BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
——————
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:ẢẵJ…ẫ…/.Ziảểẫ
b). Nhãn hộp 2 ví x 10 viên nén bao phim.
R thuo'c BẢN THEO oou
X vnescmpnom omv
ATOIWASTATIN 20 mg
Atorvastatin calci trihydrat
GMP-WHO
a10 uuẤu: Nơi kno. nmei uc ơuơu so “c. tránh anh sáng
lll/~
Ạrã
ATOIWASTATIN 20 mg
Atorvastatin calci trihydrat
min… PHẨM: Mỏiviẻn nen bao p…m Chứa“ cui mun. uỂu tươne t. CÁCH nùuc. cnũ'ue cn1ẹmu.
~Atorvastatm(dsbidang Atorvastattncalcltruhydrat) … zo mu TƯONG m: niuơc. nc outta KHỎNG uoms MUOM vA _
-Tádwc … , . _ .. vita uù NHỮNGĐIỂUCẤNLƯUÝ:XindoctrongtùMỏng dãnsùdung.
ỄỆ1 _ … 8 n.' ẵ 'ầ |
< -
mg = 3 n ẳ g— ẽẫẵ
ẵẵi E ~g ẳ ẵ 8 E ễ8 ễ
<.= _ _ Q a£ -~ :
ả ° … ẳễ e ; ư .ue ĩ» ả gẵ 53
h \ N o … ụ .. _ *- —o — 8
* o ; < ° ; — " E : —0 N
11 `›— ì9 Eễ :; a = : E = Êụ_a ..
i : … =Ẹ ã . —— “ả — ² za ê
— … .f<…> *Ế … — — .. = a ã- :
Ỉ- ~ iẳ % % › S °ẵ = °- Ê "’. ;; “° u
\ <² ẽa ;… :3 = -— -;ũủẵh
I—Ễ ẹ—zf zffl :—a ỄỀ —.__— ẫ'ẻ'ẻ'ẳễễ
uE ~-`ẫ ễỄ `f-ẫ BE ẵ gẫfịặãg
i < Ê Ế ả Q 5 ã :: '- ———. = - E Ê a 8
8 u> ;; Ẹ Ế "8 a ã 5 = 3 n._ ỂỆ 2
i * › ễ `ẩ “ả ã Ê ỄỂ _ Ể ã 8 sẽềẵ
= Lg Ế = ~; ẫ "8 * Ểẽẽẽ
\ e … ,, .>: 8 8 ; .=.
b 2 8 0 ° ẽ ~ Ễ
< ² Ễ Ể “' ²² ãẻỵ
i < 8 ễ g Ễ
COMPOSITION:Eachtnm-coatedtabletcontains. INDICATIONS. DDSAGE AND ADMINISTRATION. \
-Atorvastatmtas Atorvastatin calciumtrihydrate) .. . . 20 mg COMTRAINDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND
—EXCIDỈGHTS … SQ-f DTHER PRECAUTIONS:Readthe packageinsen
STORAGE: Store … a dry place. betow 30 "C. protect lrom liqnt.
tháng năm
, GIÁM ĐÔC «>
Trẩn Thanh Phong
TP. Cao Lãnh, ngăy thâng năm
TU o . TÔNG GIÁM ĐôC~Ổ
’ > — : cứu & Phát triển“
MẨU NHÃN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: n Thanh Phong
a). Nhãn vi 10 viên nén bao phim.
… ở ,… ở … ở 2 ở ,2 ở
ỊỆiể Ởệ'Ề ầể Ọệeỉ°ỡ l__ẹ Ổạé~ iỀi,ể Ồởỏẵỳ Ễi_j Ọlữềè
:* ` e ; @ te « ề ! «
o « ,,e @ Ỹ° «* ổ # «* «" Ẩ~\
I 8. ~›~ » ở & s v" z: «› .£~ s + @
,ệ` @ ề` ềầ @" @“ ề` ềẹ~` ẻ`ầề`
êẻ`ớ“ ộẹ°² M… ệé² @wt
ằẳ ²Ổ ạệ Ì… _ỡở L-l ệợ` -., _eo` 'ỗ _ữo`
° i,j .› `s ' e e ' __e s ' ›_ i
5 1² @ ể ~J;f «ạ … «* ớ &? « ề
… v @“ ạ… ,ạ ạ é` % ,,e ,tx v @
0? tv ~ ~› s 0. « # + s é 4~
@”s` @ ồ ,ẹở“ @ sf“ @* &
ềẩ Ốềổ ềể ỎỂỔ Ốổ
2. Nhãn trung gian: lb
a). Nhãn hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim.
R muơc BÁN meo oov
X PRESCRIPTtON o…
ATOIWASTATIN 20 mg
Atorvastatin calci trihydrat
AĨOIWASTAĨIN 20 mg
Atorvastatin calci trihydrat
_ x10viènnầf
G M P-WHO
n…… míu: MÔI wen nén hao pm… chia CHỈ ĐINH._LIỄU tươns « câcn nủus. cuống cui mun. tươue
\ -Atorvastahn tuutidang Atorvastatin calc›trihydrat) … . zo mu m: muoe. m: ouue ttn0us muus nu0u VÀ uuứus BIỂU
—Tádươc… . , ...vùadủ CẨM LIJUÝ:)(inttoctmnuttthnđngtiẵnsủt1ung`
uto ouAu: No kh0. `nhiet uo diitileo'ểồfhanh ánh sânu
\
i
ạn. . ., *
5 n- g a
@ a 8 Ế ỄỂ :.ễaẻ
ẳ—ẵ E .; e ;. = Ể'ẽẳẽ; .
ẫ = Ễẳ ĩ =Ễ n ỂỂỀẵ Ễ
ì N … ,_ * E `*’-' A =ă~ g
›< 0 g*- «; g ›— —— > 8 - "
? 8 cổ lg .; 8 _— = - € rffl…
: ị __ Ễỉỉ … E ỉ a = _ q Sẩã :d
_ g ..6 ~… 2; _.= ỄEoịgễ
I-~ Ềẳ ẵt“f ỀỄ °“ =Ệ— =Eễf-õậ
qẵ ẻạ gắ :8 ãẵ Ẹ 'ẫ'tũìẵẵW
i l->` ả< zìr 3'3 ễ'Ể = ²~-sé.ẵ
. .-E := … ~ * = ~” Ễ ả ~s '
u= …~g ẫ% ~…“ g… — "ả .>²g°°
8 03 ỄẾ nglẵ ãẵ = ._ẫẵaỉịĩ'
› Ẹ u_J Q 2 ỉ L E _" D. E g đỄẫ
: = ~ == < Ể " =
E Ê E := 8 Ê Ế Ểẵ Ể9, i
= ả 8 c 8'SIỀ-
I- = ẳ @ e ° ẵsẫ
< ² ị _: ễ s-ịe,
< 8 g a
1 _ _ _
commsnmu:Eachhim-ooatediznlctmntams INDICATIDNS. BDSAGE AND AomtulstnAnott.
~Atowastattn(asAtorvastatmcalc1umtnhydtate) … 20 mg counmumcmous. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND
-EXCIDIQHIS ...... . _ sqt OTHERPHECAUTIĐNS:Readtnepackaoemsm \
STOHAGE: Store … a dry olace below 30 “C nmtect trom Itqht
|…
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bản tbeo đơn
ATORVASTATIN 20 mg
THÀNH PHẤN: Mỗi viên nén bao phim chứa
- Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) ................................................................ 20 mg
- Tá dược: Lactose, Calci hydrogen phosphat dihydrat, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi
stearat, Hydroxypropyl methylcellulose lScP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen
glycol 6000,Ta1c, Titan dioxid, Mảu Sicovỉt red.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim, dùng uống
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI gịb
— Hộp ] vỉ, 2 vỉ; mỗi vi 10 viên. 11 .
CH_Ỉ ĐỊNH
- Rối loạn lipid huyết: Atorvastatin được chỉ định bổ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ
cholesterol toản phần và cholesterol LDL, apolipoprotein B (apo B) và triglycerid vả để lảm tăng
HDL-c trong huyết tương ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phảt vả rôi loạn lipid huyết
hỗn hợp, tăng cholesterol huyết có tính chất gia đình đồng hợp tử vả tăng tr_iglyceríd huyết.
- Dự phòng tiên phát (cấp 1) tai bỉến tim mạch: Ở người tăng cholesterol huyết chưa có biền hiện iâm
sảng rõ rệt về bệnh mạch vảnh, chỉ định kết hợp vởi liệu pháp ăn uống nhằm giảm nguy cơ tai biến
mạch vảnh cấp nặng đầu tiên (nhồi mảu cơ tim, đau thắt ngực không on định, phải lảm thủ thuật tải
tạo mạch vảnh, tử vong do mạch vảnh hoặc đột qụỵ).
- Dự phòng thử phảt (cấp II) tai biến tim mạch: Ở người bệnh tăng cholesterol máu đã có biếu hiện
lâm sảng vê bệnh m_ạch vảnh, bao gồm nhồi máu cơ tim và đau thắt ngực trước đó, chỉ định bổ trợ
cùng liệu phảp ăn uống nhằm lảm giảm nguy cơ tử vong toản bộ, lảm giảm tải diễn nhồi máu cơ tim
đột quỵ hoặc cơn thiếu máu cục bộ thoảng qua, phải nãm viện do suy tim sung huyết và giảm nguy
cơ phải tiến hảnh thủ thuật tái tạo mạch vảnh.
- Dự phòng tai biến tim mạch 0 người bệnh đải tháo đường: Atorvastatin được sử dụng để bổ trợ liệu
pháp ăn uộng nhằm lảm giảm nông độ cholesterol toản phần và LDL- cholesterol cao trong huyết
thanh vả giảm nguy cơ tai biến mạch vảnh lần đầu hoặc tái diễn (dự phòng tiên phảt hoặc thứ phát) ở
người bệnh đái thảo đường có hoặc không có bằng chứng lâm sảng mãc bệnh mạch vảnh và tăng
cholesterol mả_u.
- Lảm giám tiến triển xơ vữa mạch vảnh: Atorvastatin được dùng để bổ trợ cho chế độ ăn ở người
tăng cholesterol huyết có biếu hiện lâm sảng bệnh mạch vảnh gôm có nhồi máu cơ tim trước đó đế.
lảm chậm quá trình tiến triến xơ vữa mạch vảnh.
LIÊU LỰỢNG VÀ CÁCH DÙNG. Dùng uống
Có thể uống 1 liếu duy nhất vảo bất cứ lúc nảo trong ngả_y, vảo bữa an hoặc lủc đói.
- Liều dù_ng cho người lớn: Khởi đầu 10 mg, một lần mỗi ngảy. Điều chỉnh liều 4 tuần một lần, nếu
cần và nêu dung nạp được. Liều duy trì 10 mg— 40 mg/ngảy. Nếu cần có thể tăng liều, nhưng không
quá 80 mg/ngảy.
Lưu ý bệnh nhân khi dùng atorvastatin phối hợp vởi cảc thuốc sau:
-Khi dùng phối hợp với Amiodaron, không nên dùng quá 20 mg/ngảy.
-Khi dùng phối hợp ciclosporin, liều tối đa 10 mg, llần/ngảy.
- Khi dùng phối hợp clarithromycin, khởi đầu 10 mg, llần/ngảy và tối đa là 20 mg, llằn/ngảy.
- Khi dùng phối hợp itraconazol, khởi đầu 10 mg, llần/ngảy và tối đa 40 mg, llần/ngảy.
- Thận trọng khi dùng phối hợp với (ritonavir + lopinavir) với liều trên 20 mg, llần/ngảy.
- Không dùng quá 20 mg atorvastatin/ngảy khi sử dụng đồng thời vởi (darunavir + ritonavir);
fosamprenavir; (fosamprenavir + ritonavir); (saquinavir + ritonavir).
- Khôn dùng qt_lả 40 mg atorvastatin/ngảy khi sử dụng với nelfmavir.
* Khuyên cáo bắt đầu điều trị vởi liều thấp nhất mả thuốc có tác dụng sau đó nếu cần thiết có thể
điều chỉnh liều theo nhu cầu và đáp ửng của từng người bằng cách tăng liều từng đợt cách nhau
không dưới 4 tuấn và phải theo dõi các phản ứng có hại của thuốc, đặc biệt là các phản ứng có hại
đối với hệ cơ.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
- Quá mẫn cảm với cảc chất ức chế HMG- CoA reductase hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
- Bệnh gan hoặc transaminase huyết thanh tăng kéo_dải mã không giải thích được.
- Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỰNG
- Trước và tr_ong khi đỉếư trị với atorvastatỉn, nến kết hợp kiểm soát cholesterol máu bằng cảc biện
phảp như chế độ ăn, giảm cân, tập thể dục và điều trị các bệnh có thế là nguyên nhân của _tăng lipid.
Phải tiển hảnh định lượng lipid định kỳ vả điều chỉnh liều lượng theo đáp ứng của người bệnh với
thuốc. Mục tiêu điều trị là giảm cholesterol LDL vì vậy cần sử dụng nồng độ cholesterol LDL để bắt
đầu điều trị và đảnh giá đảp ứng điều trị. Chỉ khi không xét nghiệm được cholestrol LDL, mởi sử
dụng cholesterol toản phần để theo dõi điều trị.
- Trong cảc thử nghiệm lâm sảng, một số ít người bệnh uống atorvastatin thấy t_ăng rõ rệt
transaminase huyết thanh (> 3 lần giới hạn b_ình thường). Khi ngừng thuốc ở những người bệnh nảy,
nồng độ transaminase thường hạ từ từ trở về mức trước khi điêu trị. Một vải người trong số người
bệnh nảy trước khi điều trị với atorvastatin đã có những kết quả xét nghiệm chức năng gan bất
thường và /hoặc uống nhiếu rượu. Khuyến cáo lảm xét nghỉệm enzym gan trước khi bắt đầu điều trị
bằng statin và trong trường hợp chỉ định lâm sảng yêu câu xét nghiệm sau đó. Cần sử dụng thuốc
thận trọng ở người bệnh uông nhiếu rượu và /hoặc có tiến sứ bệnh gan.
- Phậi tạm ngừng hoặc ngừng hắn sử dụng atorvastatin ở bất cứ người bệnh nảo có biểu hiện bị bệnh
cơ cấp và nặng hoặc có yếu tố nguy cơ dễ bị suy thận cấp do tiêu cơ vân như nhiễm khuấn cấp nặng,
hạ huyết áp, phẫu thuật và chấn thương lớn, bất thường về chuyến hóa, nội tiết, điện giải hoặc co
giật không kiếm soát được.
- Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
Trước khi điếu trị, xét nghiệm CK nên được tiến hảnh trong những trường hợp: Suy giảm chức
năng thận, nhược giảp, tiền sử bản thân hoặc tiến sử gia đình măc bệnh cơ di truyền, tiền sử bị bệnh _ -
cơ_ do sử dụng statin hoặc fi_brat_ trước đó, tiến sứ bệnh gan vả/hoặc uống nhiều rượu, bệnh nhân cac_›
tuối (> 70 tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả năng xảy ra tương tảc thuốc và một số _
đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những trường hợp n_ảy nên cân nhắc lợi ích/nguy cơ và theo dõi 1
bệnh nhân trên lâm sảng khi điều trị bằng statin. Nếu kết quả xét nghiệm CK > 5 lần giởi hạn trên
của mức bình thường, không nên bắt đầu điều trị bằng statin. ›
Trong quá tn`nh điếu tn_ bằng statin, bệnh nhân cân thông báo khi có cảc biểu hiện về cơ như đau ~
cơ, cứng cơ, yếu cơ .Khi có cảc biếu hiện nảy, bệnh nhân cần lảm xét nghiệm CK đế có cảc biện
pháp can thiệp phù hợp.
- Chỉ dùng atorvastatin cho phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ khi họ chắc chẳn không mang thai và chỉ trong
trường hợp điều trị tăng cholesterol mảu rất cao mà không đáp ứng với các thuốc khác.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Vì atorvastatin lảm giảm tổng_ hợp cholesterol và có thế cả nhiều chất khác có hoạt tính sinh học
dẫn xuất từ cholesterol, nên thuốc có thể gây hại cho thai nhi nếu dùng cho người mang thai Vì vậy
chống chỉ định dùng atorvastatin trong thời kỳ mang thai.
- Atorvastatin phân bố vảo sữa. Do tiếm năng có tảo _dụng không mong muốn nghiêm trọng cho trẻ
nhỏ đang bú sữa mẹ, nên chống chỉ định dùng ơ người cho con bú.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MỘC
Cần thận trọng khi lái xe và vận hả.nh mảy móc do tác dụng phụ của thuốc gây đau đầu, chóng mặt,
nhin mờ, mất ngủ, suy nhược. Nếu có cảc triệu chứng đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ, mất ngủ, suy
nhược thì không nên lái xe và vận hảnh mảy móc.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
- Atorvastatin có thể lảm tăng tác dụng của warfarin. Phải xác định thời gian prothrombin trước khi
bắt đẩu dùng atorvastatin và theo dõi thường xuyên trong giai đoạn đầu điếu trị để đảm bảo không
có thay đổi nhiếu về thời gian prothrombin.
- Các nhựa gắn acid mật có thẻ lảm giảm rõ rệt khả năng sinh học của atorvastatin khi uống cùng Vì
vậy thời gian dùng 2 thuốc nảy phải cách xa nhau.
- Diltiazem: Lâm tăng nồng độ atorvastatin trong huyết tương, có nguy cơ tiêu sợi cơ, suy thận.
- Rifampicin lảm giảm nông độ atorvastatin khi phối hợp vởi nhau.
- Tăng nguy cơ bệnh cơ và tiêu cơ ở người bệnh điều trị phối hợp atorvastatin vởi cyclosporin,
erythromycin, itraconazol, ketoconazol (do ức chế cytochrom CYP3 A4). Khi dùng phối hợp với
amiodarone, không nên dùng quá 20 mg/ngảy vì lảm tãng nguy cơ gây ra chứng tiêu cơ vân. Đối với
những bệnh nhân phải dùng liều trên 20 mg/ngảy mới có hiệu quả điều trị, Bác sĩ có thể lựa chọn
thuốc statin khảo.
— Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với cảc thuốc gemfibrozil, các thuốc hạ
cholesterol mảu nhóm fibrat khác, niacin liều cao (> ] g/ngảy), colchicin.
* Trảnh sử dụng đồng thời và giới hạn liếu dùng atorvastatin khi sử dụng động thời với cảc thuốc
điếu trị HIV và viêm gan siêu vi C (HCV) vì có thế lảm t_ăng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm
trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong:
+ Tránh sử dụng đổng thòi atorvastatỉn với telaprevir và dạng phối hợp (tipranavir + ritonavir).
+ Sử dụng thận trọng và nếu cần thiết nên dùng liều atorvastatin thấp nhât khi sử dụng phối hợp
với (lopinavir + ritonavir).
+ Không dùng quá 20 mg atorvastatin/ngảy khi sử dụng đồng thời với (darunavir + ritonavir);
fosamprenavir; (fosamprenavir + ritonavir); (saquinavir + ritonavir). "Ỉ
+ _Không dùng quá 40 mg atorvastatin/ngảy khi sử dụng với nelfinavir. jỈ/ "
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỘN
— Thường gặp: Tiếu chảy, tảo bón, đầy hơi, đau bụng và buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ,
mất ngù, suy nhược, đau cơ, đau khớp. Cảo kết quả thử nghiệm chức năng gan tăng hơn 3 lần giới
hạn trên của bình thường, nhưng phần lởn lá không có triệu chứng và phục hồi khi ngừng thuốc.
- Ít gặp: Bệnh cơ (kết hợp yêu cơ và tăng hảm lượng creatin phosphokinase huyết tương), ban da,
viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho.
- Hiểm gặp: Viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận thứ cấp thứ phảt do myoglobin niệu.
- Tảo dụng phụ khảc: Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn.. .,) tăng đường huyết, tảng
HbAlc 34
Thông bá_o cho `Bác_sĩ những tác đụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Ì
QỤA LIEU VA CACH XƯ TRI iÂ`
Nếu xảy ra quá_ liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ khi cần thiết. Do thuốc gắn mạnh với proteitịi
huyết tương, thấm tảch mảu không hy vọng lảm tăng đảng kế thanh thải atorvastatin. ²
DƯỢC LỰC HỌC g
- Atorvastatin thuộc nhóm thuốc điều hòa lipid huyết. Atorvastatin là chất ức chế cạnh tranh v '
hydroxymethylglutaryl coenzym (Ị-IMG— CoA) reductase, lả enzym xúc tác chuyến đối HMG —"
CoA thảnh acid mevalonic, tiên chât của cholesterol.
- Atorvastatin ức chế HMG— CoA reductase lảm giảm tổng hợp cholesterol _trong gan và lảm giảm
nồng độ cholesterol trong tế bảo. Điếu nảy kích thích lảm tăng các thụ thể LDL- cholesterol trên
mảng tế bảo gan, do đó lảm tăng thanh thải LDL ra khỏi tuần hoản. Atorvastatin lảm giảm nồng độ
cholesterol toản bộ, LDL— —c và VLDL- -c trong huyết tương. Thuốc cũng có khuynh hướng lảm giảm
nồng độ triglycerid vả lảm tăng HDL- -c trong huyết tương
- Ngoài _ra, atorvastatin còn có tảc dụng chống xơ vữa động mạch. Đa số đã chứng tỏ lảm chậm _quá
trình tiến triến vâ/hoặc lảm thoái lui xơ vữa động mạch vảnh vả/hoặc động mạch cảnh. Cơ chế tác
dụng hiện nay chưa biết đầy đủ, nhưng tảo dụng nảy có thế độc lập đối với tảc dụng điếu hòa lipid
huyêt
- Tác dụng mạch mảu: Atorvastatin lảm giảm huyết ảp ở người tăng huyết ảp và tăng cholesterol
huyết tiên phát. Tảo dụng giảm huyết' ap có thế liên quan đến phục hồi rôi loạn chức nă_ng nội mô do
atorvastatỉn, hoạt hóa oxyd nitric synthase nội mô và lảm giảm nông độ aldosteron hưyết tương.
- Tác đụng chống viêm: Ở người tăng cholesterol huyết, kèm hoặc không kèm bệnh động mạch vảnh
cho thấy atorvastatin có thế có hoạt tính chống viêm. Liệu phảp statin ở những bệnh nhân nảy lảm
giảm nông độ huyết tương CRP (C- reactive protein). Nồng độ CRP cũng giảm ở người bệnh có
cholesterol huyết bình thường có nông độ CRP cao trước khi điếu trị. Tảo dụng đối với nông độ CRP
không tương quan với thay đổi nổng độ LDL-c. Các nghiên cứu gần đây cho thấy lảm giảm nổng độ
CRP có thế lảm giảm nguy cơ nhồi mảu cơ tim tải phảt hoặc tử vong do nguyên nhân mạch vảnh.
- Tác dụng đối với xương: Atorvastatin có thể lảm tăng mật độ xương.
- Tác dụng điếu hòa lipid máu tương quan với liều lượng hơn là với nồng độ thuốc trong huyết
tương.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Hấp thu: Sau khi uông, atorvastatin hấp thu nhanh và chuyến hóa mạnh bước đầu ở gan. Sinh khả
dụng tuyệt đối của atorvastatin 14%. Thời gỉan đạt nồng độ đỉnh l — 2 giờ
Thức ăn lảm thay đổi sinh khả dụng toản thân của atorvastatin sau khi uống. Thức ãn lảm
giảm tốc độ vả/hoặc mức độ hấp thu, nhưng do _giảm ít nên _không lảm thạy đổi quan trọng về lâm
sảng tảc_ dụng điều hòa lipid huyết. Nồng độ thuốc trong huyết tương có thể liên quan đến nhịp ngảy
đêm, uống atorvastatin vảo buôi chiều tối lảm nổng độ đỉnh thuốc trong huyết tương và diện tích
dưới đường cong nồng độ- thời gian (ẠUC) giảm 30- 60%. Mặc dù sinh khả dụng giảm, tảc dụng
điều hòa lipid huyết cùa atorvastatin uông lúc buổi chiều tối không thay đổi và hơi cao hơn so với
uống vảo buốỉ sáng.
Đối với người cao tuổi, từ 65 tuổi trở lên, nồng độ trong huyết tương cùa atorvastatin có thế cao
hơn so với người trẻ tuổi nhưng không lảm thay đổi tảc dụng điếu hòa lipid huyết.
Đối với người suy thận nhẹ (hệ sô thanh thải creatinin 61 — 90 ml/phút): Dược động học của
atorvastatin không thay đổi nhiều.
Ở người suy gan, atorvastatin có thể tích lũy trong huyết tương.
- Phân bố: Atorvastatin được phân bố chủ yêu vảo gan, 1 phần vảo các mô (lảch, thận, tuyến thượng
thận). Atorvastatin liên kết 88- 99% với protein huyết tương, chủ yếu là albumin. Atorvastatin có
thể qua nhau thai và phân bố vảo sữa mẹ.
- Đảo thải: Atorvastatin chuyến hỏa mạnh ơ gan do hệ enzym microsom cytochrom P450(CYP), chủ
yếu do isoenzym 3A4 (CYP 3A4). Thời gian bản thải atorvastatin 14 giờ. Mặc dù vậy, không có
môi tương quan giữa thông số dược động học vởi thời gian tảc dụng điếu trị (ít nhất 24 giờ). Thời
gian bán thải trong huyết tương dải, atorvastatin có thể tích lũy trong huyết tương. Atorvastatin được
đảo thải qua nước tiếu (2- 20% liều) và phân (60- 90% liếu). UV
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ảnh sảng. ]:
HẠN DÙNG: 48 tháng kể từ ngảy sản xuất
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐON CỦA BÁC sĩ .
ĐỌC KỸ HƯỚN G DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIẾN BÁC SĨ
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI
CÔNG TY cò PHÂN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO
Địa chi: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp
DOMESCO Điện thoại: 067. 3851950
TP. Cao Lãnh, ngây Á2 thặng ỐZ nãm 2015
TUQ. TÔNG GIÁM ĐỎC v~
ĩ—~E Nghiên cứu & Phát triếffl
`I0. .ỐOJ,J
' ' Ô
. '.'
. > — 0 _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng