f16'"
cục QUẢN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đãuz.Qẵ…lốẵ……ửẩu
|Rx | Prescription only
Amoxlciuln tnhydmte equlvdent to
Amoxioillln ............................. 250mg
Potowum clovuionote equlvolent to
ClovuIcnlc ocid ..
Exciotents s.q. ton.
SĐK/Reg. No.:
* sơ n S(lBơtch No..
No°y SXIMPg. Dota:
HD/Enp. Dota
'4 m.….m
Mokophar Chomical Pharmacoutical 1.5. Co.
29715 LyThuongKici St. ~ Dist.! 1 - HCMC - Vioumm
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
OÔNG THỨC:
Amoxlclllln trlnydrote tương duong
Amoxioillin……… .. … … 250mg
Potosslum ciovulonote tuong đương
Aczd clovutonlc… _ . ....025mg
to dươc vửo dù … , …. .. . .. ] gOI
ou! mun. cAcn DÙNG.
ouõuc 0111 mua o
cAc mom nu anc:
Xem tờ rvưdng dón sủ oung,
ooc KÝ uuơue DẨN sử ouus
mươc x… DÙNG.
aẻ XA TẤM uv mè eu
sx theo TCCS
Bỏo quỏn nol knordo.
tvonn ónh song.
nhlệt 00 không QUÓ 30°C.
|ij Thuốc bán theo dơn
.ri3/Ắiẵ
@
CTCP HÓA—DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
29713 Lý Thường Kiệt - 0. 11 - TP.HCM - Việt Nam
n. NHÃN GÓI:
oón.uuợrmnOumc
s…umupunơu
@
(.'I`CP HÓA-DƯỌC PHẨM MEKOPHAR
Mekophư Chemical Phunnncemicul 1.5. Co.
CÔNG WC:
Amoncilin mnyơove tuong duong
Amxícllh . . . . . ............... zsong
Potmuưn d…cta Mmg dumg
Acờd c…onlc,. . ............ ò2.5mg
m duợc vun oủ.
Oonooolbnz
Amoxiclllh trihyơoto oquwclent to
Amoxlclll’n ............................. 250ng
CIơvưmlc ccld … ..
Exotpuntssn. Iu… .
56 lô SXIBctch No:
HDIExp Duto
«v' ’?
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC:
Rx AUGBACTAM 312,5
Bột pha hỗn dịch uống
CÔNG THỨC: oho 1 gói
— Amoxioillin trihydrate tương đương Amoxioillin ................... 250 mg
— Potassium clavulanate tương đương Acid clavulanic ............. 62,5 mg
— Tá dược vừa đủ ............................................................................. 1 gói
(Crospovỉdone, Aspartame, Colloidal silicon dioxide, Bột hương đảo, Bột hương dâu, Magnesium
stearate, Đường trăng)
DƯỢC LỰC HỌC:
AUGBACTAM 312,5 lả kháng sinh có phố khảng khuấn rộng. Sự phối hợp Amoxioillin với
Acid clavulanic trong AUGBACTAM 312,5 giúp cho Amoxioillin không bị cảc beta-lactamase
phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn cùa Amoxioillin một cách hiệu quả đối với
nhiều vi khuẩn đã khảng lại Amoxioillin, các Penicillin khác và cảo Cephalosporin như:
+Vi khuấn Gram dương: Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumom'ae, Streptococcus
pyogenes, Streptococcus vỉridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus
anthracis, Lisleria monocytogenes. Các loải CIostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus.
+Vi khuấn Gram âm: Haemophilus injluenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, cảc loải Klebsiella Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae,
Neỉsseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida. Các loải Bacteroides kể cả B
fragilis.
Theo thông tin của thuốc gốc:
+Những vi khuấn có thế có vấn đề về sự khảng thuốc mắc phải:
0 Gram âm hiếu khí: Escherichia coli, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoníae,
Klebsiella spp., Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Proteus spp., Salmonella spp.,
Shigella spp.
o Gram dương hiếu khí: Corynebacterium spp., Enterococcus faeciium, Streprococcus
pneumoniae, liên cầu khuấn nhóm viridans.
+Những vi khuấn vốn đã khảng thuốc:
O Gram âm hiếu khí: Acinetobacter spp., Citrobacter fieundii, Enterobacter spp., Hafnia
aIvei, Legionella pneumophila, Morganella morganii, Providencia spp., Pseudomonas
spp., Serratia spp., Stenotrophomas maltophilia, Yersinia enterolitica.
O Khảo: Chlamydia pneumoniae, Chlamydia psittaci, Chlamydia spp., Coxiella burnetti,
Mycoplasma spp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Amoxioillin vả Acid clavulanio đểu hấp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ 2 ohất nảy trong
huyết thanh đạt tối đa sau 1-2 giờ uống thuốc. Khả dụng sinh học đường uông của Amoxioillin là
90% và cùa Aoid ciavulanic là 75%. Nừa đời sinh học của Amoxioillin trong huyết thanh khoảng
1-2 giờ và oủa Aoid olavulanic khoảng 1 giờ. 55- 70% Amoxioillin và 30-40% Acid clavulanic
được thải qua nước tiểu ở dạng không thay đổi.
CHÍ ĐỊNH:
AUGBACTAM dùng để điếu trị trong thời gian ngắn cảc trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-Nhiễm khuấn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viếm tai giữa đã được điều trị
bằng oác khảng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới bởi các ohùng H. injluenzae vả Branhamella catarrbalis sản
sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
- Nhiễm khuấn nặng đường tiết niệu-sinh dục bời cảo chủng E. coli, Klebsiella vả Enierobacter
sản sinh beta-lactamase: viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường
sinh dục nữ).
- Nhiễm khuấn da và mô mềm: mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tùy xương.
- Nhiễm khuấn nha khoa: áp xe ổ răng.
&
1/3 y
— Nhiễm khuấn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
CÁCH DÙNG:
Hòa bột thuốc trong một ly vừa nước, khuấy đếu rồi uống.
- Người lớn và trẻ em 2 12 tuổi:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 2 gói, cảch 12 giờ/lần.
+ Nhiễm khuấn nặng: 2 gói, oảch 8 giờ/lần.
- Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40 kg thể trọng):
Liều tính theo Amoxioillin: 20- 45 mg/kg thế trọng/ngảy, tùy theo mức độ nhiễm khuấn, ohia
lảm nhiều lần cách nhau 8- 12 giờ.
Liều thông thường:
+ Trẻ em từ 6 — < 12 tuổi: 1 gói, cách 8 giờ/lần.
+ Trẻ em từ 2 … < 6 tuổi: 1/2 gói, cảch 8 giờ/lần.
+ Trẻ em từ 9 thảng - < 2 tuổi: 1/4 gói, cảch 8 giờ/lần.
- Liều người iớn trong suy thận:
+ Độ thanh thải creatinin › so ml/phút: không oần điều chỉnh liếu.
+ Độ thanh thải oreatinin từ 10 đến 30 mllphủt: l - 2 gói, cáoh 12 giờ/lần.
+ Độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: l — 2 gói, cách 24 giờ/lần.
+ Thẩm phận máu: 1 — 2 gói, oảoh 24 giờ/lần, uống trong và sau khi thấm phân.
Nên uống thuốc vảo đầu bữa ăn để giảm thiếu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dảy- -ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngảy mà không khám lại.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với nhóm Beta—laotam (oảo Penicillin, Cephalosporin) hoặc với một trong oảo thảnh
phần của thuốc.
- Những người có tiền sử vảng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxioillin, Clavulanate hay
cảc Penicillin.
THẬN TRỌNG:
- Đối với những người bệnh oó biếu hiện rối loạn chức năng gan, suy thận.
- Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ:
- Tránh sử dụng AUGBACTAM cho người mang thai nhắt lá trong 3 thảng đầu, trừ trường hợp
cần thiết do bác sỹ chỉ định.
- Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng AUGBACTAM. Thuốc không gây hại oho trẻ đang bú
mẹ trừ khi có nguy oơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC ĐÓI yớ1 NGƯỜI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY:
Chưa thây thuốc có ảnh hưởng đên khả năng 1ải xe hoặc vận hảnh máy.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
— Thuốc có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu và thời gian prothrombin. Vì vậy cần phải oẩn
thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
- Thuốc có thề iảm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó oân phải bảo trước cho người
bệnh.
- Probenecid kéo dải thời gian đảo thải cùa Amoxioillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đảo thải
của Aoid olavulanic.
Đế trảnh tương tác giữa các thuốc, thông bảo oho bảo sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử
dụng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường gặp: tiêu ohảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: tăng bạch oâu ải toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vảng da ứ mật, tăng transaminase.
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiếu câu, giảm bạch oầu, thiếu máu tản
huyết, viêm đại trảng giá mạc, hội chứng Stevens- Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại
tử biền bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Thông báo oho bảc sỹ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
2/3 g/
_. - _ I V
'. " QUÁ LIỀUẨAZC'ÁCH XỬ TRÍ:
Khi dùng quá liếu, thuốc ít gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều oao. Tuy nhiên nói
chụng những phản ứng oâp xảy 'ra phụ thuộc `vảo tình trạng quá mẫn của từng oả thê. Nguy oơ
chăc chăn là tăng potassium huyêt khi dùng liêu rất cao vì Aoid olavu_lanio được dùng dưới dạng
muối potassium. Có thể dùng phương phảp thâm phân máu để loại thuôo ra khỏi hệ tuân hoản.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc quá hạn dùng.
BẢO QUẢN: Nơi khô rảo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY: Gói 3,2 g. Hộp 12 gói. '
Sản xuât theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu oần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cò PHẨN HOÁ - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt — Qll — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam
Ngảy 04 tháng 06 năm 2014
Giám Đốc Chất Lượng Cơ s: Ký & Sản Xuất Thuốc
\ắìv
PHỐ cục TRUỜNG
QlngỂu Wạởữmy
3/3 g/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng