BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauý/ẮZ/l/ỉM
›!
MAU NHÂN
Atropin Sulfat 10 mg/10mL
T.u. - u. - T.D.D.
, sx bu: Cong Ty CPDP Stdlphar t
, Dlng ky ba: Cong Ty CP Fresenlus Kan Bldlphar
…
lùm…
…:.uơuimunm Dvimmmy,
ỈWMDUm VVR uIM
…: Each v:al \0 mL commm
lomọ Aueọm Sulhte
LV. - LM. - S.C.
GMP - WHO
0… “'ẵ
lead lhe len… tu lunnu momuum
ae n nm uy ưe …
Đockýhmduuđunguuczkhnduq
…:.
mùdeMnuợui
lie quản: Nhiệt eo khong qui 30`(…
Ynnh anh sang '
JK?
Món lo ID mLchúa
10mg Aumn Sulfit
T.M. - T.I. - T.b.D.
Chi dmh. … ớn ỏnh. u:h dum.
Mu dung va uc thong tin khac:
nm tu huong dỏn ben trong hoa
mmem~ouvbua-anun
Dlnnkyuu
mde…thhu
ư»uvưl. muh… m.. VDOu Nhu
…… m… n… v›u «…
C] …… `fh
Ngảy tháng nảm 2014
Còng ty CPDP Bidiphar 1
\\
W
ATROPIN SULFAT KABI 0,1%
' Thảnh phđn: Atropin suliat 10 mg. Tá duoc (Acid citric vả nước cẩt) vd 10ml
' Dang bảo chí: Dung dich tiêm
'Oulcúch dỏng gói: H0p 1 lọ x 10 ml
' Mc lực học:
- Atropin lả atcalotd kháng muscartn. một hơp chăt amin bệc ba, có cả tác
dung len trung uơng vả ngoai biên. Thuốc úc chẽ cạnh tranh vớI
acetylcholin ở các thụ thế muscarin cùa các cơ quen chiu sự chi phối cùa hệ
phó giao cảm (sợi hệu hạch cholinergic) vè ức chế tác dụng cùa
acetytcholin ở 00 trơn. Atropin duoc dùng dể Ức chế tác dụng cùa hệ thán
kinh dõi giao cảm.
' Dwo dộng học:
- Atropin duoc hẩp thu nhanh vá hoản toản qua dường tièu hóa, qua các niêm
mạc. ở mắt vè một it qua da iânh Ian. Khá dụng stnh học cùa thuốc theo
duởng uống khoảng 50%. Thuốc di khỏi méu nhanh vả phản bõ kháp cơ
thể. Thuốc qua hèng rùo máu - nao, qua nhau thai vè có vẽt trong sữa mẹ.
Nửa dời cùa thuốc vèo khoáng 2 - 5 gỉù, dăt hcn ở trẻ nhò, trẻ em vá ngưòi
cao tuôt. Một phản atropin chuyển hóa ở gan. thuốc dèo thái qua thận
nguyên dang 50% vả cả dang chuyển hóa.
' ml dlnh:
Atropin vè các thuốc kháng muscarin duợc dùng dể ức chẽ tác dụng cũa hệ
thân kinh dói gtao cảm trong nhiêu trường hơp:
— R6i ioan bộ máy tiêu hóa
- Loét dạ dảy - hùnh tá trèng: Ửc chế khả nảng ti6t acid dịch vi.
- Hội chứng kích thich ruột: Giảm ttnh trạng co thât dại trảng, gìảm tiẽt dich.
- Điêu tri triệu chửng tiêu chảy cẩp hoặc man ttnh do tãng nhu dộng ruột vả
cac r6i Ioạn khác có co thắt cơ trơn: Cơn dau co thẳt dường mật, dường tiẽt
niệu (cơn dau quện thện).
- Triệu chửng ngoai tháp: Xuãt htện do tác dụng phụ cùa liệu pháp diéu tn"
tAm thấn.
— Bệnh Perkinson ờ glai doạn dấu khi còn nhẹ. chua cấn thìẽt phải bát dáu
diêu tn“ bầng thuõc toai dopamin.
- Dùng trước khi phản thuật nhảm tránh bâl tiểt quá nhiêu nước bot vả dich ở
đường hô hấp vè dể ngửa các tác dung cùa dối giao cảm (loan nhip tim, hạ
huyết áp, chệm nhlp tim) xảy ra trong khi phảu thuật.
— Đlẻu tri ngộ dột: phospho hũu cơ.
— Điêu tri nhip tim chậm do ngộ dộc digitalis: Điêu trị thâm dò bầng atropin.
- Điêu tri cơn co thất phế quản.
’ Llẻu dùng, cách dùng, dường dùng:
' Đlẽu tri toản thản:
- Điếu tri chõng co thảt vả tang tiết dường tiêu hóa: Lìều tối ưu cho từng
người đươc dưa vảo khó mồm vừa phải Iảm dẩu hiêu của tlều hiêu quả.
- Điếu tri nhip tim chệm: 0,5 - t mg tlém tĩnh mach. lặp lại cách nhau 3 - 5
phủtllén cho tôi tống tiêu 0.04 mg/kg cản nặng. Nẽu khỏng tiêm dược tĩnh
mach, có thẻ cho qua õng nội khí quản.
- Điêu tri ngộ dộc phospho hũu cơ: Nguòi lớn: liêu dáu tiên 1 — 2 mg hoặc
hdn, tiêm báp hoặc tĩnh mach cách nhau 10 - 30 phủt/lán cho tđi khi hăt
tác dụng muscarin hoặc có dấu htệu nhiẻm 00c atropin. Trong nhiẻm doc
phospho vùe dển nặng, thường duy trì atropin ít nhất 2 ngảy vù tiẻp tuc
chửng nảo còn triệu chứng. Khi dùng lau. phải dùng toaỉ khòng chùa chất
bùo quản.
' Tiẽn mè:
— Người lớn: 0,30 dẽn 0.60 mg;
- Trẻ em tử3 - 10 kg: 0,10 - 0.15 mg; tử 10 —12 kg: 0.15 rng; tử 12 -15 kg:
0.²0 mg; tử 15 -17 kg: 0.25 mg; từ 17 — 20 kg: 0.30 mg; tử 20 ' 30 kg: 0,35
mg; từ 30- 50 kg: 0 40- 0.50 mg.
- Tiém thuốc vâo dưới da 1 giờ trưởc khi gây mè. Nếu kh0ng có dù thời
› I có thế tiêm váo tĩnh mach một Iiẽu bâng 314 liéu tiêm duót da 10 -
- Phi dai tuyển tiên Iiet (gảy bl dải). IIệt ruột hay hẹp m0n vị, nhược cơ.
glôcôm góc dóng hay góc hẹp (Iám tảng nhãn áp vả có thế thủc dấy xuất
hìện glôcôm). Trẻ em: Khi mòi truòng khí hậu nóng hoặc s6t cao.
' Thận trọng:
— Trẻ em vè người cao tuõi (dẽ bị tác dụng phu của thuốc). Người bị tiêu chảy.
Người bị sót. Người bi ngộ dộc giáp. suy tim, mõ ttm. Nguơi dang b] nhói
mau cơ tim cấp. có huyêt áp cao. Nguòi suy gan. suy thện.
' Tương tảc thuốc:
- Atropin vè ruou: Nẽu uống ruou dóng thời với dùng atropin. thì khả nâng tệp
trung chú ý bi gỉảm nhiêu, khiển cho điểu khiến xe, máy. dẽ nguy hiểm.
- Atropin vè các thuốc kháng acetyl cholin khác: Các tác dụng khảng acetyl
cholin sẽ mạnh lên nhiêu. cá ở ngoại vi vè trung ương. Hậu quả có thể rẩt
nguy hiểm.
- Atropin vả một số thuốc kháng histamin. butyrophenon, phenothiazin, thuốc
chóng trám cảm ba vòng: Nẽu dùng atroptn dóng thơi với các thuốc trèn thì
tác dụng cùa atropin sẽ tang len.
- Atropin có thể lảm glảm hãp thu thuốc khác vl lâm gièm nhu dộng cùa da
dèy.
' Sử dung cho phụ nữ có tha! vi cho con bủ:
- Thởi kỳ mang thai: Atropin di qua nhau thai nhưng chua xác dinh dược nguy
cơ dộc dõi vói ph0i vả thai nhi. Cán thận trọng các thảng cuõì của thai kỳ vi
có thể có tác dụng không mong muốn dối vởi thai nhi.
- Thời kỳ cho con bú: Trẻ sơ sinh rất nhey cảm vời thuốc kháng acetylchoiin.
cán tránh dùng kéo dai trong thời kỳ cho con bú.
' Tác dong cũa thuốc kh! lủl xa vi vợn hùnh máy: Khòng dùng thuốc khi tái
xe vả vận hảnh máy.
' Sử dụng quá Ilẻu:
— Biểu hiện quá liêu: Khi ngộ 000 có các triệu chửng giản dông tử. nhip tim
nhanh. thờ nhanh, sốt cao, hệ thản kinh trung ương bi ktch thich (bón chỏn,
lú tản, hưng phấn. các phản ứng r6i loạn tâm thấn vù tâm Iỷ. hoang tuờng,
mè sâng. dòi khi co giật). Trong truờng hợp ngo doc nặng thì hệ thân kinh
trung ương bị kích thich quá mức có thể dấn dẽn ức chẽ. hòn mè, suy tuân
hoân. suy hô hãp. rói tử vong.
- Điêu tri: N6u la do u6ng quá tiêu thi phâi rửa dạ day. nèn cho uõng than
hoạt trước khi n'Ia da dùy. Cản có các biện pháp diêu õ trơ. Có thể dùng
diazepam khi bị kích thich va co giật. Khòng dược dủng
lùm tăng tác dụng cùa thuốc kháng acetyl cholin.
' Túc dụng khđng mong muốn. - -
~ Thương gặp: Khô miệng. khó nu6t. khó phảt Am, khát. sợt)_g ả
phế quán, chệm nhip tím thoảng qua, sau dó lả nhip tim ntắhh
vè toan nhip. Iủ Iãn, hoang tưởng, dẽ bi kich thích. í~'› , ;
~ Ít gặp: Phản ứng di ứng, da bị dò ủng và kho, n0n, tiểu J’glả
vẻ như dộng cùa 6ng tlèu hóa, dấn dến téo bón. lảo dão. cteá
Thỏng bảo cho Bảo sĩ nhũng tủc dụng khỏng mong
dụng thuốc
' Han dũng: 36 tháng kể từ ngèy sẻn xuất
Khòng dùng thuốc quá han dùng. Nén phảt hien dung dich thuốc biên mảu
hoặc vắn dục thì khòng dược sử dung.
' Đlểu kI0n bảo quản: Nhiẽt độ không quá 30°C. Trảnh ânh sáng. VV
phi! kh! sử
ĐỂ XA TẮM TAY cùa TRẺ EM
aoc KỸ HƯỞNG 01… sứ DUNG Tnuơc KHI DÙNG.
NẾU CẮN THÊM THÔNG TIN, x… Hòl Ý KIẾN BẢO sĩ.
THUỐC NÀY cui DÙNG meo ĐÓN cùA BÁC sỉ.
ẽẻuúmLz
CỎNG TY CỔ PHẨM DƯỢC PHẨM BiDIPHAR 1
498 Nguyễn Thí! Học -Tp.Quy Nhơn - Vl0t Nnm
Tel: 056. 3846040 ' le: 056. 3048846
Q.“
)
@ cũnsivcổvuiu '-
1 FRESEIIIJSIAII
ìọ mnmu_n ,
'o" n_umuột .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng