùue ao NGÀY SAU … MỞ TÚ! NHÓM
ấl ẾỊ CÔNG TY CỔ PHẨM HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAH
297/5 Lý Thường Kiệt - 0.11 - TP. HCM - Việt Nam
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
Rx AUGBACTAM 625
VIÊN NẺN BAO PHIM
CÔNG THỬC : oho 1 viên nén bao phim
— Amoxioillin trihydrate tương đương Amoxioillin ................... 500 mg
— Potassium clavulanate tương đương Aoid clavulanic .............. 125 mg
— Tả dược vừa đủ .......................................................................... 1 viên
(Microcrystalline oellulose, Crospovidone, Croscarmellose sodium, Colloidal silicon dioxide,
Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropylmethyloellulose, Talo,
Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80)
DƯỢC LỰC HỌC:
AUGBACTAM 625 là khảng sinh oó phổ kháng khuấn rộng. Sự phối hợp Amoxioillin với Acid
clavulanio trong AUGBACTAM 625 giúp cho Amoxioillin không bị cảc beta-laotamase phá hủy,
đổng thời mở rộng thêm phổ khảng khuân cứa Amoxioillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi
khuân đã kháng lại Amoxioillin, cảo Penicillin khác và cảc Cephalosporin như:
~ Vi khuấn Gram dương: Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumom'ae, Streptococcus
pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus
anthracis, Listeria monocytogenes. Cảo loải CIostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus.
- Vi khuấn Gram âm: Haemophilus injluenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, các loải Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella. Neisseria gonorrhoeae,
Neisseria menỉngitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida. Cảo loải Bacteroides kể cả B.
fragilis.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Amoxiciilin vả Acid olavulanio đều hấp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ 2 ohất nây trong
huyết thanh đạt tối đa sau 1-2 giờ uống thuốc. Khả dụng sinh học đường uông của Amoxioillin
là 90% và cùa Acid clavulanic là 75%. Nửa đời sinh học oủa Amoxioillin trong huyết thanh
khoảng 1-2 giờ và của Aoid clavulanic khoảng 1 giờ. 55-70% Amoxioillin và 30—40% Acid
clavulanio được thải qua nước tiếu ở dạng không thay đổi.
cni ĐỊNH: , , ,
AUGBACTAM dùng đê điếu trị trong thời gian ngăn các trường hợp nhiễm khuân sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amỉdan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điếu t1ị Ểẵ
các khảng sinh thông thường nhưng không giảm.
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi oác ohùng H. injluenzae vả Branhamella catarrbalísềag
sinh beta-laotamase: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi- phế quản.
—Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu—sinh dục bởi cảc chùng E. coli, Klebsiella vả Enterobacter
sản sinh beta—lactamase: viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viếm bể thận (nhiễm khuẩn đường
sinh dục nữ).
-Nhiễm khuấn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuấn vết thương.
- Nhiễm khuấn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuấn nha khoa: ảp xe ố răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ô bụng.
CÁCH DÙNG:
— Theo chỉ dẫn oủa thầy thuốc.
— Liều thường dùng cho người lớn và trẻ em 2 12 tuổi:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: ] viên, oách 12 giờ/lần.
+ Nhiễm khuần nặng: 1 viên, cảch 8 giờ/lần.
Nên uống thuốc vảo đầu bữa ăn để giảm thiếu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dảy-ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngảy mã không khám lại.
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Mẫn oảm với nhóm Beta-lactam (cảo Penicillin, Cephalosporin).
ẹffl
1/2
- Những người có tìến sứ vảng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxioillin, Clavưianate hay
oác Penicillin. '
THẬN TRỌNG:
- Đối với những người bệnh có biểu hỉện rối loạn chức năng gan, suy thận.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC ĐỎI yớ1 NGƯỜI LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY:
Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BỦ:
- Trảnh sử dụng AUGBACTAM oho người mang thai nhất 121 trong 3 thảng đầu, trừ trường hợp
cần thiết do bảo sỹ chỉ định.
- Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng AUGBACTAM. Thuốc không gây hại oho trẻ đang bú
mẹ trừ khi oó nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
TƯỚNG TÁC THUỐC: ,
- Thuốc oó thể gây kéo dải thời gian chảy mảu và thời gian prothrombin. Vì vậy oần phải oân
thận đối với những người bệnh đang điếu trị bằng thuốc chống đông mảu.
- Thuốc có thể lảm giảm hiệu quả thuốc trảnh thai uống, do đó cân phải báo trước cho người
bệnh. '
- Probenecid kéo dải thời gian đảo thải oùa Amoxioillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đâo thải
oủa Acid olavulanic.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp: tiêu ohảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buổn nôn, nôn, viêm gan và vảng da ứ mật, tãng transaminase
— Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiếu oầu, giảm bạch oầu, thiếu máu tản
huyết, viếm đại trảng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại
tử biếu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Khi dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả 0 liều cao. Tuy nhiên nói
ohung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ
chắc chắn là tăng potassium huyết khi dùng liều rất oao vì Acid clavulanic được d` ưới dạng
muối potassium. Có thể dùng phương phảp thấm phân máu để loại thuốc ra khỏi hệ . ản.
HẠN DÙNG: 30 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUÁN: Nơi khô rảo, trảnh ảnh sáng, nhíệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
- Vi 5 viên. Hộp 2 vỉ.
— Ví 7 viên. Hộp 2 vi.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn oủa bác sỹ.
CÔNG TY cò PHẨN HOÁ — DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
29775 Lý Thuờg_Kiệt - Q11 — TP. Hô Chí Minh
u :
Giám Đốc Chẩt Lượng C 1 . A` ' '- ản Xuất Thuốc
4 ., .
fẩ `~`
I'l
f" ', 1
c , .
,-
1 L:\ ,
.-_'_,7._ ;:
L| ` ' ›
Ấ14 .. * `
'A
CUC TRUỚNG
ƠVW ÓVỔẽlử/Ily 2/2 DS. Nguyễn Thùy Vân
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng