…
A
MAU NHAN THU
% 2
C m
…. Am. … ……
JAE ’Y U M n , \7,
T . . . n n
_ `L. D` i L…i i .oồo Qx…õI Ui Đ 7/f.
Y N AÊ.… /… …oồodỀìmz %… M _ O
AOEA Ở ….0 0 Ở ,A
. H Ễíxmo.8 ! n
E L .. … Ế:
Q P ủ o za
C …A ..0 Ắ G .
_ u … ớ ha
_ C Đ …… m… @ Ĩ
óc xm ĐÃNG KÝ JZ/ỡjzạ,
aẫ… . ..... ớooõ 95… . 8oỏ
_ i . .. .
.…Ế oỡ oco£ 8 _ .…Ể ẳỄ oỄ_ẵẵ .Ễ.
õEc Ócoa Ễo ::….ằ .05 …02 …iaư 02 Eo: ồoồă .ooDồ >ồ o :. oồõ …ẫ
_ .?ẵacouocoẳeẵx Ex…ucẵ _ _ ở .ẵ ẵỀỄ ễoo… ..ỄỄ< _ n
_ Ếõ .uảo ..ẵ .€6 Eo ẵõ .ẽư. zo Ạ .ooo8o .ỄỀỀỄo .ỄỀuỀ. Ậ
_
co.› … ........... c› uuẵ E ` ( …o.Ễou _ 6… .…ơ Ểoẽuỏ _ ` (
ẫ ............. Eẫỏ … ẵ ___________________ ớẫ …
…cỄu oc0c c9› .õẳ ……cỄcoọ oỀnoọ zuD…
.ểfi :EE …ỄEỔ
_Ạ`ớơ fớớ Ạ`ấ nf…ý Ộ`fớ .…
_ _ . ›
» o€n. ao ,
5/ ®.Í __ ®/ Ọ
vi (57 x 90) mm
`4
*.
'
v
91.3 . ắ…d`
.!
_ 1
1% 0
2
Ở
n
…0ụOO .me `OI Ư\
…oỗỌớ.Ễ ỉmz m
….oz Ế ìm o. Ó
om %
oC
V:
`G
9
N
oz .ẵ 28
.m
G 0 v
N m.
. A _ o 1
Đ _ m
N 9% 8ơ9 0. x on … Ở .oỀẳỀ eễẫe2 .EẸ
VIA ỡZc ỏcO… cỗ Ễo: .oắ .oz …Ãxử ẵ … Eo: ồoồã .oọoồ >ũ c c_ 92… …Ễm
J … _ _ _
«W _oẵn …Ễou 962 989… ẵ …oảo _ .ẵ oẽon to8_ẵ oo…ẫỉẳễ<
U 88 .…ẫu :3 .Ễu 2o ocoỗ Ể.u zu _ u 6288 .ễeễỗu .sễoẵs
H _ …
co…> … ......... Đ> oo:u Ê 8.3ắ00 … õ_ .….ơ …Ềoỉồ
.. _ …… I.. n
N ……E 8 ............. cỄouoõ … ' oE 9… ................... c…oỏooỏ
…A …QÊO @ch cffl> Ễ2 6 …ỄDỀQO a.:ắou LUU…
… …Ốỉ :ẫ N …ẵẵ
U
:A
M ẵ 85 Ế 8Ể
®
`d’”
f’
ạ
`é’“
ẫổỚ
«
"J
SỐIÔSX H
_. ớnn
.` ? at .
@ n _ t
/ _ c/ &/
vi: (57 x 90) mi"
.m
no__ ễU 9 x …õỉỔ o
\
' an
GIÁM ĐỐC
» ẫ
S
ĩẩ
I
2
" UieleÔOiCl T © N
Ă ,
ôulffl ....uuunun
Rx Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
ATMEREIN capsule
CÔNG THỬC: Cho 1 viên nang cứng Jử
Diacerein SOmg
Tá dược vđ ] viên
( T á dược gồm: Tinh bột ngô, natri starch glycolate, magnesi stearat, bột talc)
TRÌNH BÀY: Hộp 5 ví x 10 viên, Hộp 10 vì x 10 viên
cơ CHẾ TÁC DỤNG
Nhóm dược lý điều trị: Thuốc chống vỉêm và chống thấp khớp không steroid.
Diacerein iả loại thuốc mởi chống viêm xương khớp có tảc dụng chống viêm để điều trị các bệnh
thoải hóa khớp (viêm xương khớp và các bệnh có liên quan), mà không gây khó chịu cho dạ dảy.
Tảc dụng của nó là chậm, chỉ xuất hiện vảo ngảy 30 cùa đợt điều trị vả có ý nghĩa quan trọng vảo
ngảy 45. Tăng hiệu quả khi kết hợp với các thuốc NSAID.
Diacerein lá thuốc duy nhất trong số cảc thuốc chống viêm xương khớp hiện nay có khả năng
ảnh hưởng đến cả sự đồng hóa và dị hóa tế bảo sụn vả lảm giảm cảc yếu tố tiền viêm. Kết quả
cùa một số nghiên cứu in—vitro vả in—vivo cho thấy Diacerein vả Rhein, một chất chuyển hóa có
hoạt tính của nó, ức chế sự sản xuất và hoạt động cùa chất cytokine IL-ib tiến viêm vả tiền dị
hóa, cả ở lớp nông và lớp sâu của sụn, trong mảng hoạt dịch và dịch mảng hoạt dịch trong khi
kích thích sự sản xuất yếu tố tăng trưởng chuyển dạng (TGF—b ) vả cảc thảnh phần của chất căn
bản ngoải tế bảo như proteoglycan, glycosaminoglycans, acid hyaluronic và chất tạo keo type
11. Ngoài ra, cảc chắt nảy còn cho thấy ức chế sự thực bảo và sự di chuyến của đại thực bảo,
giảm hoạt động collagenolytic. Cảc nghiên cứu ở một số mô hình viêm xương khớp ở động vật
cho thấy Diacerein lảm giảm hằng định sự thoải hóa sụn so với nhóm không được điều trị.
Cảc nghỉên cứu lâm sảng cho thấy có sự giảm đau đáng kế và cải thiện chức năng khởp đảng kể
so với dùng giả dược (placebo) sau 1 tháng điều trị với Diacerein. Cảc nghiên cứu khác cho thấy
tảc dụng có lợi cùa việc điếu trị Diacerein còn kéo dải ít nhất 2 tháng sau khi đã ngưng điều trị.
Một nghiên cứu mù đôi ngẫu nhiên giữa nhóm giả dược và nhóm kiếm soát, được tiến hảnh ở
nhiều trung tâm trong 3 năm (nghỉên cứu ICHODIAH) trên 507 bệnh nhân bị viêm xương khớp
hảng đã cho thấy Diacerein lảm chậm đảng kể sự thoải hóa sụn.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG nọc:
Diacerein sau khi uống, trải qua quá trình trao đối chất thảnh Rhein. Sau khi uống một liều duy
nhất 50 mg Diacerein, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được là 3mg/l sau 2,5 giờ, uống trong
bữa ăn iảm tảng khả dụng sinh học 25%. Gắn kết 99% với protein huyết tương. Nửa đời trong
huyết tương của Rhein là khoảng 4,5 giờ. Tống số bải tiết trong nước tiếu khoảng 30%. Rhein
được bải tiết trong nước tiểu 80% dưới dạng đã biến đối và 20% không thay đối. Vởi liều lặp lại
(50 mg x 2 lần/ ngảy) có sự tích lũy thấp. Trong những bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh
F'i ỈỈỂJ“ .… ….ii
thải creatinin dưới 30 ml / phủt), diện tích dưới đường cong và nứa đời trong huyết tương tăng
gấp đôi và bải tiết qua nước tỉều giảm một nửa. Ở người giả, khả năng chịu đựng tôt, không phải
là cần thiểt để thay đổi liều lượng.
CHỈ ĐỊNH ỹb
Điều trị triệu chứng của các bệnh viêm xương khớp, thoải hóa khớp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rối loạn hữu cơ viêm ruột (viêm loét đại trảng, bệnh Crohn ...), tắc ruột. Hội chứng đau bụng
không rõ nguyên nhân.
Suy gan nặng.
Quá mẫn với một trong các thảnh phần của thuốc.
Nên cân nhắc lợi ích so với nguy cơ của việc dùng Diacerein cho những bệnh nhân có rối loạn
đường ruột trước đó, đặc biệt là đại trảng dễ bị kích thích.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Đối với người lớn (trên 15). Liều đề nghị là 2 viên mỗi ngảy, chia thảnh một liều vảo buổi sảng
và 1 được thực hiện vảo buối tối.
Ở người cao tuổi và bệnh nhân suy gan hoặc thận vừa phải: Không có cần phải thay đổi liều
lượng.
Ở những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 ml | phút): Liều hảng ngảy
được giảm một nửa.
THẶN TRỌNG VÀ CẨNH BÁO KHI sử DỤNG
Suy thận lảm thay đổi dược động học của Diacerein, do đó nên giảm liều trong những trường
hợp nảy (độ thanh thải creatinine < 30mI/phút). Không nên dùng đồng thời thuốc nhuận trường
với ATMEREIN.
Không nên kê đơn ATMEREIN cho trẻ em dưới 15 tuổi vì chưa có các nghiên cứu lâm sảng ở
nhóm tuồi nảy.
Với tần số cùa tiêu chảy, hãy cấn thận các nguy cơ mất nước đặc biệt là ở những bệnh nhân cao
tuối, vả l hoặc đang dùng cảc chất ức chế ACE hay thuốc lợi tiếu, vì nguy cơ của sự gia tăng về
sự suy giảm natri.
Không nên tiếp tục khi bệnh nhân với các triệu chứng tốn thương gan.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên dùng Atmerein cho phụ nữ có thai.
Không nên kê đơn Atmerein ở phụ nữ đang cho con bú vì có bảo cảo cho thây những lượng nhỏ
các dẫn xuất cùa Diacerein đi vảo sữa mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Tăng nhanh thời gian thức ăn qua ruột và đau bụng, phân lonhr là tác dụng phụ thường gặp nhất
trong khi điều trị với Atmerein. Những triệu chứng nảy có thể xuất hiện trong vải ngảy điều trị
đầu tiên và trong hầu hết trường hợp, những triệu chứng nảy tự giảm đi khi tiếp tục điếu trị.
\fỏzw i
Nước tiếu có mảu tối liên quan đến cấu trúc của phân tử và không có giá trị bệnh lý.
Cảc trường hợp ngứa, phát ban và bệnh chảm đã được mô tả. Íử
Các trường hợp tổn thương gan, đặc biệt là cytolytic đã được bảo cáo.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng Iltuốc
TƯO'NG TÁC THUỐC
Nên trảnh dùng đồng thời với các thuốc chứa muối, oxide hoặc hydroxide nhôm, calci vả magic
vì chủng lảm giảm hâp thu Atmerein. Có thê dùng những chât nảy vảo một thời điêm khảc (hơn
2 giờ) sau khi uông Atmerein.
TÁC DỤNG KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: ATMEREIN không ảnh hưởng đến
khả năng lải xe hoặc sử dụng máy móc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Dững liều cao Diacerein do ưống nhầm hoặc cố ý có thể gâytiêu chảy. Cặn điều trị triệu chưng.
Nêu tiêu chảy kéo'dải: xin đên gặp bảo sĩ cùa bạn. Điêu trị câp cứu bao gôm phục hôi cân băng
nước - điện giải nêu cân thiêt.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irưó'c khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hói ý kiến của bác sỹ hoặc dược sĩ !
T huốc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Để xa tầm vởi của lrẻ em
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt dộ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng.
Không dùng qua' thời hạn ghi trên bao bì
TIÊU CHUẨN: TCCS
Nhà sản xuất:
Công ty CP Dược VTYT Thái Bình
ĐC: Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Binh
ĐT: 036. 3831464 - Fax: 036. 3831497 1
Nhà phân phối ố /
Công ty CP Dược ATM
ĐC: 89 F Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 04. 36648948 - Fax: 04. 36648947
TháỄỂỮĨẸỈỂEỀK fhăng năm 2012
Wii ỀII ĐỐC
bì lrỉn ís ọHẨN DJÓC "; 0 _
l › g.` é_ K
HỎ CỤC TRƯỞNG i.i vAì 11_iự`i 1f ~ . 4
.'\c J…
…
›/
Í '
<: r' GONG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng