BỘ Y TẾ , 1 Q
cưmeưnUợc _ …
___… /
ĐÀ PHÊ DUYỆT ,.
Lân dánưíẩ.J…ẵ……iAẫĩf….
Mfg. Date] NSX. dd/mm/yyyy At `z's’ Mig. Lic. No. :JK/01108-09/155
Exp. Datel HD: dd/mm/yyyy …ĩms_ m…ea'q Batch No.l Số lò SX: m
RX ThUỔ° °²n ihe° đơn KEEP om or mcn or cmmnen Hò 2 ví x 1Ụều/
`t g READ LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE ' p
@ TRẢNH XA TAI TAY TRẺ El
T __IIM oọcxÝuươus … sử oụus mươc … oimo …
Vièn nén S (-) Atenoloi 25 mg imponerlDNNK: = ›
Composition Thảnh phản Ễ _
Each uncoated tabiet oontains: Mỏi viên nẻn chứa; -iỄ
S (—) Atenoiol 25 mg 5 (~) Atenolol 25 mg Manufadured in India by] ễ _ I
Indication. Dosage & Administration. Chỉ định. Liên dùng & Cách dùng. Sán ²Uấl tai ê" ĐỎ bởiĩ ẵ'ựg .
Contraindieation. Precaution Chóng chỉ định. Thận trong. Emcure u “
and other information: vá các thông tin khác: PHAHMACEUTICALS LTD. ẵ
Please refer to package insert Xem tơ hướng ơãn sử dung Lane N0_ 3_ phase.u_
Store in a dry and dark piace. Bảo quản nơi khô vả tót. smco inaugnaị Compịex_
below 30°C dươu 30°C. Bari - Brahmana. Jammu (J&K). india.
ủszmmwwvl-is
'.Ĩ“"IV
ĐJI'IOUI
” El iẹnx uẹs ẸLIN tuẹnuo nẹu
asnoH—Uị :uoưeoggoads
2… › ĩ)iGS I'°N e'=`!A
tt
ẳ'=" 6… sa Sieiqel iOlouetv (-> s
ư ẫ,
sz-amd1 .'
ả @
uoaa szaịqei m ;0 sde 8
N
L150xW.12xH.45mm
For Pmscnpuon use my:
WARNING : KEEP AWAY FROM
THE HEACH OF CHILDREN.
Mig, Lic. No. .JK/01105-09/155
NAFDAC Regn. No. : A4-0564
Manufactured by:
EmcureR
PHARMACEUTICALS LTD.
Lane No. 3 Phase—Il.
SIDCO Industrial Compiex
Bari-Brahmata. Jammu (J&Kị. 3
India.
At pure®~zs
S t-ị Aienoiol Tablets 25 mg
Composiiion :
Each unooated tablet contains :
S (-) Atenolol 25 mg
Dosage :
As directed by the Physician.
Store in a dry & dark place.
beiow aơc
For Prescription use only.
WARNING ' KEEP AWAY FROM
THE REACH OF CHILDREM.
Mig. Lic. No, : JKIOIIOB—Oũ/tãã
NAFDAC Regn. No. : A4—0564
Manufactured by:
Emcurd'
PHARMACEUTICALS LTD.
Lane No. 3. Phaseli.
SIDCO lndustn'd Compiex.
Bari-Brahmma. Jammu (J&K). ẵ
india.
At pureỄ zs
S (-) Atenoioi Tablets 25 mg
Composition ~
Each uncoated tablet oontains :
5 (~) Atenolot 25 mg
Dosage :
As dlrected by the Physician.
Store in a dry & dark piace,
below 30'C
Baton No.:
te: ddlmm/yyyy
: ddlmmlyyyy
Mfg. nute: ……
Exp. Dde: ddlmmfyyw
Batch m.:
ẵès’
. PANTONEtưt:
I Bim:
VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN _ __
(TAIJ'HANH PHỐ Mị
® Hờ` cní MINH /~
z’o_.J o""
t
\
\
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đtm của thầy thuốc
®
Atpure -2 5
Viên nén S (-) Atenoiol
THÀNH PHẨN
Mỗi viên chứa: S (-) Atenolol .................... 25 mg
Tả dược: Cellulose vi tinh thể, tinh bột tiền gelatin hóa, sỉlicon dioxide khan, tinh bột natri glycoiate,
magnesium stearate.
DU ỢC LÝ `
Ateriolol lá thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại chẹn chọn lọc trên thụ thể giao cảm 1. Thuốc chffl
thụ thể có tảc dụng lảm giảm lực co cơ và giảm tần số tim. Atenolo] không có tảo dụng on định _fg. VẤN PHÒN|
Diều trị với atenoini sẽ úc chế tác dụng của catccholamin khỉ gắng sức vả cãng thẳng tâm lý dẫn ẫển Đ Ậl DIỆD
]ảm giảm tần số tim, giảm cung lượng tim vả giảm huyết ảp Khảc vởi các thuốc chẹn khảo tan t_ c_onẹỗ | THẢNH p
dầu, atenolol tan trong nước do đó thuốc gây rất ít tảo dụng phu trên hệ thần kinh trung uong. Ngoài HỔ CHÍ er._
ra cảc thuốc chẹn không có tảo dụng trên tim thường gây hạ đưòng huyết do insulin, nhưng điều n Dù
xảy ra với atenolol
[ r hứụáang có hoạt tỉnh S (- )
Atcnolol có hai dạng đồng phân: R (+) atenolo] và S (-) atenolol, Atp'
atenolol.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Atenolol hấp thu tốt qua đường uống, chuyến hóa phẳn lón qua gan lần đầu Cũng như cảc thuốc giữ
nuớc khảo, sư hấp thu Atcnolol qua đường uống không hoản toản nhưng phù hợp. Một nghiên c'
duợc động học ở 12 người tình nguyện khóe mạnh cho thắy: S (- ) atenolol 50 mg thì tương dương _nlỉ ”\
khả dụng với thảnh phẳn S(- -)atenolol trong atenolol 100 mg. Nổng độ đình trung bình trong ẢỆỳểtVẨN PH'
tưong của S(- -)atenolol là 781, 81 mg/mi. S(- )atenolol đạt nồng độ tối đa trong huyết tương tron v'Òng ĐA' UlỂ'
3 giờ Ĩ`z im THANH Pi
Thuốc chỉ được chuyên hóa một lượng nhó, trên 90% liều dùng đuợc thải trừ trong nuớc tiềử dướìiỔ CHI MềN
dạng không đổi Nửa đời trong huyết tương lả 4 02 giờ. Nửa đòi kéo dải ở ngưòi giảm chúc năng n '.\V — .
vả không bị ảnh hưởng bởi bệnh gan. \… '
CHỈ ĐỊNH
Đìều trị tăng huyết' ap, nhồi mảu cơ tim, đau thắt ngực.
LIÊU LUỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Dùn liều duy nhất mỗi ngảy 12, 5 mg/ 25 mgl 50 mg.
CH NG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thảnh phần của thuốc.
Sốc tỉm, suy tỉm không bù trừ, hội chửng nút xong, biốc nhĩ - thất độ II và độ III, nhiễm ioan
chuyển hóa, chặm nhịp tim, rối !oạn tuần hoản động mạch ngoại vi nặng vả hạ huyết ap.
Không dùng thuốc cho trẻ sơ sinh vả trẻ em. __
Không dùng kểt hợp verapamil.
THẶN TRỌNG
Thận trọng khi dùng thuốc ở người bị hen phế quản vả nguời có bệnh phổi tắc nghẽn khác
hoặc khi dùng thuốc ở người bị khập khễnh cách hổi Thận trọng khi dùng đồng thời vởi
thuốc gây mê theo đường hô hấp. Thận trọng khi đỉểu trị kết hợp vởì digitalis hoặc vởi cảc
thuốc chống loạn nhịp tim nhóm 1.
Có thể phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận. S (-)atenolol bị loại khỏi cơ thể khi thầm tảch
mảu, bệnh nhân đang thẩm tảch mảu có thể dùng 25 mg sau mỗi lần thấm tảch
Nên cảnh háo bệnh nhân đang dùng thuôt~ chống đải fhản đường là atenolol có thể che lấn
chửng nhịp tim nhanh do hạ đường huyết.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Nên thận trọng khi dùng atcnolol đồng thời với cảc thuốc sau:
Verapamil: nguy hỉềm khi kết hợp vởi verapamil, vì có thể gây hạ huyết ảp, chậm nhịp tỉm,
blốc tim vả tăng áp lực tâm thất ơ cuối tâm trương.
Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm 1 (disopyramidc): những thuốc nây cũng ức chế oo thắt cơ
tim và có thể gây suy tim khi kết hợp với atenoloi
Với diltiazem, vì có thể gây chậm nhịp tim nặng, đặc biệt ở những người đã bị suy tâm thất
hoặc dẫn truyền không bình thươn g từ trước.
Vởỉ nifcdipin, mặc dù có sự dung nạp tốt khi dùng đồng thời vởi atcnolol nhưng đôi khi có
thế lảm tăng suy tim, hạ huyết' ap nặng hoặc hội ch' ưng đau thẳt ngực xấu di.
Clonidine ngưng đồng thời atcnolol vả clonidine có thể lảm tăng huyết' ap trầm trọng nở lại.
Do đó sau khi ngưng atcnoloi nên tiếp tục dùng clonidine vải ngảy với liều giảm dần.
\
`,../
`
lndomethacỉn: có thề lảm gìảm tảc dụng chống tăng huyết ảp của atenolol.
Với thuốc gây mê đường hô hấp như cloroform, có thể gây ức chế cơ tim và cường phế vị.
Với insulin hoặc cảc thuốc uống chữa đải thảo đường, atenolol có thể che lấp chứng nhịp tim
nhanh do hạ _đường huyết.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thuốc chẹn thụ thể có thế _g_ây chậm nhịp tim ở thai nhi và trẻ em mới sinh. Chí sử dụng
thuốc chẹn trong 3 tháng cuôi của thai kỳ khi thật cần thiểt
Atenolol bải tiết vảo sữa mẹ vởi tỉ lệ gấp 1,5 — 6,8 lần so với nồng độ thuốc trong huyết tương
người mẹ. _Không nên dùng atenolol cho người cho con bú.
ANH HƯỚNG KHA NĂNG LÁ! XE VA VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bảo cáo
TÁC DỤNG PHỤ
Tác dụng không mong_ muốn liên quan đến tác dụng dược _lỷ vả_ vâo iiều dùng cùa thuốc. 'l`ảc \
dụng không mong muôn thương gặp nhất là mệt mòi bao gồm yếu cơ, chiếm khoảng 0, 5- 5 % _ỆfỊ
sô người bệnh dùng thuốc
Thuờng gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Yếu cơ, mệt mòi, lạn_h vả ớn lạnh các đầu chi.
l`uần hoản: Tim đập chậm tần số dưới 50 lần lphủt lúc nghi.
Tiếu hóa: Ìa chảy, buồn nôn. _
Ít gặp, mo_oo < ADR < mon :
Rôi loạn gỉâc ngủ, giảm tình dục.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Chóng mặt, nhức đằu.
Mảu: Giảm tiếu cẩu.
Tuần hoản: Trầm trọng thêm bệnh suy tim, blốc nhĩ - thắt, hạ huy tư thế,,ngất. `
Thần kinh trung ương: Ác mộng, ảo giảc_, trầm _cảm, bệnh tâm thằn \
Ngoài da: Rụng_ tóc, p_hảt ban da, phản ứng giống như vảy nển vả '… trầm trọng thêm bệnh \
vảy nên, ban xuất huyết. '
Mắt: Khô mắt, rối ioạn thị giảc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU
Quả liếu có thể xảy ra với người cần phải điều trị cấp vởi liều từ 5 gam atenoiol trở lên, tương
úng vởi 2,5 gam S(- )atenolo]. Triệu chứng thường là ngủ Iịm, rối ioạn hô hấ_p, thở khò khè,
ngùng xoang, chậm nhịp tim, hạ_ huyết ảp, co thẳt phế quản Nên loại bỏ thuốc chua hắp thu
băng gây nôn, rừa dạ dảy hoặc uông than hoạt.
Có thế loại bỏ thuốc khỏi tuần hoản bằng thẩm tảch mảu. Có thể điều trị chậm nhip tim với
atropine 1-2 mg tiêm tĩnh mạch hoặc với chất chủ vận như isoproterenol 25 mcg hoặc
metaproterenol 0,5 mg tiêm tĩnh mạch chậm. Glucagon hiệu quả trong điếu trị tảc dụng
hướng cơ âm tính.
ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vì x 14 viên.
BÀO QUÀN: Bảo quản nơi khô tối, dưới 30°C.
HẠN DÙqu 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sở.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đế xa tầm tay trẻ em
Sản xuất bởi:
EMCURE PHARMACEUTICALS LTD. PH ' T '
Lane No. 3. Phase-II, SIDCO lndustrial Complex Bari— O CỤC RUƠNG
Brahmana
Jammu(J&K)— 181133. INDIA Jiýayon ỔẮ/ệt ỡẩay
*E—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng