ÀGO/vg Cở)
steiqei. …npieo uueiswow
oz pauuow'
sieiqeu_ LUT'IỊOIBQ uue;semow
oz Pauuow.
… Steiqet ot Jo sdms :: Bumieiuoo xoa 6'“° “°Bdtmffld )g
CT.
Mỏivienrunbnophimuuh: Nnủmhytúun.
60°
AmumnCdd Huớnthcửdmlmủằằtidừug.
mơ…gAmwumhmmg
tormeđ 20 … …g… _……… …………………
Vẻn nén Atorvastatin Calci Xln ơọcm mom nusn sử dung … thoo
TẾ
r
»\_
c`í
`…ì
.h.\ LÝ u
01
.’,
i°l²D UBBÌSỂN°ÌV U?" UĐ!A
oz pamqu
B(Thuócbántheodơn Bi it du Hộp3vtx10vlèn
Vèn nén Atorvastatin Cal
Mfg. Lic… No. : DDI220 CIJ llllllll III IJN
sótosx: 90ii4011 151
Nsx1 …mlm-huhum
HD . M E D LEY
~ PHARMACEUTICALS LTD.
mhllltl.tnnh m…. mu
SĐK : m _ n. … … lu
Cơ sở nhập khảu: WM… Wứ “ wỂiđ Ềnh'iuniẸm "'
ì—ỉ—IE DU Y ẸT
) .Ổe
\
`!
Li… ddth/ÁPÍAẫ
\
CARTON SIZE : 116x18x47 mm
f HI:I "
Atowastatin Calcium Tablets
Atomeđ 20
8<
`i_f'… NYIIN nv…
_…
:
N_.
C—O) fẮ/oầif
a`lẨlltl 5 '
MÁU NHÂN UỰ l(ttỉN
A'I IẮN TI(UN(I GIAN:
sieiqel UInỊO|BQ uiietsemoiv _ _
oz p…JOỊV ²iẩ
uoea s:enqe: o: io sdins … BUiu:eiuoo xoa 6… "°ndWwd &
& Prescription Drug Box oontaining 10 strips of 10 tablets each
g. ỉẩặ Atormecl 20
Atorvastatin Calcium Tablets
ĩAtormed 20
VM nẻn Atmvastatin Caiei
Mõi viên nón bao phim chứa:
Atorvastatin celci
tương duong Atorvastatin 20 mg
CN ơmh. ơách dùng, chóng chỉ dinh
vả các thông tin khảc:
Xin đọc Hướng dân sử dụng kem theo
ĐI x: tấm tay trò om. Đọc kỹ
Hưởng dln sử dụng trưởc khi dùng.
Bảo quản nơi kho. nhlèt do 5 ao°c.
EIZIS 'NĐISEIC] EIZIS EIV\IVS
IAIW 893
+
mmx 'l'RỤC—TUỄI' 11²:N mm w UÓN
% &
Aỏmod zo Ah…neđ zo
mmx:th … vtuuaa
nammu mimmmmc mc
& &
AtomeJ 20 Atnnncd 20
va IỂN AM… mc…
AWW'Il ummm msrsmuo
& %
Atonnođ 20 Aủrmecl N
munu mc…u VỂh hen
mm: nm n…… um mc
& &
Ảtomed zo ' Ảtomeđ 20
vtméu umwsmnmow
u…mmuuuc mmszu ư:
m; Lic No. come
……nlihnáimAnbnù
M E D LEY
moneuncus LTD
`. tlLil.ilhnnl.ũlihúl
& No I(Sóldl En DơiI/(HD)
1. i
T
ton)…ưo de to: 991 on a
u nc mm'uúnnmn ,n~w_
nu swounaskuvua @
A 3 “l G E W
«mwnlwmmumun
ozzmo nu :… 'Đm
M ots:ĩm 90 E iSWJ NUVJWN
INOYJ MmMOLV
o: :»…qu o: p…mv
ầ \
MEM PI.IVIWIV NÚSBỸIVJ
I34 Nìh mm um…
oz p…qr az |»…on
% %
voun.m
mnm…wnamv
†
MÃU NHÂN …; il g/ngảy) vả Colchicin tãng nguy cơ tổn thương cơ.
Việc sử dụng đồng thời các thuốc hạ lipid máu nhóm statin với các thuốc điếu trị HIV và viêm gan siêu
vi C (HCV) có thế lảm tăng nguy cơ gây tốn thương cơ, nghiêm trọng nhắt lả tiêu cơ vân, thận hư dẫn
đến suy thận vả có thể gây tử vong.
Cảc chất khảng acid: Khi dùng Atorvastatin cùng hic vởi các chắt kháng acid, nồng độ Atorvastatin
trong huyết tương giảm khoảng 35%. Tuy nhiên sự giảm LDL-C không bị ảnh hướng.
Antipyrinc: Vì Atorvastatin không ảnh hưởng tới dược động học cùa antipyrine, tương tảo với cảc thuốc
khảo bị chuyển hoá qua cùng loại :sozyme cytochrome không xảy ra.
Colestipol: Khi đùng colestipol cùng lúc với Atorvastatin, nông độ trong huyết tương cùa Atorvastatin
giảm khoảng 25%. Tuy nhiên mức giảm LDL- C lại tăng hơn khi dùng Atorvastatin cùng với colestipol
so vởi khi dùng riêng rẽ từng thứ thuốc.
Cimetidine: Khi dùng cùng lủc Cimetidine với Atorvastatin, nồng độ Atorvastatin trong huyết tương và
mức giảm LDL-C không bị ảnh hưởng.
Digoxin: Khi dùng nhiều liều Atorvastatin vả digoxin cùng lúc với nhau, nồng độ trong huyết tương của
digoxin ở trạng thải bến vững tăng lên khoảng 20%. Bệnh nhân dùng digoxin cần được theo dõi một
cảch thích hợp
Erythromycin: ở người khoẻ mạnh, khi dùng Atorvastatin cùng với erythromycin, một chất ức chế đã
biết của cytochrome P 4503A4, nồng độ trong huyết tương cùa Atorvastatin tăng khoảng 40%.
Thuốc uông tránh thai: Dùng Atorvastatin cùng lúc với thuốc uống tránh thai lảm tăng trị số AUC (diện
tích dưới đường cong) của norethindrone vả ethinyl estradiol khoảng 30% và 20% Hiện tượng nảy cân
được quan tâm khi chọn thuốc trảnh thai cho người phụ nữ đang dùng Atorvastatin.
Warfarin: Atorvastatin không có tảo động lâm sảng đáng kể đến thời gian prothrombin khi dùng cho
những bệnh nhân dùng thuường xuyên Warfarin.
Tảc dụng phụ: Nói chung Atorvastatin đung nạp tốt. Tác dụng phụ thường được báo cáo lả tảo bỏn, đầy
hơi, khó tiêu, đau bụng, nhức đầu, buồn nôn, đau cơ, ỉa chảy, suy nhược, mất ngù, suy giảm nhận thức,
tăng đường huyết, tăng HbAlc.
Thông báo cho bảc sỹ bất cứ phản ứng không mong muốn nảo khi dùng thuốc.
Chống chỉ định:
Bệnh gan hoặc sự tãng dai dẳng transaminase huyết thanh không rõ nguyên căn. Quả mẫn cảm với bất kì
thảnh phần nảo của thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Cholesteroi vả cảc sản phẩm khảc cùa sự tổng hợp sinh học cholesterol lả thảnh phần thiết yếu cho sự
phảt triến của bảo thai, bao gồm sự tổng hợp các steroid và mảng tế bảo. Vì những chất ức chế HMG-
CoA reductase lảm giảm sự tông hợp cholesterol và có thế giảm cả sự tổng hợp cảc chất có tác dụng
sinh học xuất xứ từ cholesterol, những chất ức chế nảy có thể gây hại cho thai nhi khi dùng cho phụ nữ
có thai. Do đó phải chông chỉ định cảc chất ức chế HMG- CoA reductase cho phụ nữ có thai và phụ nữ
đang thời kì cho con bú. Chỉ được dùng cho phụ nữ đang ở độ tuổi sinh đẻ khi những bệnh nhân nảy thật
sự không muốn có thai vả đã được thông bảo về khả năng nguy cơ. Nếu bệnh nhân có thai trong thời
gian dùng thuốc, phải ngừng thuốc ngay và phải thông bảo cho bệnh nhân về nguy cơ đối với thai nhi.
Ấnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc:
Chưa biết ảnh hưởng cùa Atorvastatin đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc. Tuy nhiên do
Atorvastatin có thể gây chóng mặt, không nên lái xe hay vận hảnh mảy móc cho đến khi biết rõ ảnh
hưởng cùa thuốc.
Cảnh báo và thận trọng:
Trước khi điếu trị, xét nghiệm CK nên được tiến hảnh trong những trường hợp: suy ảm chức năng
thận, nhược giảp, tiền sử bản thân hoặc tiển sử gia đình măc bệnh di truyền, tiên sử bị bệnh cơ do sử
dụng statin hoặc fibrat trước đó, tiền sử bệnh gan vả/hoặc uống nhiếu rượu, bệnh nhân cao tuổi (>70
tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả nãng_xảy ra tương tảc thuốc và một số đối tượng bệnh
nhân đặc biệt. Trong những trường hợp nảy nên cân nhăc lợi ích/nguy cơ và theo dõi bệnh nhân trên lâm
sảng khi điều trị bằng Atorvastatin. Nếu kết quả xét nghiệm CK>S iần giới hạn trên của mức bình
thường, không nên bắt đầu điều trị bằng Atorvastatin.
Trong quá trinh điều trị bằng Atorvastatin, bệnh nhân cần thông bảo khi có cảc biều hiện về cơ như đau
cơ, cứng cơ, yếu cơ. Khi có các biếu hiện nảy, bệnh nhân cân lảm xét nghiệm CK đế có cảc biện pháp
can thiệp phù hợp.
Trước khi bắt đầu liệu phảp Atorvastatin, cần thực hiện việc hạn chế hiện tượng tăng cholesterol huyết
bằng chế độ ăn kiếng thích hợp, bằng thể dục, bằng giảm trọng lượng ở bệnh nhân béo phì, và điếu trị
bằng cảc biện phảp y tế cơ bản khảo.
Cần cân nhắc khi dùng thuốc thuộc nhóm statin đối với bệnh nhân có những yếu tố nguy cơ dẫn đến ton
thương cơ. Thuốc thuộc nhóm statin có nguy cơ gây ra cảc phản ứng có hại đối với hệ cơ như teo cơ,
viêm cơ, đặc biệt đối với các bệnh nhân có yếu tố nguy cơ như bệnh nhân trên 65 tuổi, bệnh nhân bị
bệnh thiếu năng tuyến giảp không được kiểm soát, bệnh nhân bị bệnh thận. Cần theo dõi chặt chẽ các
phản ứng có hại trong quá trình dùng thuốc.
Thông tin cho bệnh nhân:
Phải khuyến cáo cho bệnh nhân là phải bảo ngay cho bảc sỹ khi thấy đau cơ không rõ nguyên nhân, yếu,
mệt, đặc biệt khi có kèm khó chịu hay sốt.
Quá liều:
Không có cảch điều trị đặc biệt khi quá liếu Atorvastatin. Khi xảy ra quá liều, phải điều trị triệu chứng,
và thực hiện các biện phảp hỗ trợ cân thiết. Do Atorvastatin găn nhiêu vảo protein huyết tương, thấm
tảch mảu không có hiệu quả dáng kế trong việc thải trừ Atorvastatin.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô rảo, nhiệt độ không quả 300 C. Để thuốc ngoải tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở sản xuất
Trình bảy: Hộp đựng 3 vi, mỗi vi 10 viến; Hộp đụng 10 vỉ, mỗi vi 10 viên ")
Cơ sở sản xuất: ũ\ổj
_MEDLEY PHARMACEUTICALS LTD,
Plot No. 18&19, Survey No.378/8&9, 379/2&3, Zari Ca Kachigam, Daman. India
PHÓ cuc: TRUỞNG
Jiỷựớ'b Al/ã'n ẵắffllẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng