ATMETHYSLA
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYÊ'Y'Ắ J NHÃN SẢN PHẨM
iu…nnẵặnạigtang
ẢJ
muđcbónfrieodon
T.B -T.TM
lOốngx2ml
ATMETHYSLA
250mq
(Efơmsylơf......................... 250 mg)
Nhỏsỏnxuót:
Cty CP Duọc VTYTHỏI Duong
102 Chi Lóng.TP. Hòl Dương
Nhỏ phớt phối:
Cty CP Duoc ATM
69 F Nguyên Von Trỏl. TX. HN
Composliion: Eoch 2ml ompoule contcins:
Etomsylcte ................................ .250mg
Domgo & Admlnlstrdlon:
As đirected by the physiclcn. For deicls see
in the enclosed leotlet.
Contru-lndlcctlons. Pcocoutiom. stdo dccts:
See n the enclosed teonet.
Spodlicdlon: Nonufccture's
Wo No.:
Slomge: Sims ln o dry ploce. ot temperotute
not exceed 30°C. pi0tected hcm light
Keep out ot the reoch oi children.
Corelully reod the Ieonet befoơe we.
Thònh phớn: Mở 6ng 2rnl chúc:
Etomsylot ................................... 250mg
Uẻu dùng võ cớch dũng:
Theo chỉ dòn củo bóc sỹ. Nè'u cờn thèm
thOng tln idn xem tò hương dòn sủ dụng.
Ctiõng chi dlnh.tỏc dụng phụ vò cènh bóoc
Xin xem lò huong dỏn sủ dụng.
no.. chuđn: chs
SĐK:
lỏo quan: Để nơi khô ido. met ơo kh0ng
quó 30°C. ừónh ónh sdng.
Déxotđmtcy củotré em.
Dọckỹlwóngdỏnsùdmgtruúclơưđùng.
ATMETHYSLA
250MQ
T.B -T.TM
=mo 'dxa lun
=… 1… lxsu
J“ CỔ PHẨM -.n
' DWC VẬT TƯ *
2— Nhãn ống: ', Y TẾ . '
bWOấZ
VÌSAHJ.EIWlV
ụ—" lỡìa
rả ;qom - A8)mm
Thuốc bản theo đơn
HƯỚNG DÃN sử DỤNG
Thuốc tiêm ATMETHYSLA 250mg
Dạng bảo chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thảnh phần: Mỗi ống (2m1) chứa:
Etamsyiat 250mg
Natri metabisulfit 20mg
Natri hydrocarbonat lOmg
Nước để pha thuốc tiêm 2m1.
Dược lục học:
Etamsylat là một thuốc cầm mảu. Thuốc duy trì sự ổn định cùa thảnh mao mạch và hiệu chinh sự kết
dính tiểu cẩu. Etamsylat được dùng để phòng và xử trí chảy mảu ờ cảc mạch mảu nhò.
Dược động học
1 giờ sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 500 mg etamsylat, nồng độ trong huyết tương đạt được
là 30 microgam/ml.
Nừa đời trong huyết tương khi tiêm tĩnh mạch là 1,9 giờ và tiêm bắp là 2,1 giờ.
Liên kết với protein trong huyết tương vảo khoảng 95%.
Etamsylat được thải trừ chủ yếu ở dạng không biến đồi qua đường nước tiều (> 80%) Etamsylat
phân bố vảo sữa mẹ.
Chỉ định:
Chảy mảu do vỡ cảc mao mạch.
Phòng và điều trị trong và sau các phẫu thuật chung hoặc phẫu thuật chuyên khoa (nha khoa,
phụ khoa, tai - mũi - họng): Giảm mất mảu trong phẫu thuật, đặc biệt là chảy máu ồ ạt ở nh
người bệnh đang dùng thuốc chống đông máu.
Phòng vả điều trị xuất huyết quanh não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp.
Chống chỉ định: Rối loạn chuyến hóa porphyrin.
Thận trọng l_Ầ
. T
Thận trọng khi dùng etamsylat vì có liên quan với sự tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở ngư -~` \
bệnh phẫu thuật âm dạo. Các chế phẩm ctamsylat có chứa su1fit có thể gây hoặc lảm nặng thếm phản \Ề' _
ứng kiều phản vệ. '“
Liều dùng - cách dùng:
Điều trị trước khi phẫu thuật: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 500mg 1 giờ trước khi mổ.
Điều trị hậu phẫu: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 250mg mỗi lần, 2 lần trong 1 ngây.
Kiểm soát chảy mảu sau khi mổ: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạnh với liều cho người lớn là 250 đến
500mg. Liều nảy có thề lặp lại sau 4- 6 giờ, khi cần.
Đối với cấp cửu: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch 500mg- 750mg một lằn, 3 lần trong 1 ngảy.
Trẻ em dùng 1/2 liều người lớn.
i/
Phòng và điều trị xuất huyết quanh não thẫt ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp: Tiêm tĩnh mạch hoặc
tỉêm bắp 12 ,Smg/kg thể trọng, cứ 6 giờ lặp lại 1 lần. '
Hoặc theo hưởng dẫn cùa bảo sỹ.
Chú ý. Có thể hòa tan dung dịch tiêm trong 1 cổc nước để uống, cũng có thể dùng để băng bó cầm
máu tại chỗ.
Tảc dụng không mong muốn:
Thường gặp: Đau đằu, Buồn nôn.
Ít gặp: Tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở người bệnh phẫu thuật am đạo, Hạ huyết ap, Nổi ban.
" Thóng báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuốc" .
Tương tác thuốc: Chưa có bảo cáo.
Tảc động của thuốc khi Iải xe và vận hânh máy móc:
Thuốc không ảnh hướng tới người khi lảì xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có tải 1iệu nghiến cứu về sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Chỉ dùng khi thật
cần thiết. Hòi ý kiến bảo sỹ trước khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Quá liều và xử trí:
Tăng nguy cơ xảy ra những tảc dụng không mong muốn: Đau đầu, buồn nôn, tăng tỷ lệ huyết
khối tĩnh mạch sau ở người bệnh phẫu thuật âm đạo, hạ huyết ảp, nổi ban.
Xử Irí: Đưa ngay đến cơ sở y tế gần nhất để điều trị.
Ngừng dùng thuốc và hòi ý kiến bác sỹ.
Không dùng quá liều chỉ định.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đề nơi khô rảo, nhiệt dộ không quá 300C, trảnh ảnh sảng
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trinh bảy : Óng 2ml hộp 10 ống, kèm hướng dẫn sử dụng.
Chủ ỵ': -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng.
~ - .- I ' tin xin hòiỷ kiến Bảc sỹ.
Nhờ săn xuảt:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC ATM
Số nhà 89F, Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phương Liệt, . _,
" ếan "Vớn %M M
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng